Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

pdf
Số trang Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 4 Cỡ tệp Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 207 KB Lượt tải Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 0 Lượt đọc Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2
Đánh giá Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 3x − 2 Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = 3. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 1. 2x −1 trên đoạn [2;3] . Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +1 4 5 A. . B. 2. C. . D. 1. 3 4 2 Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + 2 ) + log 4 ( x − 5 ) + log 1 8 = 0 là U U 2 A. 4 . C. 3 . B. 2 . D. 1 . 1 3 x − mx 2 + (m 2 − 4) x − 1 đạt cực đại tại điểm x = 3 . 3 m = 3 C. m = 1. D.  . m = 1 Câu 4: Tìm các giá trị của m để hàm số y = m = 5 A.  B. m = 5. . m = 1 Câu 5: Cho hàm= số y log ( 2 x − x 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) và đồng biến trên khoảng (1; 2 ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;0 ) và ( 2; + ∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) . Câu 6: Khối nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có thể tích bằng. 2π a 3 3π a 3 3 A. B. C. D. 2π a 3 . 3π a . . . 3 3 Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập  . A. y = log 3 x. 3 4 B. y = x . C. y = ( 2) . x D. y = 5− x. Câu 8: Khối đa diện đều loại {3;3} có bao nhiêu mặt ? A. 8. B. 12. C. 6. Câu 9: Cho số thực a với 0 < a ≠ 1 . Rút gọn biểu thức P = log (a ) . D. 4. 3 a 3 A. P = . B. P = 6. C. P = 3. D. P= 3 + a. 2 Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y =− x + m giao với đồ thị hàm số 2x +1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. y= x +1 A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = −2. 1 Câu 11: Cho a là số thực dương. Viết a 5 . a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 17 10 A. a . 3 10 2 15 B. a . 1 2 13 15 C. a . D. a . C. a > 3. D. 0 < a < 1. Câu 12: Tìm a , biết rằng ( 3 − a ) > ( 3 − a ) . A. 2 < a < 3. B. a < 3. 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 121 Câu 13: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ? x −∞ +∞ 2 y′ y A. y = – – +∞ −1 −1 −∞ −x +1 . x−2 B. y = 1− x . x+2 C. y = 2x −1 . x +1 D. y = Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau: −x + 3 . x−2 Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . B. (1; 2 ) . Câu 15: Điểm cực đại của hàm số y = x + 3 x − 9 x − 2 là A. 1. B. −3. C. 2. x Câu 16: Cho hàm số y = 10 . Khẳng định nào sau đây sai ? 3 D. ( −2; 2 ) . 2 D. 25. A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành. C. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung. D. Hàm số đồng biến trên  . Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = BD = CD = 1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 2 3 2 3 1 A. B. C. . D. . . . 3 2 3 3 Câu 19: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6, góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . 75π A. B. 36π . C. 75π . D. 18π . . 4 Câu 20: Cho hàm số = y x 4 + 1 , khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số luôn đồng biến trên  . B. Hàm số luôn nghịch biến trên  . Trang 2/4 - Mã đề thi 121 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) . Câu 21: Cho hai số dương a, b và khác 1. Biết rằng lim a x = 0, lim+ ( log b x ) = −∞ . Mệnh đề x →+∞ x →0 nào dưới đây đúng ? 0 < a < 1 a > 1 a > 1 A.  B.  C.  . . . b > 1 0 < b < 1 b > 1 Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 y′ y + 0 − 0 < a < 1 D.  . 0 < b < 1 +∞ + 0 +∞ 3 −2 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 0. B. −2. C. 3. D. 2. Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2 . B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng −1 . Câu 24: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? y 1 1 -1 0 x -1 A. y =x 4 − 2 x 2 + 1. B. y = C. − x 4 − 2 x 2 + 1. Câu 25: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 1 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. 3 3 Câu 26: Cho khối lập phương ABCD. A′B ' C ′D′ có hình lập phương đó. A. 2a. B. a. Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số = y = A. D ( 0; + ∞ ) . B. D= (1; + ∞ ) . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. vuông cạnh a, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD) và y =x 4 + 2 x 2 − 1. V = 2a 3 . D. V = a 3 . thể tích bằng 8a 3 . Tính độ dài cạnh của C. a 2. D. 2 2a. ( x − 1) . −2 C. D = . D. D =  \ {1} . Trang 3/4 - Mã đề thi 121 Câu 28: Cho lăng trụ đều ABC. A′B ' C ′ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC ′B′ . a3 3a 3 a3 a3 . A. V = . B. V = C. V = . D. V = . 4 3 2 4 Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( a; b ) . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu hàm số đồng biến trên ( a; b ) thì f ( a ) > f ( b ) . B. Nếu f ′ ( x ) ≥ 0 với ∀x ∈ ( a; b ) thì hàm số đồng biến trên ( a; b ) . C. Nếu hàm số đồng biến trên ( a; b ) thì f ′ ( x ) > 0 với ∀x ∈ ( a; b ) . D. Nếu hàm số đồng biến trên ( a; b ) thì f ′ ( x ) ≥ 0 với ∀x ∈ ( a; b ) . Câu 30: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 (cm 2 ) và chiều cao bằng 4 ( cm ) có thể tích là A. V = 8 ( cm3 ) . B. V = 24 ( cm3 ) . C. V = 12 ( cm3 ) . Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x +1 − 2 x −1 > 3x là   3  A. S =  −∞;log 3  . B. S= (1; + ∞ ) . C. S =  −∞;log 3 3  . 2   2  D. V = 136 ( cm3 ) . ( −∞;1) . D. S = Câu 32: Bán kính R của khối cầu có thể tích V = 36π ( cm3 ) là A. R = 4 ( cm ) . B. R = 3 ( cm ) . C. R = 3 ( cm ) . D. R = 6 ( cm ) . Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh = AB 2= a, BC 3a . Gọi I , K lần lượt là trung điểm hai cạnh AB, CD . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục IK . Tính thể tích của khối trụ tạo thành. A. V = 3π a 3 . B. V = π a 3 . C. V = 12π a 3 . D. V = 6π a 3 . Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a 2 , cạnh bên SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V = 3a 3 . B. V = 2a 3 . 3 C. V = 4a 3 . 3 D. V = 2 3a 3 . 3 Câu 35: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. S xq = 2π rl. B. S xq = π rl. C. S xq = π r 2l. D. S xq = π r 2 . B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm) U U Câu 1 (1,0 điểm)  3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x + 2 trên đoạn 0;  .  2 Câu 2 (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log 2 x − m log x + 3 − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ∈ (1; + ∞ ) . Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ diện đều SABC cạnh a , M là điểm nằm trên cạnh SB ( M ≠ S , B ) . Thiết diện qua M và song song với hai đường thẳng SA, BC chia khối tứ diện SABC thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối tứ diện chứa cạnh SA . Tính độ dài đoạn SM , biết rằng V1 = ----------- HẾT ----------- 5 2a 3 . 81 Trang 4/4 - Mã đề thi 121
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.