Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín 3 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín 427 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín 1 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín 63
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THƯỜNG TÍN (Đề thi gồm 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN LỚP 11 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định SAI. A. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng B. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng C. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng Câu 2: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2  132 . Giá trị của n là: A. n  13 B. n  12 C. n  11 D. n  10 Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh để trực nhật từ một lớp 40 học sinh? A. 640 B. C640 C. 406 D. A 640 Câu 4: Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / / CD  . Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của BC, AD, và SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP). A. Đường thẳng PM B. Đường thẳng qua S và song song với AB C. Đường thẳng qua P và song song với AB D. Đường thẳng qua M và song song với SC Câu 5: Nghiệm của phương trình 3 tan x  1  0 là A. x     3  k 2  k    B. x   3  k  k      k 2  k    6 6 Câu 6: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng? k ! n  k  ! n! n! n! A. Cnk  B. Cnk  C. Cnk  D. Cnk  k! n! k ! n  k  !  n  k ! C. x   k  k    D. x    Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ ảnh A của điểm A 1;3  qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;3 là điểm nào trong các điểm sau đây? A. A  3; 6  B. A  0; 2  C. A  4;3  D. A 1; 0  Câu 8: Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát un  1  A. 22018 B. 22019 . Số hạng thứ 15 của  u n  là? 2n 1 1 B. 10 32768 Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn C. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ Câu 10: Tổng C12019  C 22019  C32019  ...  C1009 2019 bằng: A.  n 1 C. 1 10 D.  1 32768 B. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn D. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ C. 22018  1 D. 2 2018  1   Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sin 6 x  cos6 x  cos 2 2x  m có nghiệm x   0;   8 . 1 1 1 1 1 A.   m  B. m  C. 0  m  D.   m  0 8 8 8 8 8 Trang 1/3 2sin 2x  cos 2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2x  cos 2x  3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. IJ / /CD B.  IJK    ACD    Câu 12: Tập giá trị của hàm số y  C. IK / / AC D. SD   IJK    Câu 14: Trong đề cương ôn tập bộ môn Toán trường THPT có 15 câu hỏi Đại số và 10 câu hỏi Hình học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 câu hỏi có cả Đại số và Hình học để lập một đề kiểm tra 15 phút? A. 756756 B. 53130 C. 3255 D. 49875 Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 720 B. 2058 C. 2401 D. 840 Câu 16: Một lớp học có 30 học sinh được xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và Hà đứng cạnh nhau? 1 1 2 1 A. B. C. D. 28 15 15 30 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SB, Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNP  là A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang 1 Câu 18: Cho dãy số  un  với un  2 . Khẳng định nào sau đây SAI? n n 1 1 1 1 1 A. 5 số hạng của dãy là: ; ; ; ; B.  un  dãy số giảm và bị chặn 2 6 12 20 30 1 C. un  n  * D.  un  dãy số tăng 2  Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  : x  2 y  1  0 và u  4;3 . Gọi d là đường thẳng sao cho Tu   biến d thành đường thẳng  . Phương trình đường thẳng d là A. x  2 y  1  0 B. x  2 y  9  0 C. x  2 y  3  0 D. x  2 y  9  0 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 thuộc khoảng   ; 4  là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 5 10 5 2 Câu 21: Hệ số của x trong khai triển P  x   x 1  2 x   x 1  3 x  là: A. 3320 B. 3240 C. 80 D. 259200 u1  2020 Câu 22: Cho dãy số  un  xác định bởi:  . Số hạng tổng quát un của dãy số là số * u  u  n  n     n  1 n  hạng nào dưới đây?  n  1 n  2   n  1 n A. un  2020  B. un  2020  2 2  n  1 n  n  1 n C. un  2020  D. un  2 2     Câu 23: Cho lăng trụ ABCD. A B C D có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC'. Xét các khẳng định sau: I) Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh AD II) Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD tại trung điểm của DD III) Mặt phẳng  MNP  song song với mặt phẳng  ABC D  Trang 2/3 Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Một đa giác lồi có 35 đường chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đỉnh? A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I, J là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại O và OJ cắt SC tại M. Các giao điểm K, L của IJ và DJ với  SAC  , từ đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: B. K  IJ  AC D. L  DJ  SC A. Bốn điểm A, K , L, M thẳng hàng C. Bốn điểm A, K , L, J thẳng hàng II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) u  u  6 a) Cho cấp số nhân thỏa mãn  1 2 với công bội lần lượt là q1 , q2 . Tính giá trị của q1  q2 .  u3  8 b) Giải phương trình sau:  2021  cos   2x   3 cos  2x  2021   2 cos x  2   0. 1  2sin x Câu 2: (2 điểm) a) Gọi a, b, c lần lượt là hệ số của các số hạng chứa x 2 , số hạng chứa x 4 , số hạng chứa x 6 trong khai triển 12 x  biểu thức   4m  thành đa thức. Tìm m để a  bc . 2   b) Lớp 11A có 10 học sinh nữ và một số học sinh nam. Cần chọn 5 học sinh tham gia đội văn nghệ của trường. Biết xác suất cả 5 học sinh được chọn toàn nam bằng 7 xác suất để trong 5 học sinh được chọn có 2 15 nữ. Hỏi lớp 11A có bao nhiêu học sinh? Câu 3: (1,5 điểm)   60 . Gọi Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có AD // BC, AB  BC  a , AD  3a, BAD M là trung điểm SD. Lấy điểm N nằm trên cạnh SA sao cho SN  2 NA . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. a) Tìm giao điểm H của đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  . b) Chứng minh NG song song với mặt phẳng (ABCD). c) Mặt phẳng    đi qua G và song song với hai đường thẳng AB, BC. Tính chu vi thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng    . Câu 4: (0,5 điểm) Cho dãy số  un  xác định bởi u1  5, u2  0 và un  2  un 1  6un , n  1 . Tìm số hạng thứ 14 của dãy số đó? -------------------------HẾT------------------------(Cán bộ coi thi không giải gì thêm!) Trang 3/3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.