Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 5 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 418 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 2
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2018- 2019 Môn: TOÁN Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN Trường THPT Lương Ngọc Quyến Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:..................... Phòng:..................................................................................... SBD:..................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 8 9 10 11 12 13 14 15 23 24 25 26 27 28 29 30 Đápán Câu 1: Với k ∈  , nghiệm của phương trình tan x = − 3 là A. x = − π B. x = − + kπ . π C. x = − π D. x = − 0 B. 2 x − y + 2 = + k 2π . π + kπ . 6 3 6 3 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − y + 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh  của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v (1; −2 ) . 0 A. 2 x − y + 4 = + k 2π . 0 D. 2 x − y = 0 C. 2 x − y + 8 = Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : ( x − 3) + ( y + 2 ) = 4 . Ảnh của đường tròn (C) qua 2 2 phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = −2 có phương trình là A. ( x + 3) + ( y + 8 ) = 16 B. ( x + 3) + ( y + 8 ) = 4 C. ( x + 3) + ( y − 8 ) = 4 D. ( x − 3) + ( y − 8 ) = 16 2 2 2 2 2 2 2 2 π  Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số = y 2sin  x +  − 7 lần lượt là 3  A. 9 và -9. B. -9 và -5. C. -5 và -9. D. -7 và -9. Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình bát giác đều. C. Hình ngũ giác đều. D. Hình tam giác đều. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là: A. (-5;1). B. (5;-1). C. (-5;-1). D. (5;1). Câu 7: Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là 6 3 1 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 8: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? A. 210 B. 105 C. 168 D. 84 Câu 9: Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là A. Ank = n! . k! B. Ank = n! . ( n − k )! C. Ank = n! . ( n − k ) !.k! D. Ank = ( n − k )! . k! Trang 1/3 - Mã đề thi 102 Câu 10: Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là A. 18. B. 210. C. 107. D. 125. Câu 11: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2. 5 5 3 1 A. B. C. D. 6 4 2 7 Câu 12: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280 B. 1160 C. 40 D. 400 π  Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 8cos3  x +  = cos 3 x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên 3  đường tròn lượng giác? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. 1   Câu 14: Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển  x3 + 2  x   bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 . A. 8. B. 9. C. 6. n D. 7. Câu 15: Giải phương trình sin x + cos x = 2 ta được tập nghiệm là  3π  π  A.  + k 2π , k ∈   . B.  + k 2π , k ∈   .  4  4  π  C.  + kπ , k ∈   . 4   π  D. − + k 2π , k ∈   .  4  Câu 16: Trong khai triển ( 2a − b ) , hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5 A. 23 C53 . B. −23 C53 . C. C52 . D. −C52 . Câu 17: Số nghiệm của phương trình cos 2 x + 2sin x + 2 = 0 thuộc đoạn [ −2π ;8π ] là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. A. 15. B. 120. C. 18. D. 3125. Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập X = {1; 2;3;5;7} ? Câu 19: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng A. 0,96. B. 0,24. Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y = C. 0,46. D. 0,92. tan 2 x . sin x − cos x  π  A.  \ k , k ∈    2  π π  B.  \  + k , k ∈   2 4  π  C.  \  + kπ , k ∈   4  π π  D.  \  + kπ ; + kπ , k ∈   2 4  π  Câu 21: Phương trình cot  − 2 x  = 1 có nghiệm 4  π π π A. x = . B. x =+ kπ , k ∈  . C. D. x k , k ∈  . = + k 2π , k ∈  = x kπ , k ∈  . 2 2 2 Câu 22: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. Trang 2/3 - Mã đề thi 102 31 24 28 27 B. C. D. 55 55 55 55 Câu 23: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? A. 0 A. tan x + 1 = B. 2 cos x + 1 =0 0 D. cot 2 2 x − 3 = C. 2sin ( x + 2 ) − 2 = 0 Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 25: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau? A. 74. B. 120. C. 136. D. 15. Câu 26: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của phép thử là A. {SS , NN , SN } B. {S , N } C. {SS , NN , SN , NS } D. {SS , NN , NS } Câu 27: Với k ∈  , nghiệm của phương trình cos x = 1 là A. x= π + kπ . B. x= π + k 2π . C. x = kπ . D. x = k 2π . Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1. C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách. D. Phép vị tự không là phép dời hình. Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = cos x có tập xác định là  . B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. C. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ T = 2π . D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. Câu 30: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1(1 điểm) : Giải phương trình 2 cos 2 2 x + cos 2 x − 1 =0 Câu 2(0,5 điểm): Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ. Câu 3(2,5 điểm): Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC, P thuộc cạnh BD sao cho BP=3PD. a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD). b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng. c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 102 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 11- NĂM 2018-2019 PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN D D A C B D A B B A C D A C B A B B C B D C D B A C D C D A MÃ ĐỀ 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN D D B C B D A B C D B C A B A B D D A D B C B A C A C A D B MÃ ĐỀ 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN C B D A C A A C D D C B B B A D D B D D C D C C B A A B A C MÃ ĐỀ 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN B B C A C A D A D C D D D A C C B B D C A B A B A B D B C B PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Nội dung Đặt cos 2= x t , t ≤ 1 , ta có phương trình 2t 2 + t − 1 =0(*) Điểm 0,25đ 1 Phương trình (*) có hai nghiệm t = −1; t = (thỏa mãn điều kiện) 2 0,25đ 1 π Với t = −1 thì cos 2 x =−1 ⇔ x = + kπ , k ∈  2 1 π 1 Với t = thì cos 2 x = ⇔ x = ± + kπ , k ∈  2 6 2 0,25đ 0,25đ 5 n ( = 3003 ) C= 15 2 Gọi A là biến cố: Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 học sinh nữ. Ta có thể chọn: 4 nữ và 1 nam hoặc chọn 5 nữ Suy ra: n ( A= ) C94 .C61 + C9=5 882 A) Xác suất của biến cố A là: p (= 882 42 = ≈ 0, 29 3003 143 0,25đ 0,25đ 3a 0,5đ Hình vẽ (0,5đ) Từ giả thiết có P là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD). E MN ∩ BC thì M là điểm chung thứ hai của hai Vì MN không song song với BC nên gọi= mặt phẳng (MNP) và (BCD). = PE ( MNP ) ∩ ( BCD ) . Vậy 0,25đ J Trong mặt phẳng (ABD) kéo dài MP và AD cắt nhau tại J, suy ra AD ∩ ( MNP ) = 0,25đ Từ đó ta thấy N, I, J đều thuộc hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) nên N, I, J thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD). Vậy ba điểm N, I, J thẳng hàng. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ I Giả sử PE ∩ CD = I thì I là điểm chung của CD và mp(MNP), suy ra CD ∩ ( MNP ) = 3b 3c Trong mặt phẳng (ABC) gọi= F MC ∩ NB Xét hai mặt phẳng (NBD) và (MCD) có điểm hai điểm chung là điểm D và điểm F. Suy ra, ( NBD ) ∩ ( MCD ) = DF . Vì M, N cố định nên F cố định, do đó đường thẳng DF cố định. Hơn nữa = K MI ∩ NP nên K thuộc cả hai mặt phẳng (NBD) và (MCD), ta có K thuộc đường thẳng DF cố định. Chú ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25đ 0,25đ
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.