Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân 4 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân 187 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân 24
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. Tìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa: y  A. x    k 2 . B. x  k . C. x  k 2 . Câu 2. Phương trình lượng giác cos x   A. x   2  k 2 3 B. x   Câu 3. Phương trình lượng giác: A. x    3  k 2 cos x . sin x  1  3 D. x   2  k 2 . 1 có nghiệm là. 2  k C. x    3  k 2 D. x   3  k 2   3. tan  x    1  0 có nghiệm là: 6  B. x    3  k 2 C. x   6  k Câu 4. Phương trình: 2 sin 2 x  3 sin x  5  0 có nghiệm là:    A. x    k B. x   k C. x   k 2 2 2 2 D. x  D. x   3  6  k  k 2 Câu 5. Phương trình: 3 sin x  cos x  1 có nghiệm là:  5  5 A. x   k 2 , x  B. x   k , x   k 2  k 6 6 6 6 2 2 C. x  k 2 , x  D. x  k , x   k 2  k 3 3 Câu 6. Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k  n  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ank  n! .  n  k ! B. Ank  n! . k ! n  k  ! C. Ank  n! . k ! n  k  ! D. Ank  n! .  n  k ! Câu 7. Một lớp có 20 người, cần chọn ra 3 người làm ban cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. 3 A. A20 3 B. C20 C. 3! D. 20! Câu 8. Một hộp có 6 bi đỏ, 8 bi đen. Chọn ngẫu nhiên 5 bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 5 bi cùng màu. A. 62 B. 364 C. 26 D. 336 12 Câu 9. Hệ số của x 3 trong khai triển 1  x  là: A. 924 . B. 495 . C. 792 . D. 220 . Câu 10. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 11 - Mã đề 01 1 5 1 . B. . 6 30 Câu 11. Cho cấp số cộng có u1  3, d  5 tìm u7 ? A. C. 1 . 6 D. B. 27 A. 27 29 . 30 C. 33 D. 23 Câu 12. Cho  un  là cấp số cộng biết u3  u28  80 . Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng A. 800 . B. 600 . C. 1200 . D. 2400  Câu 13. Trong mp Oxy cho v  (2;5) và điểm A  2; 3 . Biết Tv  B   A , tọa độ điểm B là: A.  4; 8  B.  8; 4  C.  8; 4  D.  4; 8  Câu 14. Trong mp Oxy cho điểm M  2; 5  . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là: A.  5; 2  B.  5; 2  C.  5; 2  D.  2; 5  Câu 15. Trong mp Oxy cho điểm A  3;1 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 có tọa độ là: A.  6; 2  B.  6; 2  C.  6; 2  D.  2; 6  A.  5; 2  B.  7;1 C.  7; 1 D. 1; 7   Câu 16. Trong mp Oxy cho điểm M  2; 5  và véctơ v   3; 2  . Ảnh của điểm M qua phép dời hình  có được do thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v và phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là: B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1. (1,5đ) 1. Một hộp đựng 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để được 4 viên bi cùng màu. 7 2  2. Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức  x 2   . x  Câu 2. (1,5đ) 5 u  u  13 1. Cho cấp số cộng thỏa  3 10 . Tìm công sai của cấp số cộng. u2  u7  1 2. Cho cấp số cộng có u1  20, d  3 . Hỏi 170 là tổng của bao nhiêu số hạng. Câu 3. (3,0đ) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và P thuộc AD. 1. Chứng minh rằng MN / /  ACD  . 2. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ACD). 3. Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (MNP). 4. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP). Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 11 - Mã đề 01 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN - Lớp: 11 Mã đề: 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 X X A B X C X D B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 1) 5 6 7 8 X 9 10 X 11 12 13 X X X X X X 2) n   16 X X X Gọi A = “Chọn được 4 bi cùng màu” n  A   C74  C84 n  A 15 X Nội dung Một hộp đựng 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để được 4 viên bi cùng màu. n     C154 P  A  14 Điểm 0,25 0,25 1 13 0,25 7 2  Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức  x 2   . x  Số hạng tổng quát 5 k n C .a nk k k 7   .b  C . x 2 7 k 2 .  x k 2k  C7k .2k x143 k k x 14  3 k 5 Theo đề: x  x  14  3k  5  k  3 5 3 3 Hệ số x là: C7 .2  280 =C7k .x14  2 k . Câu 2 1) u  u  13 Cho cấp số cộng thỏa  3 10 . Tìm công sai của cấp số cộng. u2  u7  1 u3  u10  13 2u1  11d  13   u2  u7  1 2u1  7d  1 u  10  1 d  3 Vậy d  3 . Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 11 - Mã đề 01 0,25 0,25 0,25 0,25+0,25 0,25 3 2) Cho cấp số cộng có u1  20, d  3 . Hỏi 170 là tổng của bao nhiêu số hạng. n  n  1 Sn  nu1  d 2  n  20  N  n  n  1  170  20n  3  17  2 n   L  Câu 3 0,25 0,25+0,25 3 Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và P thuộc AD. 1. Chứng minh rằng MN / /  ACD  . 2. 3. 4. 1) Tìm giao tuyến của (MNP) và (ACD). Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (MNP). Tìm hiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP).   CM: MN / / ACD 2)  Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABC), chứng minh rằng MN / / ACD .  MN   ACD    MN / / AC   MN / /  ACD  AC   ACD    Tìm giao tuyến của (MNP) và (ACD). P   MNP    ACD 1 MN / / AC  2  3) Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến là đường thẳng d qua P và d / / MN / / AC Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (MNP) và thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP). Chọn CD   ACD   MNP    ACD   d Kéo dài d và CD cắt nhau tại H  H  CD   MNP  4) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25+0,25 0,25 0,25 Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP).  M N P    AB C   M N ,  M N P    B C D   N P  M N P    AC D   P H ,  M N P    AB D   H M Vậy thiết diện là tứ giác MNPH Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 11 - Mã đề 01 0.25 0.25 4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.