Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9

pdf
Số trang Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9 7 Cỡ tệp Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9 355 KB Lượt tải Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9 0 Lượt đọc Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9 1
Đánh giá Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 9
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG ĐỀ 9 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn Toán; Thời gian làm bài: 90 phút. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có độ dài các cạnh AB = AD = a, AA0 = b. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 4ab a2 b A 4ab. B a2 b. C D . . 3 3 Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ +∞ −2 0 2 thiên như hình bên. Giá trị cực đại 0 − + − + y 0 0 0 của hàm số đã cho bằng +∞ +∞ −1 A −1. B 0. y C −2. D −3. −3 −3 #» #» Câu 3. Cho các véc-tơ #» a = (1; 2; 3), b = (0; −1; 2). Véc-tơ #» v = 3 #» a − b có tọa độ là A #» B #» C #» D #» v = (3; 9; 7). v = (3; 9; 11). v = (3; 7; 11). v = (3; 7; 7). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A (−∞; 2). B (−2; 2). C (−2; +∞). D (−1; 1). y 2 −2 1 −1 O 2 x −2 Câu 5. Cho a là số thực khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 log3 a. D log3 a2 = log3 |a|. 2 2 1 1 −1 Z Z Z Câu 6. Cho f (x) dx = 4 và g(x) dx = 3. Tính tích phân I = [2f (x) − 5g(x)] dx. A log3 a2 = 2 log3 a. −1 A I = −7. B log3 a2 = 2 log3 |a|. C log3 a2 = −1 1 C I = −14. B I = 7. Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính R = 2a bằng 32πa3 8πa3 A . B 6πa3 . C . 3 3 Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log2 |x + 1| = 3 là A S = {7}. B S = {−10; 8}. C S = {−9; 7}. D I = 14. D 16πa2 . D S = {8}. Câu 9. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu của điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là A (0; 2; 3). B (1; 0; 3). C (1; 2; 0). D (1; 0; 0). Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x + sin x là 1 1 A e2x + cos x + C. B 2e2x + cos x + C. C e2x − cos x + C. D 2e2x−1 − cos x + C. 2 2 y+2 z−1 x = = đi qua điểm nào dưới đây? Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : −1 2 2 57 A M (−1; 2; 2). C M (0; 2; −1). B M (−1; 0; 3). D M (1; −2; −2). Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây là đúng? n! k!(n − k)! n! n! A Akn = B Akn = C Akn = D Akn = . . . . k!(n − k)! n! (n − k)! k! Câu 13. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 12 và công sai q = cấp số nhân bằng 93 633 633 A B C . . . 4 4 2 Câu 14. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là A 2 − i. B 2 + i. 3 . Tổng 5 số hạng đầu của 2 D 93 . 2 y D 1 − 2i. C 1 + 2i. 2 x O −1 M Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A y = x4 − 2x2 − 1. B y = −x4 + 2x2 + 1. C y = x4 − 2x + 1. D y = x4 − 2x2 + 1. y 1 O Câu 16. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng A 6. B 4. x2 + 3 trên đoạn [0; 3]. Tổng m + M x+1 C 5. Câu 17. Cho hàm số f (x) xác định trên (0; +∞) có đạo hàm f 0 (x) = x ∈ (0; +∞). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 1. B 2. x D 7. (x + 1)(x − 2)2 (x − 3)3 √ với mọi x C 3. D 0. Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 2z + (3 − 2i)z̄ = 5 + 5i. Mô-đun của z bằng √ √ √ A 5. B 8. C 5. D 10. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 4). Mặt cầu (S) có bán kính bằng 9, đi qua A và có tâm I thuộc tia đối tia Oy. Phương trình mặt cầu (S) là A x2 + (y − 10)2 + z 2 = 81. B x2 + (y + 10)2 + z 2 = 81. C x2 + (y − 6)2 + z 2 = 81. D x2 + (y + 6)2 + z 2 = 81. Câu 20. Biết rằng a = log2 3 và b = log5 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b ab A log3 10 = . B log3 10 = . C log3 10 = . a+b ab + b 1+b D log3 10 = ab . a+b Câu 21. Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + mz + m = 0 với m là số thực. Tìm giá trị của tham số m để biểu thức P = z12 + z22 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 A m= . B m = 1. C m = 0. D m=− . 2 2 Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; −1; 5), B(3; 3; 1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y + mz − 1 = 0. A m = 2. B m = −2. C m = −3. D m = ±2. 58 Câu 23. Bất phương trình 3 log8 (x + 1) − log2 (3 − x) ≤ 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A 1. B 2. C 0. D 3. Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Diện tích S của miền hình phẳng (miền gạch chéo trong hình vẽ bên) được tính bởi công thức nào dưới đây? Zb A S = f (x) dx. y a Z0 B S= Zb f (x) dx + a 0 Zc C S= f (x) dx. Zc f (x) dx + a f (x) dx. b Zc Zc f (x) dx − D S= y = f (x) a f (x) dx. a c O b x b Câu 25. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông có cạnh √ huyền bằng a. Tính 3thể tích V của khối nón3đã cho. √ 2πa3 2 2πa πa πa3 2 A B C D . . . . 9 9 24 8 Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. x +∞ −1 1 2 Đồ thị hàm số có tổng cộng bao nhiêu đường − + − y0 0 tiệm cận? 2 −1 A 2. B 3. C 1. D 0. y −∞ −2 −∞ Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và tam giác SAB vuông tại S. Tính thể tích V của√khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 6 a3 3 a3 2 a3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 12 12 24 e2x Câu 28. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x A 2y 0 + xy 00 − 4e2x = 0. B 2y 0 + xy 00 + 4e2x = 0. 1 1 C y 0 + xy 00 − e2x = 0. D y 0 + xy 00 + e2x = 0. 4 4 Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f (x) + m = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A m > 2. x −∞ +∞ 1 3 B m < −3. 0 + − + y 0 0 C m = 2 hoặc m < −3. +∞ 3 D −3 < m ≤ 2. y −2 −2 0 0 0 0 0 0 Câu √ 30. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A A = A B = A C = a 15 . Góc giữa hai mặt phẳng (ABB 0 A0 ) và (ABC) bằng 6 A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 75◦ . Câu 31. Phương trình 3x (3x + 2x ) − 6 · 4x = 0 có bao nhiêu nghiệm? A 0. B 1. C 2. 59 D 3. Câu 32. Có ba thùng hình trụ, mỗi thùng đều chứa 100 lít nước. Biết rằng bán kính đáy của các thùng lần lượt là R1 , R2 , R3 thỏa mãn R1 = 2R2 = 3R3 . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều cao của mực nước h1 , h2 , h3 trong ba thùng đó. h1 h2 A 36h1 = 9h2 = 4h3 . B 9h1 = 4h2 = h3 . C D 3h1 = 2h2 = h3 . = = h3 . 9 4 Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2xex+1 là 1 A (x − 1)ex+1 + C. B (x − 1)ex+1 + C. C 2(x − 1)ex+1 + C. D (2x − 1)ex+1 + C. 2 √ Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD√có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 2. Cạnh bên SA vuông (SBD). √ góc với đáy và SA = a√ 3. Tính khoảng cách từ√điểm C đến mặt phẳng √ a 2 a 66 a 2 a 33 A B C D . . . . 2 11 3 6 Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình y−2 z−2 x−1 y z+2 x = , d2 : = = . Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 : = 1 2 3 2 −3 1 d1 , d2 là A 2x − 6y + 3z + 5 = 0. B 2x − 6y + 3z − 2 = 0. C 2x − 6y + 3z + 1 = 0. D 2x − 6y + 3z = 0. √ Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và BC = a 2. Cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 60◦ và SA vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm 4ABC đến mặt (SBC). √ √ √ √ a 21 a 21 a 21 A B C D a 21. . . . 7 3 21 y−2 z−3 x−1 = = và Câu 37. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : 3 2 1 x+1 x−2 x+3 d2 : = = . Tìm phương trình đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của d1 và −3 2 −1 d2 .     4 8 8 4 4 4     x = − + t x = − t x = − + 8t x = − − 8t         5 5 5 5 5 5         4 4 4 4 A y=− . B y= . C y= . D y= .     5 5 5 5                 z = 12 − 9 t z = −9 + 12 t z = 12 + 9t z = 12 + 9t 5 5 5 5 5 5 m+1 i Câu 38. Giá trị lớn nhất M của + 2 i thuộc khoảng nào sau đây?  mi− 1 m + 1   3 4 A (0; 1). B 0; . C ;1 . D (−1; 0). 5 5 Câu 39. Cho hình trụ bán kính đáy là 5 và chiều cao bằng 6. Cắt hình chóp bởi một mặt phẳng cách trục một khoảng 4. Tìm diện tích thiết diện. A 6. B 36. C 30. D 24. Câu 40. Cho đa giác đều 4n đỉnh (n ≥ 1). Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh từ các đỉnh của đa giác đã cho. 1 Tìm n biết rằng xác suất để chọn được hình vuông là . 455 A n = 3. B n = 4. C n = 5. D n = 6. x−2 y−3 z−1 = = và mặt −1 1 1 2 2 2 cầu (S) : x + y + z = 4. Hai mặt phẳng phân biệt qua d, tiếp xúc với (S) tại A và B. Đường thẳng AB đi  qua điểm có tọa độ       2 2 2 1 2 1 4 1 1 2 A ; ; . B 1; ; . C 1; ; − . D ; ;− . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : Câu 42. Gọi a là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho tồn tại các số nguyên b, c để phương trình a ln2 x + 2b ln x + c = 0 có hai nghiệm phân biệt đều thuộc khoảng (0; 1). Giá trị của a bằng A 4. B 3. C 2. D 1. 60 Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) − 2f π π 2  − x = x sin 2x, ∀x ∈ R. Tích Z2 f (x) dx bằng phân 0 A π . 4 π B − . 4 C π . 12 D 0. Câu 44. Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 2 − 4i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2|z − 1 − 5i| + 3|z − 3 − 3i|. √ √ A 156. B 2 39. C 39. D 39. Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 + x2 − 5x − 2m = x3 − x2 − x − 4 có 5 nghiệm phân biệt? A 1. B 2. C 3. D 0. Câu 46. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng x2 hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x) = f (1 − x) − + 2x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A (−2; 0). B (−1; 1). C (2; 3). D (3; +∞). y 2 2 x O −2 \ = 120◦ , hình chiếu Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a. Góc DAB của S lên mặt đáy là trung điểm của OB. Gọi M, N lần lượt là√trung điểm của BC và SD. Tìm thể 4+4 3 tích khối chóp biết rằng cô-sin góc tạo bởi SM và CN là . 9 √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A . B . C . D . 3 4 12 6 Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−3; 1] như hình vẽ. Diện y 3 4 tích các phần A, B, C trên hình vẽ có diện tích lần lượt là 8, và . 5 5 Z0 Tính tích phân (f (2x + 1) + 3) dx. x O -3 1 −2 A − 41 . 5 B − 42 . 5 C − 21 . 5 D − 82 . 5 Câu 49. Cho hàm số f (x) = |x|3 − mx + 7, m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 3. D 4.   5 Câu 50. Trong không gian Oxyz cho (Q) : 24x − 12y + 9z − 36 = 0 và hai điểm A −2; −2; ; 2 61   5 B 2; −4; − . Tìm phương trình mặt phẳng (P ) chứa AB và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất. 2 A 2x − y + 2z − 3 = 0. B x + 2y = 0. C x + 2y + 1 = 0. D 2x − y + 2z = 0. —HẾT— 62 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1. 11. 21. 31. 41. B B B B B 2. 12. 22. 32. 42. A C A A D 3. 13. 23. 33. 43. D B B C B 4. 14. 24. 34. 44. D B C B B 5. 15. 25. 35. 45. B D C A A 6. 16. 26. 36. 46. 63 B A A C C 7. 17. 27. 37. 47. A A D D C 8. 18. 28. 38. 48. C D A A B 9. 19. 29. 39. 49. A D C B A 10. 20. 30. 40. 50. C D B B A
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.