Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

pdf
Số trang Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão 2 Cỡ tệp Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão 385 KB Lượt tải Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão 0 Lượt đọc Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão 15
Đánh giá Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO Họ và tên:..................................................... Lớp: .................SBD:................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học Khối lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Mã phách ................................................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái là phương án đúng: Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D. HBrO3 Câu 2: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ? A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết cộng hoá trị B. Bền với nhiệt C. Có nhiệt độ sôi cao D.Tan nhiều trong nước Câu 3: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 4: Công thức của phân urê là: A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO3. C. (NH2)2CO. D. NH2CO. Câu 5: Trong hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của photpho bằng +5? A. H3PO4 C. HPO3 Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được? B. H4P2O7 D. A, B, C. A. KCl rắn, khan B. KOH nóng chảy C. MgCl2 nóng chảy D. HI trong dd nước. Câu 7: Dung dịch CH3COOH chứa các tiểu phân (ion): A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+. D. CH3COO-, H+, CH3COOH. Câu 8: Cho các chất sau: C6H5Br; CO2; CH3COONa; CH3Cl; NaHCO3; NaCN; C6H12O6; CCl4. Số chất hữu cơ là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những tính chất điện li mạnh: A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4. B. CaCl2, CuSO4,CaSO4,HNO3. C. KCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. AgCl, H2SO4, CuCl2, CaCl2. Câu 10: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 11: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây? A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2S Câu 12: Cho hai lọ mất nhãn chứa hai dung dịch không màu: HNO3 và H3PO4. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết hai dung dịch trên? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch AgNO3 C. Bột kim loại đồng D. Cả B, C đều đúng II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau đây: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) ( 2) ( 3) ( 4) C  CO  CO2  Na2CO3  CaCO3 Câu 2: (2,0 đ) Cho 3,2g Cu tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 đặc sinh ra V lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a. (1,0đ) Tính V? b. (1,0đ) Tính CM của dung dịch axit HNO3 đã dùng? Câu 3: (1,0 đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất hữu cơ A người ta thu được 2,65g Na2CO3, 1,35g nước và 1,68 lít CO2 (đktc). Xác định công thức đơn giản nhất của A? (Cho : Cu = 64 ; Na = 23 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16) BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.