Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 7 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2 MB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 8
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020 ---------------------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút) Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;   ? A. y  x3  3x. Câu 2: C. y  x 4  4 x 2 . D. y  x 4  4 x 2 . C.  ; 2  . D.  2;0  . Hàm số y  x 4  8 x 2  1 đồng biến trên khoảng A.  0; 2  . Câu 3: B. y  x3  3x. B.  0;   . Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2  1 là Câu 4: C. 3. D. 2. 2x 1 Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là x 1 A. y  1. B. y  2. C. x  1. D. x  1. Câu 5: Đồ thị được cho ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bên dưới? B. 0. A. 1. A. y  Câu 6: x2 . x 1 x2 . x 1 C. y  x2 . x 1 D. y  x2 x 1 Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x3  x  1 và y  2 x  1 là A. 0. Câu 7: B. y  C. 1. B. 3. D. 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ Số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0 là A. 2. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  nghịch biến trên A.  0; 2  . Câu 9: B. 3. B.  ;0  . C. 4. D. 0. . Hàm số y  f  x  2 x  đồng biến trên khoảng 2 C.  2;   . D. 1; 4  . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  1 là Trang 1/4-Mã đề 001 A.  2;5  . B.  0;1 . Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1  4  x2  2 1 5  2 ; 2  là D. 3. 1 trên đoạn x2 C. 1. B. 0. A. 2. D.  2;3 . C. 1;3 . Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 1 tại điểm có hoành độ x  1 và hai trục tọa độ tạo với x2 nhau một tam giác có diện tích là 1 1 A. . B. . 3 4 C. 1 . 6 D. Câu 12: Gọi S là tập hợp giá trị nguyên của tham số m để đồ thị y  1 . 2 x 1 và đường thẳng y   x  m x 1 không có điểm chung. Số phần tử của tập hợp S là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho hàm số y   x  2 x  3 có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây sai? 4 2 A.  C  và trục hoành có bốn điểm chung. B.  C  có ba điểm cực trị. C.  C  nhận trục tung làm trục đối xứng. D.  C  không có đường tiệm cận. Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, log  7 a   log  5a  bằng A. log  7a  . log  5a   Câu 15: Giá trị của biểu thức A  2  3 A. A  1 . 7 C. log . 5 B. log  2 a  .  2  3 2019 B. A  2  3. D. log 7 . log 5 2020 bằng  C. A  2  3. D. A  2  3 C. x  11. D. x  13. C. D  . D. D   2019 . Câu 16: Nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 là A. x  21. B. x  3. 1 Câu 17: Tập xác định D của hàm số y   x 1 3 là A. D   ;1 . B. D  1;   . \ 1 . Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  3 . A. y '  2 . 2x  3 B. y '  1 . 2x  3 C. y '  2 .  2 x  3 ln 2 D. y '  1 .  2 x  3 ln 2 Câu 19: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng h là 1 3 A. V  B2 h. B. V  Bh . C. V  B 2 h . 1 3 D. V  Bh . Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2a 2 và có thể tích bằng a 3 3 . Độ dài đường cao của khối lăng trụ đã cho là A. a 3 . 2 B. 3a 3 . 2 C. 2a 3. D. a. Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3 Trang 2/4-Mã đề 001 a3 a3 2 B. a . C. D.   4 6 Câu 22: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng a3 2 A.  12 A. a3 2 . 6 3 B. a3 2 . C. a3 2 . 3 D. a3 2 . 2 Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x  3x 1  m có nghiệm. A. m  1. B. m  0. C. m  0. D. m  0. Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x 1 là 2 A. S   2;   . 2 1  C. S   ; 2  . 2  B. S   ; 2  . D. S   1; 2  . Câu 25: Cho hàm số y  log 2 x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? B. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . A. Hàm số đồng biến trên  0;   . C. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận. Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng A. a3 3 . 2 B. a3 . 4 C. 3a 3 . 2 D. 3a 3. . 4 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 8a 3 3 3a 3 3 4a 3 3 C. D. . . . 3 4 3 Câu 28: Hình nón, có bán kính đáy r  9 cm , đường sinh l  15 cm . Thể tích khối nón là: A. 3a 3 3 . 8 A. V  972  cm3  . B. B. V  324  cm3  . C. V  108  cm3  . D. V  72  cm3  . Câu 29: Hình nón, có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh gấp 2 lần độ dài của đường cao. Thể tích của khối nón là: A. 16 . B. 768 . C. 64 . D. 32 3 . Câu 30: Một hình trụ, có diện tích xung quanh bằng 6 a 2 và đường kính đáy là 2a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. 3a A. 3a B. 2a C. D. a 2 Câu 31: Bán kính R của khối cầu có thể tích V  A. R  4a . B. R  4 2a . 256 a3 là: 3 C. 2a . Câu 32: Gọi S là tập hợp giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  cot 3 x     đồng biến trên khoảng  ;  . Số phần tử của tập hợp S là 4 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 7a . m   m2  3 cot x  m 2 sin x D. 3. Trang 3/4-Mã đề 001 Câu 33: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3  m  2  x  4 có hai cực trị trái dấu. Số phần tử nguyên của tập hợp \ S là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cho log a x  3,logb x  5 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab2 x. A. P  4. B. P  16. C. P  11 . 15 D. P  15 . 11 1 1 Câu 35: Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn 9a  4b  6c . Tính giá trị của biểu thức S  c    a b 1 1 A. S  2. B. S  36. C. S  . D. S  . 36 6 Câu 36: Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A, B, D . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3a3 . 2 a3 3 a3 3 . C. V  . D. V  a 3 3. 6 2 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt A. V  B. V  lấy các điểm A, B, C sao cho SA  2SA, SB  3SB, SC  4SC , mặt phẳng  ABC cắt cạnh SD tại D , gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S.ABCD . Tỉ số V1 bằng V2 A. 7 . 24 B. 1 . 26 C. 7 . 12 D. 1 . 24 Câu 38: Xét hai số thực thay đổi x ; y thỏa mãn x 3  x  2   x 2  y 6  y 2  2 x . Giá trị lớn nhất của biểu 3 thức P  3x  4 y  1 là B. 3  4 2. A. 9. C. 2  5 2. Câu 39: Cho hai tham số thực dương a ; b biết rằng hàm số y  x3  bx   0;   D. 7 2 1. a đồng biến trên khoảng x và hàm số y  3x3   3a  9  x 2   a 2  2b 2  15  x  a đồng biến trên thức 2a 2  b2 là A. 7. B. 8. C. 17.   . Giá trị biểu D. 16. Câu 40: Đặt S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình log3 2cos2 x  cos2x  log9  cos2x   2 cos2x  cos2x trên đoạn  0;10  . Tính tổng của S . . A. S  40 . B. S  45 . C. S  50 . D. S  55 . Trang 4/4-Mã đề 001 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020 ---------------------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . ......................... Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................... II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – 20 phút) Bài 1 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác S. ABCD , đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt  ABCD  . Góc giữa SO với mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp tứ giác S. ABCD theo a . Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số y  x3  3x 2  mx  1 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị cùng dấu. ……………..HẾT…………….. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020 ---------------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C B A D C B A A C B A C C A B C D A A C C C C D C B C A A C D D A C D A B D D A B C A D B C A D C B A C B A B C B B A A C C C B A B D C A D C C A C C B A A D C B C A A C C A A B A A D C A C B A D B C D A B D C C B A D D C B A D C A B A C C B D C B D A A A B C C D A B D D A C C A B B A A C A B C D D B C D A C B D D 1 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác S. ABCD , đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt  ABCD  . Góc giữa SO với mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp tứ giác S. ABCD theo a . Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số y  x3  3x 2  mx  1 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị cùng dấu. Bài Nội dung Điểm 1 0.25 a 2 a 6  SA  AO.tan 600  , S ABCD  a 2 2 2 3 a 6 1 .  SA.S ABCD  6 3 AC  a 2  OA  0.5 Vậy VS . ABCD 0.25 Ta có D= y '  3x 2  6 x  m 2 Để hàm số có hai cực trị cùng dấu thì y '  0  3x 2  6 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. 9  3m  0 m  3   0m3 m  0 m  0 Vậy 0  m  3 thì thỏa điều kiện bài toán. 0.25 0.25 0.25 0.25 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.