Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014

doc
Số trang Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014 5 Cỡ tệp Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014 90 KB Lượt tải Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014 0 Lượt đọc Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014 6
Đánh giá Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG THÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn sinh học . Khối 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết TN 1. Mở đầu sinh học Số câu Số điểm 2. Tế bào thực vật Số câu Số điểm 3. Rễ TL TN TL VD mức VD mức độ độ thấp cao T TN TN TL L Tổng Biết được đặc điểm của cơ thể sống là trao đổi chất , lớn lên và sinh sản 1 câu 0,5 đ 100 % 1 câu 0,5 đ (5% Vận dụng kiến thức được học để vẽ sơ đồ về sự lớn lên của tbtv Nắm được các thành phần chính của tb: vách tb, màng sinh chất, chất tb, nhân. 1 câu 0,5 điểm 20 % Biết miềm hút là miềm quan trọng nhất vì mang các lông hút hút nước và muối khoáng hòa tan Số câu hỏi 1 câu Số điểm 0,5 điểm 20 % 4. Thân Thông hiểu Biết được thân cây dài ra do sự phân chia của mô phân sinh ngọn 1 câu 2 điểm 80 % Hiểu được đặc điểm của các loại rễ 1 câu 2 điểm 80 % Hiểu và trình bày được thí nghiệm chứng minh mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan trong thân 2 câu 2,5 điểm (25%) Số câu hỏi Số điểm 5. Lá 1 câu 1 câu 0,5 điểm 20 % 2 điểm 80 % 1 câu 2 điểm 100 % Số điểm Tổng số điểm 2,5 điểm 25 % Nhận biết lá biến dạng, chức năng lá biến dạng Số câu Tổng số câu 2 câu 4 câu 1 câu 4 điểm 40 % TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG THÀI 1 câu 2 điểm 20 % 2 câu 4 điểm 40 % 1 câu 2 điểm 20 % 8 câu 10 điểm 100% ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn sinh học . Khối 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) * Đánh dấu + vào £ cho ý trả lời đúng: Câu 1: Đặc điểm cơ bản của cơ thể sống là: £ Có sự trao đổi chất và lớn lên  Có sự trao đổi chất và sinh sản £ Có sự trao đổi chất , lớn lên và sinh sản £ Có sự trao đổi chất , di chuyển và sinh sản Câu 2: Các thành phần chính của tế bào gồm: £ Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào £ Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. £ Vách tế bào, màng sinh chất, diệp lục, chất tế bào £ Nhân,vách tế bào, màng sinh chất. Câu 3: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: £ Gồm có 2 phần: Vỏ và trụ giữa £ Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất £ Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan. £ Ruột có chứa chất dự trữ. Câu 4: Thân dài ra do £ Sự lớn lên và phân chia của tế bào £ Chồi ngọn £ Mô phân sinh £ Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn Phần II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu 5:( 2điểm): Rễ cọc và rễ chùm có những đặc điểm gì Câu 6:( 2 điểm ): Trình bày thí nghiệm chứng minh nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển trong thân nhờ mạch gỗ Câu 7: ( 2 điểm) Nêu những loại lá biến dạng và chức năng của mỗi loại lá biến dạng đó Câu 8:(2 điểm): Vẽ sơ đồ : Sự lớn lên của tế bào thực vật? PHẦN ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu Đáp án Điểm Câu 1 Ý3 0,5 điểm Câu 2 Ý2 0,5 điểm Câu 3 Ý4 0,5 điểm Câu 4 Ý4 0,5 đểm II. Phần tự luận Câu Trả lời * Rễ cọc: có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đất, nhiều rễ con mọc xiên.Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa. Điểm 1 điểm Câu 5 * Rễ chùm: Gồm nhiều rễ to, dài gần bằng nhau, thường mọc toả ra từ gốc thân thành 1 chùm. Câu 6 Câu 7 Câu 8 - Dụng cụ: 2 cốc thủy tinh chứa nước (một cốc nước không màu, một cốc nước pha mực đỏ); Dao; kính lúp; 2 bông hoa hồng màu trắng. * Tiến hành: Cắm hoa vào cốc nước: cốc 1 nước thường. Cốc 2 nước pha mầu đỏ - Để ra chỗ thoáng sau 1 giờ đem quan sát.( màu sắc cánh hoa) - Cắt ngang cành hoa và quan sát dưới lúp cầm tay. * Kết quả: phần mạch gỗ của cành hoa ở cốc 2 bị nhuộm mầu hồng. Vậy nước và muối khoáng được vận chuyển trong thân nhờ mạch gỗ. * Các loại lá biến dạng và chức năng - Lá biến thành gai có chức năng làm giảm sự thoát hơi nước. - Lá biến thành tua cuốn, tay móc có chức năng giúp cây leo lên, bám được. - Lá dự trữ có chức năng chứa chất dự trữ cho cây. - Lá bắt mồi có chức năng bắt và tiêu hóa mồi. Vẽ đúng sơ đồ Hình 8.1 SGK (trang 27) - Y/c vẽ hoàn chỉnh và ghi chú thích đầy đủ 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.