Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 8 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 860 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 49
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: …………………………………….… Lớp: ..........Phòng:……............. SBD:....................... Mã đề: 001 4 2 Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2 x  3 là A. 3 . B. 0 . C. 1 . Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên D. 2 . 2x 1 là đúng? x 1 \ 1 . \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   . Câu 3: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 Câu 4: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi suất x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác Năm đã thanh toán hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là 129,512, 000 đồng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 13 . B. x 15 . C. x 14 . D. x 12 . Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên a thuộc khoảng  2019;2019 để phương trình 1 1  x  x  a có hai nghiệm phân biệt? ln  x  5 3  1 A. 2014 . B. 2017 . C. 2015 . D. 2022 . Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng: 3 A. 16 . B. 0 . C. 20 . D. 4 . Câu 7: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 D. V  Bh A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh 6 2 3 Câu 8: Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3 m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 3 600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là. A. 75 triệu đồng. B. 86 triệu đồng. C. 90 triệu đồng. D. 85 triệu đồng. Trang 1/8 - Mã đề thi 001 Câu 9: Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 3cm được thiết diện là hình tròn có diện tích 16 cm2 . Tính thể tích khối cầu đó. A. 250 3 cm 3 B. 25 3 cm 3 C. 500 3 cm 3 D. 2500 3 cm 3 Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x y' - -2 + 0 3 – 0 + + ∞ + 7 y - 1 Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là B. 3 A. 1 C. 4 D. 2 Câu 11: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  a và bán kính đáy r  qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy bằng 5a . Một mặt phẳng  P  đi 4 3a . Diện tích thiết diện tạo bởi  P  5 và hình nón là 15 2 7 2 5 2 5 2 a . A. B. a C. a . D. a . 4 2 4 2 Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 2a 3 4 A. V  B. V  2a 3 6 C. V  2a  3 2a 3 3 D. V   2 Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình log3 x  4 x  log 1  2 x  3  0 là 3 A. 3. B. 1. C. 0. Câu 14: Cho a  0; m, n  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  a m   a mn . n B. am  a m:n . an C. a m .a n  a m.n .   D. 2. D.  a m   a m n . n  Câu 15: 19 . Tìm tập xác định D của hàm số y  x3  27 2 . A. D  . B. D  \ 2 . C. D  3;   . D. D   3;   . Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD . Khoảng cách giữa AB và BC là 2a 5 , giữa BC và 5 a 3 2a 5 , giữa AC và BD  là . Thể tích của khối hộp đó là 3 5 A. 8a 3 . AB là B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 . Trang 2/8 - Mã đề thi 001 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích VS . ABC bằng VS .MNP B. 3 . A. 12 . D. 8 . C. 2 . 1 log 2 7 là Câu 18: Giá trị của P  4 1 1 B. P  . A. P  . 7 7 C. P  1 . 49 D. 16 . Câu 19: Cho hàm số y  a x , 0  a  1 . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ? A. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 . B. Hàm số y  a x có tập xác định là và tập giá trị là  0;   . C. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận đứng là trục tung. Câu 20: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  . Tính thể tích lớn nhất V của ao. 3 A. V  72  m  . 3 B. V  36  m  . 3 C. V  13,5  m  . 3 D. V  27  m  . Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD . a 21 a 21 a 21 a 42 . . . . B. C. D. 3 7 6 6 Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. A. V  3a 3 . 12 B. V  a3 . 3 C. V  3a 3 . 24 D. V  a3 . 6 1 3 x  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1 . 3 C. m  0 . D. m  3 . Câu 23: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  B. m  2 . Câu 24: Cho hàm số y  4sin3 x  5cos 2 x  2sinx  4 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M , m thì M .m bằng: A. m . A. 5 . 2 B. 20 . C.  25 . 2 D. 14 . Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SC  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Trang 3/8 - Mã đề thi 001 A. a 2 . B. a 2 . 2 D. a . C. 2a . Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng x ∞ y' + 1 3 0 0 +∞ + +∞ 5 y ∞ 1 A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . Câu 27: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b . 2a 2b 2a 2b 3a 2b 3a 2b . . . . B. V  C. V  D. V  3 4 4 2 Câu 28: Với a, b, c  0, a  1, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. V  A. loga  b  c   loga b.loga c . B. loga  bc   loga b.loga c . C. loga  b  c   loga b  loga c . D. loga  bc   loga b  loga c . Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A.  ;2  . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  4;  . Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2  e x trên 1;3 là 2 A. e . B. e 4 . D. e3 . C. 0 . Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị là x  2 , x  1 , x  2 và có đạo hàm liên tục trên   2 . Khi đó hàm số y  f x  2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 4 . C. 6 . Câu 32: Nghiệm của phương trình 2 x 1  2 x 1  2 x  28 là 1 A. x  . B. x  2 . C. x  16 . 3 Câu 33: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . 3 D. 8 . D. x  3 . D. 4 Bh . 3 Câu 34: Hàm số y   x 4  2 x 2  1đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;   B.  ;0  . C. 1;  . Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  trên khoảng  2;3 ? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D.  ; 1 . 1  log3 x  m xác định 2m  1  x D. 1 . Trang 4/8 - Mã đề thi 001 Câu 36: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và  x y  log3     x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2 x  y . 1  xy   A. 1 . B. 2 . 1 C. . 2 D. 0 . 2 Câu 37: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a a a a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 15 77 77 A. a 16 . B. a 48 . C. a 24 . Câu 38: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y  x 4  2 x 2  2 B. y  x2 . x 1 C. y   x4  2 x 2  2 . 35 D. a 48 . D. y  x3  2 x 2  2 . Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  3x  4 x3 tại điểm có hoành độ x  0 là A. y  3x . B. y  12 x . C. y  3 x  2 . D. y  0 . Câu 40: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn. Câu 41: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12 cm. Thể tích lớn nhất mà hình trụ có thể nhận được là A. 32 cm3 . B. 16 cm3 . C. 8 cm3 . D. 64 cm3 . Câu 42: Cho hàm số y   x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến của  C  song song với đường thẳng y  9 x  7 là: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . BAC  30o , AB  a 3, AA '  a . Gọi M là trung điểm của BB ' . Tính thể tích khối đa diện MC ' ABC . Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' , tam giác đáy ABC cân tại C , 3a 3 3 . A. 8 a3 3 . B. 8 a3 3 . C. 12 a3 3 . D. 24 Câu 44: Đường thẳng x  3; y  2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2x  3 3x  2 2x  3 x2 . . . . A. y  B. y  C. y  D. y  x3 x2 x3 x3 Câu 45: Mặt tiền của nhà văn hóa tổ 11 có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2 m. Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 14 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 360.000 / m 2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy   3,14159 ) A.  5473907 B.  5473906 C.  22990407 D.  22990405 Trang 5/8 - Mã đề thi 001 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là? A. a3 3 36 B. a3 3 4 C. 5a 3 3 36 D. a3 3 2 Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số y  log2019  2 x 1 . 1   1  1  B. D    ;  . C. D    ;   D. D   ;   . 2   2  2  x x 2 Câu 48: Tổng các nghiệm của phương trình 4  3.2  32  0 bằng A. 3 . B. 5 . C. 32 . D. 12 . x 1 Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y  x . 16 1  4  x  1 ln 2 1  4  x  1 ln 2 . . A. y  B. y  4x 2 24 x A. D   0;   . C. y  1  4  x  1 ln 2 4 x2 D. y  . 1  4  x  1 ln 2 4x 2 . 5x  3 với trục hoành? x 1  3 3  D. M  0;  . C. M  ;0  .  5 5  Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y  A. M  3;0 . B. M  0; 3 . ----------- HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 001 ĐÁP ÁN MA MON TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 MA DE 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 CAU TRON 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 DAP AN C D C C C C C C C B C D B A D C D C D C D A D B D A C D C D A D B D C A B A A B C A B A C B Trang 7/8 - Mã đề thi 001 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 TOÁN 12-Hk1 001 001 001 001 47 48 49 50 D B B C Trang 8/8 - Mã đề thi 001
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.