Đề thi HGS môn Toán 2

pdf
Số trang Đề thi HGS môn Toán 2 14 Cỡ tệp Đề thi HGS môn Toán 2 940 KB Lượt tải Đề thi HGS môn Toán 2 0 Lượt đọc Đề thi HGS môn Toán 2 47
Đánh giá Đề thi HGS môn Toán 2
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn Toán lớp 2 (Thời gian học sinh làm bài 40 phút) Bài 1: 1/ Cho các số : 3,0,5,2 a/ lập các số có hai chữ số khác nhau b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên 2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100 23 31 Bài 2: 1/ Tìm x biết x là số có một chữ số. a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền sốvào chỗ chấm. a/ 4 x .... = 32 b/ .... : 2 + .... = 36 c/ 17 < .... x 2 < 19 Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian học sinh làm bài 40 phút) ĐỀ BÀI Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào  a. 1, 3, 4, 7, 11,  ,  ,  b x3  +6  :4  -2  7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Hình vẽ bên - Có ...........hình tam giác - Có ........... hình tứ giác Bài 5: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ? Đề thi khảo sát HS giỏi bậc Tiểu Học Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài : 40 phút Bài 1: Cho các số 1, 0, 4 - Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên. ................................................................................................................................ .... - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần. ..................................................................................................................................... .... Bài 2:Điền dấu +, - vào  11 2 9  10 = 10 18  9 3  5 = 1 Bài 3: Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16 25 Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào  thoả mãn 17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65 Các số là : 10, 11, 12, 13. Bài 5: a/ Tìm x X + 15 = 39 + 41 b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ. Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ... Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ----------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:....... b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:......... c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12,.........., .........., ............ 40, 36, 32, 28, ................, .................., .................... Bài 2: (6 điểm) a) Số ? -36 x 10 - 39 - 48 30 :5 +12 x8 : ....... b) 24 6 Bài 3: (3 điểm) Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị. Ví dụ:............................................................................................................................... b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị. Vídụ:............................................................................................................................ .... Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có ................................. đoạn thẳng ................................. hình tam giác ................................. hình tứ giác ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Họ và tên:…………………………………Trường…………………………………… Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… … b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên. ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … Bài 2: (5 điểm) 1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính). ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… … 3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 7 11 8 Bài 3: (5 điểm) 1) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 = …………………………………. = ………………………… ………………………… 2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ? Tóm tắt Bài giải …………………………………… ……………………………………………… … . …………………………………… ……………………………………………… … ……………………………………………… …………………………………… . … ……………………………………………… …………………………………… . … ……………………………………………… …………………………………… .. … ……………………………………………… …………………………………… . … Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. Tam giác. Tứ giác. TRƯỜNG TIỂU HỌC TGIA SINH ************ ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI: MÔN TOÁN2 (Thời gian HS làm bài 40 phút) Họ và tên...............................................Lớp............ BÀI 1: a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: ..................................................................................................................................... .... b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........ BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số; 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................ b/Điền số thích hợp vào ô trống: : 5 + 32 = 32 27 x +14 =41 35 : - 17 = 18 x 12 + 43 = 43 BÀI 3: a/ Tìm x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15 Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58 ........X bằng........ vì .................................................................................................................................. BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bàigiải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................     b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................ ..................................................................................................................................... .... BÀI 5: a/Gạch 2 gạch vào 1 số hình tròn 3 trong hình vẽ , và gạch 1 gạch số hình tròn còn lại. b/ Hình vẽ bên có; .... Hình tam giác ..... Hình tứ giác .....Hình vuông. vào O OOOO 1 5 OOOOO
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.