Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)

doc
Số trang Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính) 4 Cỡ tệp Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính) 86 KB Lượt tải Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính) 0 Lượt đọc Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính) 46
Đánh giá Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 6,7 NĂM HỌC 2014 - 2015 (Đề chính thức) Môn thi: Địa lý Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Chủ đề/ nội dung Trái Đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết TNKQ Thông hiểu TL - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ 2câu 1điểm 10% - Biết các chủng tộc trên thế giới - Biết vị trí của môi trường xích đạo ẩm. Các môi trường - Trình bày và giải thích được đặc môi trường nhiệt đới gió mùa. địa lí Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2câu 1điểm 10% 0,5 câu 2điểm 20% câu 4điểm 40%TSĐ PHÒNG GD&ĐT YÊN MINH TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG THÀI Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL - Xác định phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ. 1 câu 2điểm 20% - Vẽ biểu đồ, nhận xét, lượng khí thải bình quân đầu người của của Hoa Kì và Pháp năm 2000. 0,5 câu 2điểm 20% câu 4điểm 40%TSĐ Cộng TL 3câu 4 điểm 30% - Xác định Việt Nam thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa. Giải thích nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và hậu quả 1 câu 2điểm 20% câu 2điểm 20%TSĐ 4 câu 7điểm 70% 7câu 10 điểm 100% ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG (Đề chính thức) KHỐI 6,7 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: Địa lý Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời (theo thứ tự xa dần Mặt Trời)? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ 1:1.000, có nghĩa là: A. 1cm trên bản đồ tương ứng với 1 m ngoài thực địa B. 1cm trên bản đồ tương ứng với 10 m ngoài thực địa C. 1cm trên bản đồ tương ứng với 100 m ngoài thực địa D. 1cm trên bản đồ tương ứng với 1000 m ngoài thực địa Câu 3: Chủng tộc Môn-gô-lô-it thường gọi là người da vàng, sống chủ yếu ở: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi Câu 4: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng: A. từ 50B - 50N B. từ 50B - 100N C. từ 50B - 100B D. từ 50N - 100N II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5: (2 điểm) Cho hệ thống kinh vĩ tuyến sau: 200 100 100 00 200 300 200 D  100 B  A  00 100 200 C  300 Hãy xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D. Câu 6: (2,5 điểm) Cho biết Việt Nam thuộc môi trường địa lí nào em đã học? Hãy phân tích các đặc điểm khí hậu của môi trường địa lí đó. Câu 7: (3,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nước Hoa Kì Pháp Lượng khí thải độc hại bình quân đầu người (tấn/năm/người) 20 6 a. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng khí thải bình quân đầu người của Hoa Kì và Pháp năm 2000. b. Giải thích nguyên nhân gia tăng lượng khí thải độc hại gây ô nhiễm không khí và hậu quả. ---------------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 6,7 NĂM HỌC 2014 – 2015 (Đề chính thức) MÔN THI: ĐỊA LÝ I.Phần trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm (2điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C B A A II. Phần tự luận (8điểm) Câu 5: (2điểm) a. Tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D: mỗi điểm đúng được 0,5 điểm (2điểm) 0 0 0 0 5Đ 15 Đ 0 30 Đ A B C D 0 0 0 10 N 0 30 N 100B Câu 6: ( 2,5điểm) * Việt Nam thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa. (0,5điểm) - Khí hậu: + Nhiệt độ và lượng mưa thay đổ theo mùa gió: mùa hạ, gió thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương tới đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn; mùa đông, gió thổi từ lục địa châu Á ra mang theo không khí khô và lạnh. (1điểm) + Thời tiết diễn biến thất thường: mùa mưa có năm đến sớm, năm đến muộn; năm mưa ít, năm mưa nhiều dễ gây ra hạn hán, lũ lụt... (1điểm) Câu 7: (3,5 điểm) a. Vẽ biểu đồ (2điểm) 25 20 15 Lượng khí thải bình quân đầu người (tấn/năm/người) 10 5 0 Hoa Kì Pháp Biểu đồ thể hiện lượng khí thải độc hại bình quân đầu người của Hoa Kì và Pháp năm 2000 b. Giải thích nguyên nhân và hậu quả - Do sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, các phương tiện giao thông, hàng năm đã thải vào bầu khí quyển hàng chục tỉ tấn khí thải làm cho lượng khí CO2 trong không khí không ngừng tăng lên. (0,5 điểm) - Hậu quả: làm cho bầu khí quyển bị ô nhiễm , tạo nên những trận mưa axit, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở 2 cực tan chảy, mực nước đại dương dâng cao....khí thải còn làm thủng tầng ôzon. (1điểm) ..........................Hết......................
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.