Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM

doc
Số trang Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 40 Cỡ tệp Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 5 MB Lượt tải Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 0 Lượt đọc Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 6
Đánh giá Đề tài: Quản lý CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................1 MỤC LỤC........................................................................................................................2 NỘI DUNG ĐỀ TÀI........................................................................................................3 I.Khảo sát.........................................................................................................................3 1.1.Thực trạng.................................................................................................................3 1.2.Mục tiêu.....................................................................................................................3 1.3.Phạm vi......................................................................................................................3 II.Phân tích......................................................................................................................4 2.1.Thực thể.....................................................................................................................4 2.2.Mô hình ERD.............................................................................................................6 2.3. Mô hình quan hệ......................................................................................................7 2.4.Mô tả chi tiết các thực thể........................................................................................8 2.5.Bảng tổng kết...........................................................................................................18 III.Thiết kế giao diện....................................................................................................20 3.1.Thiết kế Menu.........................................................................................................20 3.2.Thiết kế Form..........................................................................................................24 3.4 Thiết kế ô xử lý........................................................................................................36 IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm.................................................................................40 V. Phân công công việc.................................................................................................40 1 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 NỘI DUNG ĐỀ TÀI I.Khảo sát 1.1.Thực trạng của cửa hang. Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau. Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó. 1.2.Mục tiêu Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung. Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý. 1.3. Phạm vi Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm đáp ứng các mục tiêu trên. 2 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 II.Phân tích 2.1.Thực thể 2.1.1. LOAI_DIA - Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA. - Ví dụ như đĩa VCD, DVD, … - Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD. 2.1.2. PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM. - Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập - Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX. 2.1.3. TAP_PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM. - Ví dụ: Tập 1, tập 2 - Có các thuộc tính: MaTP, TenTP 2.1.4. DIA_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim. - Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue. 2.1.5. THE_LOAI_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim. - Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng…. - Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP. 2.1.6. DIEN_VIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim. - Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân Có các thuộc tính: MaDV, TênDV 2.1.7. DAO_DIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim. - Ví dụ: Wei Lo... - Có các thuộc tính: MaDD, TênDD. 2.1.8. QUOC_TICH - Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch của diển viên. 3 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 - Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ… - Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc 2.1.9. KHACH_HANG - Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng - Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988 - Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH 2.1.10. PHIEU_THUE - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê. - Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc. 2.1.11. PHIEU_TRA - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã thuê tới trả. - Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue 4 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 2.2.Mô hình ERD 5 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com DIEN_VIEN MaDV TenDV (1, n) Ở (1, 1) SĐT : 0986123996 QUOC_TICH (0, n) Ở (0, n) (1, 1) MaQT TenNuoc (0, n) MaDD TenDD (1, n) Lư u Của Đón g THE_LOAI_PHIM (1, 1) (0, n) PHIM (1, n) (1, n) MaTLP TenTLP Lư u (1, n) (0, n) TAP_PHIM LOAI_DIA MaTP TenTP (1, n) (0, n) MaLD TenLD Lư u Lư u Thuộ c (0, n) (0, n) PHIEU_TRA MaPTra NgayTra PhiThue (1, 1) MaP TenP GioiThieu (1, n) SoTap NSX HAnh NNgu PDe C ó DAO_DIEN C ó DIA_PHIM MaDP TenDP (0, n) GiaTri TTrang TienThue (1, 1) (0, n) C ó (1, n) (1, 1) Trả (1, n) PHIEU_THUE MaPThue NgayPT TienCoc SoLuong (1, 1) Thuê (0, n) KHACH_HANG MaKH TenKH SoDT (1, n) 6 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 2.3. Mô hình quan hệ 2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). 2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT). 2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). 2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ). 2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). 2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). 2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD). 2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). 2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). 2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,). 2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). 2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). 2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). 2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). 2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH). 2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). 2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH). 2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). 7 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 2.4. Mô tả chi tiết các thực thể. 2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). Tên quan hệ: DIEN_VIEN STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaDV Mã số diễn viên 2 TenDV Tên diễn viên 3 FK MaQT Mã quốc tịch K DL C C C Tổng số byte Số Byte 4 20 4 28 MGT LDL B K B MGT LDL B K B Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB Đối với kiểu chuổi: MaDV: Cố định, không unicode TenDV: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, Tên quan hệ: DAO_DIEN STT TRB T Tính 1 PK MaDD 2 TenDD 3 FK MaQT TenDD, MaQT) Diễn giải Mã số Đạo diễn Tên Đạo diễn Mã quốc tịch K DL C C C Tổng số byte Số Byte 4 20 4 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB Đối với kiểu chuổi: MaDD: Cố định, không unicode TenDD: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 8 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, SĐT : 0986123996 TenNuoc). Tên quan hệ: QUOC_TICH STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaQT Mã số quốc tịch 2 TenNuoc Tên nước K DL C C Tổng số byte Số Byte 4 15 19 MGT LDL B Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 300 Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB Đối với kiểu chuổi: MaQT: Cố định, không Unicode. TenNuoc: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B FK 2 PK MaDP Mã số đĩa phim được C 4 B FK khách hàng trả. Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 4000 Số dòng tối đa:100000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 9 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.5 PHIM ( MaP, SĐT : 0986123996 TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ). Tên quan hệ: PHIM STT TRB T Tính 1 PK MaP 2 TenP 3 GioiThieu 4 SoTap 5 NSX 6 HAnh 7 NNgu 8 PDe 9 FK MaDD 10 FK MaQT Diễn giải K DL Mã số phim C Tên phim C Giới thiệu phim C Số tập phim S Ngày sản xuất phim N Hình ảnh image Ngôn ngữ C Phụ Đề C Mã đạo diễn C Mã nước sản xuất C phim Tổng số byte Số Byte 4 20 500 4 10 50.000 15 15 4 4 MGT Int > 0 50.576 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không unicode TenP: Không cố định, Unicode GioiThieu: Không cố định, Unicode NNgu: Không cố định, Unicode PDe: Không cố định, Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Dạng dữ liệu: HAnh: Tên.định dạng Ví dụ: thanhlong.jpg Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 10 LDL B B K B K K K K B B Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, SĐT : 0986123996 TenTLP). Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B 2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:20 Số dòng tối đa: 100 Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Đối với kiểu chuổi: MaTLP: Cố định, không Unicode. TenTLP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaDV Mã diễn viên đã đóng C 4 B FK phim này Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDV: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 11 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.8 SĐT : 0986123996 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD) Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaP Mã số phim FK 2 PK MaDD Mã Đao diễn FK K DL C Số Byte 4 C 4 MGT LDL B B Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B FK Tổng số byte 16 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaTLP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 12 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.10 SĐT : 0986123996 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaTP Mã số Tập Phim 2 TenTP Tên tập phim K DL C C Tổng số byte Số Byte 4 15 19 MGT LDL B K Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. TenTP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP) Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK, MaTP Mã số Tập Phim FK 2 PK, MaP Mã Phim FK K DL C Số Byte 4 C 4 MGT LDL B K Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 13 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.12 SĐT : 0986123996 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, Tên quan hệ: DIA_PHIM STT TRB T Tính 1 PK MaDP 2 TenDP 3 GiaTri 4 TTrang 5 TiênThue 6 FK MaLD Diễn giải K DL Mã số đĩa phim C Tên đĩa phim C Giá trị của đĩa phim S tình trạng của đĩa C Tiên thuê đĩa phim S Mã loại đĩa C Tổng số byte TienThue, MaLD). Số Byte 4 15 8 4 8 4 43 MGT >0 >0 LDL B K B B B B Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB Đối với kiểu chuổi: MaDP: Cố định, không Unicode. TenDP: Không cố định, Unicode TTrang: Không cố định, Unicode MaLD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 14 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.13 SĐT : 0986123996 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaTP Mã số tập phim FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim FK K DL C Số Byte 4 C 4 MGT LDL B B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). Tên quan hệ: LOAI_DIA STT TRB T Tính Diễn giải 1 PK MaLD Mã số loại đĩa 2 TenLD Tên loại đĩa K DL C C Tổng số byte Số Byte 4 10 14 MGT LDL B K Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5 Số dòng tối đa:10 Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. TenLD: Không cố định, Unicode Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 15 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.4.15 SĐT : 0986123996 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). Tên quan hệ: KHACH_HANG STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B 2 TenKH Tên khách hàng C 20 K 3 SoDT Số điện thoai khách C 10 K hàng Tổng số byte 34 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa:5000 Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB Đối với kiểu chuổi: MaKH: Cố định, không Unicode. TenKH: Không cố định, Unicode SoDT: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_THUE STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B 2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B 3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê S 8 >0 B đĩa 4 FK MaKH Mã số khách hàng C 4 B thuê đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 16 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:4000 Số dòng tối đa:200000 Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_TRA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B 2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B 3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà S 8 >0 B khách hàng phải trả 4 FK MaKH Mã số của khách hàng C 4 B trả đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 17 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 2.5. Bảng tổng kết. 2.5.1 2.5.2 Tổng kêt quan hệ. TT Tên quan hệ 1 DAO_DIEN 2 DIA_PHIM 3 DIEN_VIEN 4 KHACH_HANG 5 LOAI_DIA 6 PHIEU_THUE 7 PHIEU_TRA 8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 9 PHIEUTRA_DIAPHIM 10 PHIM 11 PHIM_DAODIEN 12 PHIM_DIENVIEN 13 PHIM_TAPPHIM 14 PHIM_THELOAIPHIM 15 QUOC_TICH 16 TAP_PHIM 17 TAPPHIM_DIAPHIM 18 THE_LOAI_PHIM Tổng số Tổng kết thuộc tính. Tên thuộc tính TT 1 GiaTri 2 GioiThieu 3 HAnh 4 MaDD Số Byte Kích thước tối đa(KB) 28 28 43 2,150 28 56 34 170 14 0.14 26 260 26 260 8 1.6 8 260 50,576 252,88O 8 40 8 120 8 4 16 120 19 5.7 19 9.5 19 400 19 1.9 50,907 3,886.84 Diễn giải Giá Trị của đĩa Phim Giới thiệu về Phim Hình ảnh Mã Đạo Diễn 5 MaDP Mã Đĩa Phim 6 MaDV Mã Diễn Viên 7 8 MaKH MaLD Mã Khách Hàng Mã Loại Đĩa 9 10 MaP MaPThue Mã Phim Mã Phiếu Thuê 18 Thuộc quan hệ DIA_PHIM PHIM PHIM DAO_DIEN, PHIM DIA_PHIM, DIAPIM_PHIM, DIAPHIM_TAPPHIM, DIAPHIM_PHIEUTHUE, DIAPHIM_PHIEUTRA DIEN_VIEN, PHIM_DIENVIEN KHACH_HANG, PHIEU_THUE, PHIEU_TRA LOAI_DIA, PHIM PHIM, PHIM_DIENVIEN, PHIM_TAPPHIM PHIEU_THUE, Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 11 MaPTra Mã Phiếu Trã 12 13 MaQT MaTLP Mã Quốc Tịch Mã Thể Loại Phim 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 MaTP NgayPT NgayTra NNgu NSX Pde PhiThue SoDT SoTap TenDD TenDP TenDV TenKH TenLD TenNuoc TenP TenTLP TenTP TienCoc TienThue TTrang Mã Tập Phim Ngày Lập Phiếu Thuê Ngày Trả Ngôn Ngữ Năm Sản Xuất Phụ Đề Phí Thuê Số Điện Thoại Số Tập Tên Đạo Diễn Tên Đĩa Phim Tên Diễn Viên Tên Khách Hàng Tên Loại Đĩa Tên Nước Tên Phim Tên Thể Loại Phim Tên Tập Phim Tiền Cọc Tiền Thuê Tình Trạng 19 DIAPHIM_PHIEUTHUE PHIEU_TRA, DIAPHIM_PHIEUTRA PHIM, DAO_DIEN, DIEN_VIEN PHIM_THELOAIPHIM TAP_PHIM, PHIM_TAPPHIM PHIEU_THUE PHIEU_TRA PHIM PHIM PHIM PHIEU_TRA KHACH_HANG PHIM DAO_DIEN DIA_PHIM DIEN_VIEN KHACH_HANG LOAI_DIA QUOC_TICH PHIM THE_LOAI_PHIM TAP_PHIM PHIEU_THUE PHIEU_TRA DIA_PHIM Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 III.Thiết kế giao diện 3.1.Thiết kế Menu 3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu) Menu quản lý Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả. 20 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 Menu Tìm Kiếm Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách Hàng. Menu thống kê Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim 21 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 Menu dành cho khách hang tìm kiếm: Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động 22 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn 23 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 3.2.Thiết kế Form 3.2.1 TT 1 2 3 4 Form quản lý Phim Tên đối tượng Tên phim Mã Phim Kiểu đối tượng Số tập phim Năm sản xuất ComboBox ComboBox ComboBox DateTimePicker 5 Hình ảnh Image 6 Giới thiệu Ngôn ngữ Phụ đề TextBox Mã đạo diễn Thêm ĐD ComboBox 7 8 9 10 Ràng buộc TexBox TexBox 8 Kí Tự Dữ liệu Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Chọn từ DatetimePick er Cập nhập từ ổ đĩa Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Lấy từ Table DAO_DIEN Button 24 Mục đích Hàm lien quan Chọn một đạo diễn đã tồn tại Thêm một đạo diễn mới DaoDien_Click() ThemDD_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 11 SĐT : 0986123996 Mã quốc gia ComboBox 12 Thêm QG Button 13 DIỄN VIÊN Mã diễn viên Thêm DV Check Box Click chuột ComboBox Lấy từ Table 14 15 16 17 THỂ LOAI Mã thể loại Lấy từ Table QUOC_TICH DIEN_VIEN Button Check Box Click Chuột ComboBox Chọn từ Table THE_LOAI 18 Thêm TL Button 19 TẬP PHIM Mã Tập Phim Check Box Click chuột ComboBox Chọn từ Table TAP_PHIM 20 21 Thêm TP Button 23 Xóa Button 24 Thêm Button 25 Sửa Button 26 Lưu Button 27 Tim Button 28 Thêm 1 Button 29 Xóa 1 Button 25 vào CSDL Chọn một Quốc tịch đã tồn tại Thêm một quốc gia vào CSDL Mở Table DIEN_VIEN Chọn diễn viên đã tồn tại Thêm một diễn viên vào CSDL Mở Table THE_LOAI Thêm một thể loại vào CSDL Mở Table TAP_PHIM Chọn Tập phim đã có sẵn Thêm một Tập Phim vào CSDL Xóa một Phim trong CSDL Thêm mới Phim vào CSDL Sửa thong tin Phim Lưu thông tin Phim Tim Phim trong Table PHIM Thêm một quan hệ PHIM_DIEN VIEN, PHIM_THEL OAI hoặc PHIM_TAPP HIM Xóa một quan hệ PHIM_DIEN VIEN, PHIM_THEL OAI hoặc QuocTich_Click( ) ThemQG_Click() CheckDienVien_ Click() DienVien_Click( ) ThemDV_Click() CheckTheLoai_C lick() Theloai_Click() ThemTL_Click() CheckTP_Click() TapPhim_Click() ThemTP_Click() XoaPhim_Click() ThemPhim_Click () SuaPhim_Click() LuuPhim_Click() TimPhim_Click() ThemPhim_DVie n_Click() ThemPhim_TLoa i_Click() ThemPhim_TPhi m_Click() XoaPhim_DVien _Click() XoaPhim_TLoai _Click() XoaPhim_TPhim _Click() Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 30 Sửa 1 Button 31 Lưu 1 Button 32 Tim 1 Button 33 Chấp nhận Button 34 Hủy bỏ Button SĐT : 0986123996 PHIM_TAPP HIM một quan hệ PHIM_DIEN VIEN, PHIM_THEL OAI hoặc PHIM_TAPP HIM một quan hệ PHIM_DIEN VIEN, PHIM_THEL OAI hoặc PHIM_TAPP HIM một quan hệ PHIM_DIEN VIEN, PHIM_THEL OAI hoặc PHIM_TAPP HIM Chấp nhận lựa chon và thoát Hủy bỏ lựa chon và thoat 26 SuuPhim_DVien _Click() SuuPhim_TLoai_ Click() SuuPhim_TPhim _Click() LuuPhim_DVien _Click() LuuPhim_TLoai_ Click() LuuPhim_TPhim _Click() TimPhim_DVien _Click() TimPhim_TLoai _Click() TimPhim_TPhim _Click() ChapNhan_Click () HuyBo_Click() Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.2 TT SĐT : 0986123996 Form quản lý đĩa phim Tên đối tượng Mã đĩa phim Tên tập phim Giá trị Kiểu đối tượng 4 Mã loại đĩa ComboBox 5 Thêm LD Button 6 Mã Phim ComboBox 7 Thêm P Button 8 Mã tập Phim CheckBox ClickChuột 9 Mã tập ComboBox Chọn từ 1 2 3 ComboBox TextBox ComboBox Ràng buộc 8 Ký tự Dữ liệu Mục đích Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard Chọn từ Table LOAI_DIA LoaiDia_Click() Thêm Mới Loại Đĩa vao CSDL Chọn từ Table PHIM 27 Hàm lien quan ThemLoaiDia_Cl ick() Phim_Click() Thêm một mã Phim # nếu đĩa ghi nhiều phim Nhằm mục đích cho phép ghi thông tin lien quan của DIAPHIM_T APPHIM ThêmP_Click() CheckTapPhim_ Click() TapPhim_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com phim Table TAPHIM 10 Thêm TP Button 11 ComboBox 12 Tiên thuê Xóa 13 Thêm Button 14 Sửa Button 15 Lưu Button 16 Tim Button 17 Đồng ý Button 18 Hủy bỏ Button 3.2.3 TT SĐT : 0986123996 Thêm một mã tập phim # nếu đĩa ghi nhiêu tập phim ThemTP_Click() Xóa một Tập Phim trong CSDL Thêm một Tập Phim trong CSDL Sửa một Tập Phim trong CSDL Luu một Tập Phim trong CSDL Tim một Tập Phim trong CSDL Chấp nhận lựa chon và thoát Hủy bỏ lựa chọn và thoát XoaTP_Click() Nhập từ bàn phim Button ThemTP_Click() SuuTP_Click() LuuTP_Click() TimTP_Click() ChapNhan_Click () HuyBo_Click() Form quản lý phiếu thuê Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu 28 Mục đích Hàm lien quan Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 1 Mã số phiếu Tên khách hàng ComboBox 3 Mã Khách Hàng ComboBox 4 Số điện thoại ComboBox 5 Ngày thuê DateTimePicker 6 Ngày trả DateTimePicker 7 Tiền cọc ComboBox 8 Đồng ý Button Nhập từ KeyBoard Nhập từ KeyBoard hoặc máy tự cập nhập nếu đã tồn tại Nhập từ KeyBoard hoặc lấy từ Table KHACH_H ANG Nhập từ KeyBard hoặc cập nhập từ Table KHACH_H ANG Tự cập nhâp Ngày hiên hàng Tự cập nhập bằng ngày hiện hành cộng với tổng số ngày thuê Tự cập nhập băng tổng giá trị các đĩa đã thuê ClickChuột 9 Huy Bỏ Button Click Chuột 10 Loại đĩa ComboBox 11 Mã đĩa ComboBox Chọn từ Table LOAI_DIA Tự cập nhập thông tin từ Table DIA_PHIM 12 Xóa Button 13 Thêm Button 14 Sửa Button 2 TextBox 8 Ký Tự SĐT : 0986123996 TenKH_Click() MaKH_Click() SoDTKH_Click() NgayTra_Click() TienCoc_Click() Ghi Thông tin Khách Hàng vào CSDL nếu chưa có Hủy bỏ thông tin khách hàng trên Chon loại đĩa mà khách hàng càn thuê HuyboThongtinK H_Click() LoaiDia_Click() MaDP_Click() Xóa đĩa phim ma khách hàng không muốn thuê Thêm phim mà khách hàng muốn thuê vào phiếu Thuê Sửa một Tập Phim trong 29 ThongtinKH_Cli ck() XoaDP_Click() Them_Click() SuuTP_Click() Ngày hiện hành Ngày hiện hành Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 15 In SĐT : 0986123996 CSDL In thông tin trên phiếu thuê đồng thời cập nhập thông tin tình trạng các đĩa phim Button 30 In_Click() Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.4 TT Phiếu Trả Tên đối tượng Mã số Khách Hang Mã số phiếu thuê Kiểu đối tượng 3 Tìm 4 5 1 SĐT : 0986123996 Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Tự cập nhập MaSKH_Click() MaPT_Click() Button Chọn từ trong Table PHIEU_TH UE Click chuột Xem Button Click chuột ComboBox Tự cập nhập 6 Tông tiền thuê In Button Click chuột 7 Xóa Button Click chuột 8 Thoát Button Click chuột 2 ComboBox Ràng buộc 8 Ký Tự ComboBox 31 Giúp tìm kiếm mã phiếu thuê khi khách hàng quên nó Xem đồng thời cập nhập thông tin vào phiếu trả In thông tin phiếu trả và cập nhập thông tin vào tình trạng đĩa Xóa những đĩa mà khách hàng thuê chưa trả Thoát ra ngoài Timkiem_Click() Xem_Click() Tongtienthue_Cli ck() In_Click() Xoa_Click() Thoat_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.5 TT SĐT : 0986123996 Form tìm kiếm phim theo tên phim Kiểu đối tượng 2 Tên đối tượng Tên phim Tìm Button Nhập từ Keyboard Click chuột 3 Thuê Button Click chuột 4 Thoát Button Click chuột 1 ComboBox Ràng buộc Dữ liệu 32 Mục đích Hàm lien quan Tìm kiếm phim mà thỏa các điều kiện đã nhập vào Cập nhập đĩa phim vào phiếu thuê của khách hàng Hủy bỏ các lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến TimKiem_Click( ) Thue_Click() Thoat_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.6 TT SĐT : 0986123996 Form tìm kiếm phim Theo thể loại Tên đối tượng Chủ đề Kiểu đối tượng 6 SX Từ năm DateTimePicker 7 Dến năm DateTimePicker 8 Tìm Button Chọn Từ Table THE_LOAI Chọn từ DateTimePic ker Chọn từ DateTimePic ker Click chuột 9 Thuê Button Click chuột 10 Thoát Button Click chuột 5 Ràng buộc ComboBox > năm SX Dữ liệu 33 Mục đích Hàm lien quan ChuDe_Click() Tìm kiếm phim mà thỏa các điều kiện đã nhập vào Cập nhập đĩa phim vào phiếu thuê của khách hàng Hủy bỏ các lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến TimKiem_Click( ) Thue_Click() Thoat_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.7 TT SĐT : 0986123996 Form tìm kiếm phiếu thuê Tên đối tượng Mã số Khách Hang Kiểu đối tượng 2 Tên khách hàng ComboBox 3 Số điện thoại ComboBox 4 Ngay thuê ComboBox 5 Mã Đĩa ComboBox 6 Tim Button Chọn từ Table KHACH_H ANG Chọn từ trong Table KHACH_H ANG Chon Từ Table KHACH_H ANG Chon Từ Table KHACH_H ANG Chọn Từ Table DIA_PHIM Click chuột 7 Mã Phiếu Thuê Hyperlink Click chuột 8 Thoát Button Click chuột 1 ComboBox Ràng buộc 8 Ký Tự Dữ liệu 34 Mục đích Hàm lien quan MaSKH_Click() TenKH_Click() SoDT_Click() NgayThue_Click () MaDia_Click() Tìm những dữ liệu thỏa mản điều kiện trên Link tới phiếu thuê có mã trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó Thoát ra ngoài Tim_Click() PhieuThue_Click () Thoat_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.2.8 TT Tìm kiếm khách hàng Tên đối tượng Mã số Khách Hang Tên khách hàng Kiểu đối tượng 3 Số điện thoại ComboBox 4 Ngay thuê ComboBox 5 Mã Đĩa ComboBox 6 Tim 7 1 2 SĐT : 0986123996 Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Hyperlink Click chuột Truy xuất thông tin của khách hàng KhachHang_Clic k() ComboBox Button Chọn từ trong Table KHACH_H ANG Chon Từ Table KHACH_H ANG Chon Từ Table PHIEU_TH UE Chọn Từ Table DIA_PHIM Click chuột Mã Phiếu Thuê Hyperlink Click chuột Thoát Button Click chuột 35 TenKH_Click() SoDT_Click() NgayThue_Click () MaDia_Click() Tìm những dữ liệu thỏa mản điều kiện trên Link tới phiếu thuê có mã trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó Thoát ra ngoài Tim_Click() PhieuThue_Click () Thoat_Click() Giá trị Default Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 3.3 Thiết kế ô xử lý 3.3.1 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo tên phim Tên xử lý: Tìm Form: Tim kiếm phim Theo Tên Phim Input: Tên phim. Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên. Table liên quan: PHIM. Giải thuật: Nhập Tên phim: tp Mở Table: PHIM Go.TimtenP ( tp ) Xuất ra màn hình dòng Phim Đóng Table: PHIM Giải thuật: TimtenP(tp) Hàm TimtenP(tp chuổi) return Bắt đầu Return ( select * From PHIM as p Where p.TenP = tp) Kết thúc. 36 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.3.2 SĐT : 0986123996 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo chủ đề Tên xử lý: Tìm Form: Tim kiếm phim Theo chủ đề Input: Chủ đề, Năm bắt đầu, Đến năm . Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên. Table liên quan: PHIM, THE_LOAI_PHIM Giải thuật: Nhập : Thể loại: tl Năm bắt đầu: T1 Đến năm: T2 Mở Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM Go.TimtenTLP ( tl, T1, T2 ) Xuất ra màn hình dòng Phim Đóng Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM Giải thuật: TimtenP(tl, T1, T2) Hàm TimtenP(tl Chuổi, T1 DateTimePicker, T2 DateTimePicker) return Bắt đầu Return ( select * From(select PHIM From (PHIM as P and THE_LOAI_PHIM as TL) Where TL.TenTLP = tl and P.MaTLP = TL.MaTLP) as P Where P. NamSX between T1 and T2) Kết thúc 37 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.3.3 SĐT : 0986123996 Thêm của Form Quản lý Phim Tên xử lý: Thêm Form: Quản lý phim Input: MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không. Table liên quan: PHIM. Giải thuật MaP TenP GioiThieu SoTap NSX HAnh NNgu PDe MaDD MaQT : mp : tp : gt :n : nsx : ha : nn : pd : mdd : mqt Mở Table: PHIM Kiểm tra các rang buộc S Đ X.MaP X.TenP X.GioiThieu X.SoTap X.NSX X.HAnh X.NNgu X.PDe X.MaDD X.MaQT : mp : tp : gt :n : nsx : ha : nn : pd : mdd : mqt Đóng Table: PHIM 38 Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 3.3.4 SĐT : 0986123996 Ô xử lý Xóa của Form Quản lý phim Tên xử lý: Xóa Form: Quản lý phim Input: MaP Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không. Table liên quan: PHIM. Giải thuật MaP : mp Mở Table: PHIM S Đọc chưa hết dữ liệu Đọc dòng X X.MaP = map S Đóng Table: PHIM 39 Đ Xóa dòng X Email: uyenlong_thien@yahoo.com Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SĐT : 0986123996 IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm: Ưu điểm:  Giao diện bắt mắt.  Thể hiện một số chức năng chính phù hợp với yêu cầu của đề bài  Một số giải thuật tương đối hoàn chỉnh.  Thuận lợi cho khách hàng và chủ cửa hàng trong việc tìm kiếm. Ưu điểm:  Chưa hoàn chỉnh  Tính bảo mật chưa cao.  Không phù hợp với những cửa hiệu có nhiều nhân viên. V. Phân công công việc Người làm Ghi chú Lương Đình Trung -- 0411018 Những phần đóng góp: 1) Khảo sát & phát hiện thực thể 2) Mô tả ERD 3) Chuyển sang mô hình quan hệ 5) Thiết kế giao diện 6) Thiết kế Form, mô tả chi tiết Form 7) Thiết kế ô xử lý Nguyễn Thị Hiên – 0411308 (Nt) Những phần đóng góp: 1) Khảo sát 2) Phát hiện thực thể 3) Môtả và vẽ ERD 4) Chuyển sang mô hình quan hệ 5) Mô tả chi tiết quan hệ và các ràng buộc 6) Thiết kế ô xư lý 7) Viết báo cáo 40
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.