Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận

pdf
Số trang Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận 9 Cỡ tệp Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận 340 KB Lượt tải Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận 0 Lượt đọc Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận 1
Đánh giá Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Phước, Ninh Thuận
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 12. Thời gian: 90’. Ngày kiểm tra: 20/12/2019 U Họ Tên :................................................................................Số báo danh :..............................Lớp:12………. Mã Đề : 201 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O I). PHẦN TRẮC NGHIỆM: (9,0 điểm) y ' 4 x3 − 4 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng. Câu 01: Cho hàm số y = f ( x) có = A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) . Câu 02: Hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên các khoảng A. (–∞; –1) và (1; +∞) Câu 03: Cho hàm số y = B. (–1; 0) và (1; +∞) −mx + 2 m + 3 với x−m m C. (–∞; –1) và (0; 1) D. (–1; 0) và (0; 1) là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 4 . Mã đề: 201 B. 5 C. 3 . D. Vô số. Trang 1 / 7 m 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD Câu 04: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = C. 3 . B. 2 . A. 1 . 3x − 1 là 3− x D. 0 . Câu 05: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 2) ( x + 3) , ∀x ∈  R. Số điểm cực trị của hàm số đã 4 cho là A. 0 . C. 3 . B. 1 . D. 2 . Câu 06: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị của hàm y = − x 4 + 2mx 2 + 2m − 1 có ba điểm cực trị. B. m ≠ 0 . A. m < 0. Câu 07: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = A. 3 C. m > 0. D. m = 0. 2x + 1 trên [ 2;4] là 1− x B. 5 C. −5 D. −3 4 2 Câu 08: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =x − 2 x + 1 trên [ 0;2] là Max f ( x ) = 9  0;2  A. Max f ( x ) = 0 B. Câu 09: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = A. −3 . Max f ( x ) = 1  0;2  C.  0;2  Max f ( x ) = 64  0;2  D. x2 + 3 trên đoạn [ 2; 4] . x −1 B. −2 . 19 . C. 3 D. 6 . 2x2 + 1 Câu 10: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x +1 B. y = −1 A. x = −1 C. y = 2 Câu 11: Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. 1 B. 2 C. 4 D. x = 1 x −1 là x − 5x + 4 2 D. 3 Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x 3 2 A. y =x − 3 x + 2 . Mã đề: 201 − x3 + 3x 2 + 2 . B. y = − x4 + 2x2 + 2 . C. y = 4 2 D. y =x − 2 x + 2 . Trang 2 / 7 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y= A. −x − 2 . 2x −1 y= B. −x + 2 . 2x −1 y= C. x−2 . 2x −1 y= D. x+2 . 2x −1 Câu 14: Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < 0 ; b > 0 ; c < 0 . B. a > 0 ; b < 0 ; c < 0 . C. a < 0 ; b < 0 ; c < 0 . D. a < 0 ; b > 0 ; c > 0 . Câu 15: Cho hàm số y = − x 3 + 8 x có đồ thị ( C ) . Tìm số giao điểm của ( C ) và trục hoành. B. 2 A. 3 C. 1 Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = A. ( 0; −2 ) . B. ( −2;0 ) . D. 0 x2 + 4 x + 4 và y= x + 2 là x −1 C. (1; −3) . D. (1;3) . 3 2 m có 3 nghiệm phân biệt. Câu 17: Tìm m để phương trình − x + 3x + 2 = B. m < 2 . A. 2 < m < 4 . C. m = −2 . D. 2 < m < 6 . 2 Câu 18: Biểu thức P = x 3 . 5 x (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là A. 13 15 P=x . B. 2 15 P=x . C. P=x 15 13 . D. P=x 17 3 . 3 6 Câu 19: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1.= Đặt P log a b + log 2 b .Mệnh đề nào sau đây là đúng? a A. P = 5log a b . B. P = 6 log a b . C. P = 4 log a b . D. P = 12 log a b . Câu 20: Đặt a = log 2 3 , khi đó log 81 8 bằng 4 . A. 3a Mã đề: 201 4a . B. 3 3 . C. 4a 3a . D. 4 Trang 3 / 7 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD = Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y A. D= ( −∞;1] ∪ [ 2; +∞ ) . B. D= log 2020 ( 3 x 2 − 9 x + 6 ) ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) . C. D = (1;2 ) . D. D = [1;2] . Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm= số y log 2 (x + 1) . A. y' = 1 x +1 B. y' = 1 x ln 2 y' = C. 1 ( x + 1) ln 2 y' = D. 2 ( x + 1) ln 2 Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln  x 2  2mx  9  có tập xác định là  . A. 2. B. 1. x Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2 A. 2. 2 −1 C. 3. D. 5. C. 1. D. 0. = 4 x là B. 3. 0 . Giá trị biểu thức P = x12 + x2 2 + 10 bằng Câu 25: Gọi x1 , x2 là hai số thực thoả mãn: (log 2 x − 1)(log 2 x − 2) = A. 15. B. 30. C. 35. Câu 26: Tìm tham số m để phương trình D. 46. 4x − 6.2x + m + 1 =0 có hai nghiệm phân biệt x1 ;x 2 thỏa mãn x1 + x 2 = 2. A. m = 1 B. m = 2 D. m = 4 C. m = 3 Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 2 6 x  2   4 là 1  x 3 . A. 3 B. x  3 . Câu 28: Nghiệm của bất phương trình A. x  log 2 3 . B. C. 10 . 3 C. x  log 2 3 . x D. x  3 . 2 x 1  6 là x  log 3 2 . D. x  log 3 2 . Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 3 < m + m vô nghiệm. x A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. m ≤ −1 . 2 C. m ≥ 0 . D. −1 < m < 0 . C. 14. D. 12. Câu 30: Hình đa diện vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 13. Câu 31: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? Mã đề: 201 Trang 4 / 7 A. Khối tứ diện đều. 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD B. Khối bát diện đều. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối lập phương. B Câu 32: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3 là 1 V = Bh 3 . A. 1 Bh 9 . V= B. 1 Bh 6 . V= C. D. V = Bh . SA ⊥ ( ABCD ) SA = 2a Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và , . Tính thể tích V khối chóp S . ABCD . V= A. 2a 3 5 . a3 6 . V= B. 2a 3 3 . V= C. V= D. a3 4 . 0 Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC . 2a 3 3 3 . A. a3 3 B. 4 . Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a3 3 C. 3 . 3 D. a 3 . S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V . Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ? A. S = V .h . S= B. V h. 1 S = V .h 3 C. . S= D. 3V h . Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích là V , thể tích của khối chóp C ′. ABC là 1 V 6 B. . A. 2V . 1 V 3 C. . 1 V 2 D. . ( S ) có bán kính R = a . Câu 37: Tính thể tích V của khối cầu V= A. π a3 3 . Câu 38: Cho mặt cầu A. a = 2 3R . V= B. ( S ) bán kính a= B. 3π a 3 4 . V= C. 4π a 2 3 . V= D. 4π a 3 3 . R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 3 . a= C. 2 3R 3 . D. a = 2 R . Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA = 3a và SA vuông góc mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . R= A. 13a 2 Mã đề: 201 R= B. a 5 2 C. R = a 5 R= D. a 13 2 Trang 5 / 7 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD Câu 40: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là 1 2 πr h A. 3 . 4 2 πr h C. 3 . B. π r h . 2 2 D. 2π r h . Câu 41: Một hình nón có bán kính đáy r = 2a , độ dài đường sinh l = 5a . Tính độ dài đường cao h của hình nón đó. B. h = a 21 A. h = a 3 D. h = a 29 C. h = 21a Câu 42: Trong hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . V= A. πa 3 6 V= B. πa 3 2 V= C. 2 πa 3 2 V= D. 2 πa 3 6 Câu 43: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 2 πr h 3 A. . 4 2 πr h 3 D. . C. 2π rh . B. π r h . 2 Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ đã cho. A. S xq = 26π (cm 2 ) . B. S xq = 20π (cm 2 ) . C. S xq = 24π (cm 2 ) . D. S xq = 22π (cm 2 ) . Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AD = 8 , CD = 6 , AC ′ = 12. Tính diện tích toàn phần Stp A. của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A′B′C ′D′. Stp = 576π . B. Stp = 26π . ( ) Stp 5 4 11 + 4 π . = C. ( ) = Stp 10 2 11 + 5 π . D. 1. II). PHẦN TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Giải phương trình log 3 ( x − 3) + log 3 ( x − 5 ) = BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề: 201 Trang 6 / 7 201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… -----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 201 Trang 7 / 7 1 A 21 B 41 B 2 B 22 C 42 A 3 C 23 D 43 B 4 D 24 A 44 C 5 B 25 B 45 D 6 C 26 C 7 D 27 D 8 A 28 A ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 201 9 10 11 12 D A B C 29 30 31 32 A D A B 13 C 33 C 14 D 34 A 15 A 35 B 16 B 36 C 17 D 37 D 18 A 38 C 19 B 39 D 20 C 40 A 13 B 33 B 14 C 34 C 15 D 35 D 16 A 36 A 17 C 37 B 18 D 38 C 19 A 39 D 20 B 40 A 1 B 21 C 41 B 2 C 22 D 42 B 3 D 23 A 43 C 4 A 24 B 44 D 5 B 25 D 45 A 6 C 26 A 7 D 27 B 8 A 28 C ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 202 9 10 11 12 C D A B 29 30 31 32 D C D A 1 C 21 C 41 C 2 D 22 D 42 C 3 A 23 A 43 D 4 B 24 B 44 A 5 B 25 D 45 B 6 C 26 A 7 D 27 B 8 A 28 C ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 203 9 10 11 12 B C D A 29 30 31 32 C C D A 13 D 33 B 14 A 34 D 15 B 35 A 16 C 36 B 17 B 37 C 18 C 38 D 19 D 39 A 20 A 40 B 8 C 28 A ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 204 9 10 11 12 B C D A 29 30 31 32 B B C D 13 D 33 A 14 A 34 B 15 B 35 C 16 C 36 D 17 D 37 A 18 A 38 B 19 B 39 C 20 C 40 D 1 B 21 C 41 A 2 C 22 D 42 C 3 D 23 A 43 D 4 A 24 B 44 A 5 D 25 B 45 B 6 A 26 C 7 B 27 D ĐỀ TỰ LUẬN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12CB-2020 STT Đề 1 Nội dung để tự luận Bài 1 : Giải phương trình log 3 ( x − 3) + log 3 ( x − 5 ) = 1. 2 Bài 1 : Giải phương trình 32 x − 4.3x + 3 = 0. Đáp án: ĐỀ 1: *Điều kiện : x>5 0,25đ log 3 ( x − 3) + log 3 ( x − 5 ) = 1 ⇔ log 3 [( x − 3)( x − 5 )] = 1 ⇔ ( x − 3)( x − 5 )] = 3 0,25đ 0,25đ 0 ⇔ x 2 − 8 x + 12 =  x = 2( L) ⇔ x = 6 (N ) 0,25 đ Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 6 Đề 2: 32 x − 4.3x + 3 = 0 3x = 1= 30 0, 25 ⇔ x 0, 25 3 = 3  x = 0 0, 25 ⇔ 0, 25 x = 1
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.