Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13

doc
Số trang Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13 7 Cỡ tệp Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13 692 KB Lượt tải Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13 0 Lượt đọc Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13 0
Đánh giá Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Sở GD-ĐT Khánh Hòa ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13 ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy R  3 và độ dài đường sinh l 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng B. 12 . A. 4 3 . C. 39 . D. 8 3 . Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: 1 ln x 0 là tập hợp nào dưới đây? A. ( ;e] . B. (0;e] . C. (0;e) . D. [e;) . Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e x (3  e  x ) là x A. F ( x) 3e  1 C . ex B. F ( x) 3e x  x  C . C. F ( x) 3e x  e x ln e x  C . D. F ( x) 3e x  x  C . 2 Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm  . Bán kính R của khối cầu bằng A. R 3  cm  . B. R 6  cm  . C. R 3 2  cm  . D. R  6  cm  . Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1 2 và u2 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 21 . B. 4 . C. 4 . D. 2 2 . C. R \  1 . D.   ;1 . Câu 6. Tập xác định của hàm số y log 3 ( x  1) là A.  3;   . B.  1;  . Câu 7. Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 5 .Thể tích khối nón đã cho bằng A. 15 . B. 25 . C. 9 . D. 8 . Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 6 . C. 36 . D. 12. Câu 9. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3 0 là A. 2. B. 1. C. 4. 1 D. 3. 4 Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a  bằng A. 2 . B. 4. C. 4 log a . 2 D. log a 2 .  4 Câu 11. Cho hai số phức z1 1  i và z2  5  2i . Phần ảo của số phức z1  z2 là A. 3i . C.  4  3i . B.  4 . D. 3 . Câu 12. Cho số phức z 1  2i . Số phức liên hợp của z là A. z 2  i . B. z  1  2i . C. z 1  2i . D. z  1  2i . C. 11 . D. 9 . Câu 13. Số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên bằng A. 10 . B. 12 . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên dưới? A. y  x3  3x  1. B. y  x3  3x  1. C. y  x3  3x  1. D. y  x3  3x  1. Câu 15. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hỏi hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; ). B. ( ;3). C.   ;1  (3; ). D. (1;3). Câu 16. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 10 . 3 B. A30 . Câu 17. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x 2 . 3 C. C30 . D. 330 . 2x  3 có phương trình là 1 x B. x  1. C. x  2 . D. x 1. Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 2l và bán kính đáy r bằng 2 A. rl . B. 4rl . C. 2rl . D. 3  rl . Câu 19. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng giá trị nào dưới đây? A.  1. B. 27 . D.  5. C. 3. Câu 20. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z= 3-i là điểm nào dưới đây? A. N  3;1 . B. M  3;  1 . 2 C. Q   3;1 . D. P  1;  3 . 2 Câu 21. Cho I f  x  dx 3 . Khi đó J 4 f  x  dx bằng 0 A. 12 . 0 C. 8 . B. 7 . D. 4 . Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3 +x+2 và đường thẳng y=-2x+1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. a b Câu 23. Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2  2 .4  log 2 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b 2 . B. 2a  2b 2 . C. a  2b 1 . D. a  2b 2 . Câu 24. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  0;2 bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x và các đường thẳng x e; x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? e A. S  ln xdx.  e 1 C. S  ln xdx. D. S  ln xdx. 1 e e 2 2 B. S  ln xdx.  1  1  Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  z  1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?     A. n  1;  1;1 . B. n  1;1;1 . C. n   1;1;1 . D. n  1;1;  1 . Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ (ABCD) ,SA = Tính góc giữa SC và (ABCD) ta được A. 30° . B. 45° . C. 60° . 3 D. 90°. a 6 . 3 Câu 28. Cho hai số phức z1 1  5i, z2 3  2i . Phần ảo của số phức A. 19 . B. 18 i . 13 z12 là z2 C. 19i . D. 18 . 13 Câu 29. Cho hình tam giác ABC vuông tại B, Cạnh BC a; AC a 5 . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Thể tích khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên bằng A.  a3 . 3 B. 5 a 3 . 3 C. 2 a 3 . 3 D. 4 a 3 . 3 Câu 30. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB 4a, BC 3a . Thể tích của khối trụ đã cho là A. 12 a 3 . B. 16 a 3 . Câu 31. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: A. P  1;  3;5  . C. 4 a 3 . D. 8 a 3 . x 1 z 5 y  2  . Điểm nào dưới đây thuộc d? 3 2 B. M  4;  1;7  . C. Q  1;1;5  . D. N  3;1;2  . Câu 32. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f’(x) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.  2 u  x  1 Câu 33. Cho tích phân I  (x-1) cos xdx , Đặt  ta được  dv cos xdx  0  2 0  2  2 0 A. I ( x  1).sin x  sin xdx .  B. I  ( x  1).sin x  sin xdx .  0  2 0  2 0  2  2 0 C. I ( x  1).sin x  sin xdx .   2 D. I  ( x  1).sin x  sin xdx .  0 0 Câu 34. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S): (x-1)2 +(y+4)2+(z-7)2 =16. Tâm của (S) có tọa độ là A. (1;4;-7). B. (-1;-4;7). C. (1;4;7). D. (1;-4;7). Câu 35. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10 0 . Tính iz0 ? A. iz0 3  i . B. iz0  3  i . C. iz0 3i  1 . 4 D. iz0  3i  1 . 1 Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log  x  1  log 3  11  2 x  0 là 3 A.   ; 4  .  11  C.  4;  .  2 B.  1; 4 . D.  1; 4  . 3 2 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f  x   2 x  3mx  2  m  5  x  1 nghịch biến trên R ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trìnhmặt phẳng đi qua điểm M  1;  3;1 và vuông góc với đường thẳng d : A. 3x  2 y  z  10 0. x 1 y 1 z  1   ? 3 2 1 B. 3x  2 y  z  10 0. C. 3x  2 y  z  3 0. D. 3x  2 y  z  2 0. Câu 39. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3; 0); B(3;6;  1) ?  x 1  2t  A.  y 3  3t .  z  1   x 1  t  B.  y 3t .  z  t   x 2  t  C.  y 3  3t .  z  t   x 3  t  D.  y 6  3t .  z  t  Câu 40. Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi được chọn có đủ 3 màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng. A. 5 . 442 B. 40 . 221 C. 35 . 221 D. 75 . 442 Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA  (ABC) .Biết AB=BC= 2a và góc ABC =1200. Khoảng cách từ điểm A đến (SBC) bằng A. 3a . 2 B. a . Câu 42. Cho hàm số f  x   C. 2a . D. a . 2 ax  b  ac 0, ad  bc 0  có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây : cx  d 5 Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. ad  0, ab  0 . B. ad  0, bd  0 . C. ad  0, ab  0 . D. bd  0, ab  0 . Câu 43. Dân số hiện nay của tỉnh H là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh H luôn giữ mức 1,4% . Hỏi dân số của tỉnh H sau 5 năm ( tính từ hiện nay ) gần nhất với số liệu nào sau đây? A. 2,1 triệu người. B. 2,2 triệu người. C. 2,4 triệu người. D. 1,9 triệu người. Câu 44. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2 a .Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng A. a .Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P). 2 3a 2 . B. 2 3a 2 . Câu 45. Cho hàm số f (x)  C.  a 2 . D. a 2 . x m ( mlà tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của msao cho x 1 max f (x)  min f (x) 3. Số phần tử của S là [ 1;0] [ 1;0] A. 7. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x sao cho tồn tại số thực không âm y thỏa mãn log 3 ( x  y ) log 2 ( x 3  y 3 ) ? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 Câu 47. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:  3  Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trình 2 f (sin 2 x)  5 0 là  2  A. 3. B. 1. C. 4 a  1, b  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 48. Cho các số thực a, b thỏa mãn P D. 2. 27 2  2 log ab a  log ab b   4 log a ab là 2 A. 32. B. 48. C. 24. 6 D. 36. Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (MDC’) chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A’. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể V1 tích của hai khối đa diện chứa C và A’. Tính V . 2 V 7 1 A. V  24 . 2 V V 17 1 B. V  24 . 2 7 1 C. V 12 . 2 V 7 1 D. V 17 . 2 Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  thoả mãn 4 f 3 ( x)  f ( x) x, x   . Giá trị của tích phân 1 f ( x)dx bằng 0 A.  1 . 2 B. 5 . 16 C. 0. 7 D. 1 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.