Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái 7 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái 217 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái 16
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phạm Hồng Thái
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 x2  2 x  2 có hai điểm M và N sao cho tiếp tuyến tại hai x 1 điểm đó vuông góc với đường thẳng 9 x  8 y  7  0 . Tổng tung độ hai điểm đó bằng A. 0. B. 2. C. 6. D. 4. 1 Câu 2: Phương trình log 2 (2 x).log 1  2 có hai nghiệm là x1, x2 thoả mãn biểu thức x 2 Câu 1: Trên đồ thị của hàm số y  A. x1  x2  1 . B. x1  x2  3 . 4 C. x1.x2  2 . Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y   x 4  6 x 2  7 là A. 0. B. 3. C. 1. Câu 4: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận 2x 1 y . x 1 1 1 A. x  1, y  . B. x  1, y  2 . C. x  , y  1 . 2 2 Câu 5: Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 D. x1.x2  1 . 2 D. 2. ngang của đồ thị hàm số D. x  1, y  2 . bằng D. 8.log 2 256 . A. 36 . B. 48 . C. 56 . Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. 8 21a 3 28 21a 3 28 21a 3 7 21a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 9 27 9 9 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2; 4 là x 13 25 A. min y  . B. min y  6 . C. min y  6 . D. min y  .  2; 4  2; 4  2; 4  2; 4 2 4 Câu 8: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  log c x . y y  ax y  bx 1 O 1 x y  log c x Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  c  b. B. c  a  b. C. c  b  a. D. a  b  c. Trang 1/7 - Mã đề thi 485 Câu 9: Hàm số y  2 x  log 2 x 2 ( x  0) có đạo hàm là 1 2 A. y   2 x  2 . B. y  x.2 x 1  . x.ln 2 x .ln 2 1 2 C. y   2 x ln 2  2 . D. y  2 x ln 2  . x.ln 2 x .ln 2 Câu 10: Cho hàm số y  2x (C ) . Gọi M(a; b) (a < 0) là điểm thuộc đồ thị (C) mà khoảng x2 cách từ M đến hai tiệm cận là bằng nhau. Tìm a + b A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Quả bóng World Cup có chu vi của thiết diện qua tâm là 68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đỏ, mỗi miếng có diện tích 49,83 (cm 2 ) . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A.  20 (miếng da). B.  35 (miếng da). C.  40 (miếng da). D.  30 (miếng da). Câu 12: Nghiệm của phương trình 92 x1  81 là 1 1 3 A. x  . B. x   . C. x  2 2 2 3 D. x   . 2   CSA   60, SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có  ASB  BSC thể tích khối chóp S . ABC theo a . a3 2 4a 3 2 8a 3 2 2a 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 A. Bh . B. Bh 2 . C. B 2 h . D. Bh . 3 Câu 15: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 3 . D. V  16 3 . Câu 16: Nghiệm của phương trình log3  4  x   2 là A. 4. B. 2. C. 5. Câu 17: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA  2a D. 1.  a  0 ; SA tạo với mặt phẳng  ABC  góc 30 . Tam giác ABC vuông cân tại B , G là trọng tâm tam giác ABC . Hai mặt phẳng  SGB  ,  SGC  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S. ABC 81a 3 A. . 10 9a 3 B. . 40 9a 3 C. . 10 theo a . 27a 3 D. . 10 Trang 2/7 - Mã đề thi 485 Câu 18: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. x y 0 || 2    1 0    y 3  Phương trình f  x   3  0 có số nghiệm là A. 1. B. 4. C. 3. Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên  ? x3 A. y    x 2  x  5 . 3 x3 B. y    x 2  x  1 . 3 2x  3 D. y  . x2 C. y   x 4  2 x 2  2 . Câu 20: Giải phương trình log32 9 x  log 3 3x  5 . Ta có tích hai nghiệm là 1 . C. 81 . 9 Câu 21: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung. C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. A. 3 D. 2. B. D. 1 . 27 Câu 22: Số nghiệm thực của phương trình 8.4 x  9 x  6 x1 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23: Với các số thực a, b, c  0 và a, b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log a b.log b c  log a c . B. log a (bc)  log a b  log a c . C. log ac b  c log a b . D. log a b  1 . logb a Câu 24: Cho phương trình 5 x  m  log 1 ( x  m)  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị 5 nguyên của m   100;100  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 99 . B. 98 . C. 100 . D. 101 .   60 , Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD SO   ABCD  và mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. VS . ABCD 3a 3  . 48 B. VS . ABCD 3a 3  . 24 C. VS . ABCD 3a 3  . 12 D. VS . ABCD 3a 3  . 8 Trang 3/7 - Mã đề thi 485 Câu 26: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x3  2 x 2  1. B. y  x3  3x 2  1. C. y   x3  3x 2  4. D. y   x3  3x 2  1. Câu 27: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 4  2 x 2  5 là A. yCĐ  0 . B. yCĐ  1 . C. yCĐ  5 . D. yCĐ  6 . Câu 28: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 5;3 . Câu 29: Phương trình 2 x 3  3x đúng. A. 3x1  2 x2  log 3 54. C. 2 x1  3x2  log 3 8 . 2 5 x  6 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 . Hãy chọn phát biểu B. 3x1  2 x2  log 3 8 . D. 2 x1  3x2  log 3 54.   Câu 30: Hàm số f  x   ln 2 x 2  2 x  4 đồng biến trên A.  ;1 . C.  . B. 1;  . D.  ;1 và 1;  . Câu 31: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  3 ? A. m  2 . B. m  4 . C. m  1. D. m  3 . 1 Câu 32: Cho hàm số y  mx 3  2mx 2  (m  6) x  2m  7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 tham số m để hàm số đồng biến trên  ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 33: Số nghiệm của phương trình log 4 ( x  1) 2  2  log B. 0 . A. 1 . 2 4  x  log8 (4  x)3 là C. 2 . D. 3. Câu 34: Hàm số y   x3  3x  5 đồng biến trên khoảng A.  . B.  ; 1 . C. 1;  . D.  1;1 . Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x y   2 0 3  4 0    y  A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . 2 B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . Trang 4/7 - Mã đề thi 485 Câu 36: Cho hàm số y  x3  3x 2  m2  m  1 và điểm C (2;4) . Tích các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7 là A. 15 . B. 12 . C. 8 . D. 6 . Câu 37: Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3 3 3 3 x  9  9 x  3  9 x  3 x  12 .  A. 7 . 2     B. 4 .  C. 9 . 2 D. 3 . Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 6 4a 3 2a 3 6 3 A. V  . B. V  . C. V  2 6a . D. V  . 3 3 3 Câu 39: Anh Tú tiết kiệm được 1,5 tỷ đồng và dùng tiền đó để mua một căn nhà nhưng thực tế giá căn nhà đó là 2,4 tỷ đồng. Anh Tú quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh Tú có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, anh Tú không rút tiền ra và giá bán căn nhà không thay đổi. A. 8 năm. B. 7 năm. C. 6 năm. D. 5 năm. Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6, AC  8. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S2 . Hãy chọn kết quả đúng? S S S S 5 5 3 8 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . S2 9 S2 8 S2 5 S2 9 1  Câu 41: Xét hàm số y  x  ln x trên đoạn  ;e  . Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số là m, giá trị 2  lớn nhất của hàm số là M thì tổng M  m bằng A. 1  ln 2 . B. e  1 . C. e . D. e +1 . Câu 42: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y   x  m cắt đồ thị 2 x  1 (C) của hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B với AB  2 2 là x 1 A. 5 . B. 2 . C. 50 . D. 84 .  Câu 43: Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2   là D.  \ 1; 2 . A.  ;1   2;   . B.  ;1   2;   . C. 1;2  . Câu 44: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu là A. 150 . B. 25 . C. 205 . D. 60 . Câu 45: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x   A. y    . 3 B. y  log  C. y  log 1 x . 2 D. y    . e   x 1 1 . 4 x 2 Trang 5/7 - Mã đề thi 485 Câu 46: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  (m 2  m  2) x 2  (3m 2  1) x  m  5 3 đạt cực tiểu tại x  2 . A. m  1. B. m  3 . C. m  1 . D. m  3 . Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 2 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 45. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 64 2 16 2 8 2 A. V  . B. V  16 2 . C. V  . D. V  . 3 3 3 Câu 48: Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ; AD  7 . Hai mặt bên  ABBA  và  ADDA  cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là B C A D 1 B C 3 A A. 7 7 . 7 D B. 3 3 . C. 7. D. 5 . Câu 49: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng 50 . Tính chiều cao của khối chóp đó. 10 5 A. 5 . B. . C. 10 . D. . 3 3 Câu 50: Đặt ln 2  a , log 5 4  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ab  a 4ab  2a ab  2a 2ab  4a A. ln100  . B. ln100  . C. ln100  . D. ln100  . b b b b --------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Trang 6/7 - Mã đề thi 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C B A C C C D A D A D A B C C D A B B B C A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A B B B A C D C D A D B B C C B C D B A C A D Trang 7/7 - Mã đề thi 485
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.