Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1

pdf
Số trang Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1 6 Cỡ tệp Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1 172 KB Lượt tải Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1 0 Lượt đọc Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1 13
Đánh giá Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Đề luyện thi cuối năm- Đề số 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40câu, từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía dưới có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 1,05 g/cm3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là: A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8% Câu 2: Cho các phản ứng: o t (6). F2 + H2O   (1). O3 + dung dịch KI → o t (2). MnO2 + HCl đặc   to (3). KClO3 + HCl đặc   to (7). H2S + dung dịch Cl2 → (8). HF + SiO2 → o t (9). NH4Cl + NaNO2   (4). NH4HCO3   o t (5). NH3(khí) + CuO  (10). Cu 2S + Cu2O →  Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 4: Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất: A. Đạm 2 lá B. Ure: (NH2)2CO C. phân vi lượng D. Phân Kali (KCl) Câu 5: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là A. 0,609 B. 3,125 C. 0,500 D. 2,500 Câu 6: Cho stiren tác dụng với H2O, xúc tác axit được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với CuO dư, đun nóng được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với brom trong axit được chất hữu cơ Z. Công thức của Z là: A. C6H5COCH2Br B. o-BrC6H4COCH3 C. m-BrC6H4COCH3 D. p-BrC6H4COCH3 Câu 7: Cho các phát biểu sau: 1. Chất điện li yếu là chất chỉ phân li đáng kể trong dung dịch đậm đặc và gần như không phân li trong dung dịch loãng. 2. Hằng số điện li của các chất điện li mạnh bằng 1. 3. Dung dịch chất điện li yếu chứa chủ yếu các phân tử chưa phân li, chỉ có 1 lượng nhỏ ion. 4. Khi thay đổi nhiệt độ, hằng số điện li của chất điện li yếu thay đổi, còn độ điện li không thay đổi. 5. Trong dung dịch với dung môi là C6H6, HCl là chất điện li mạnh. 6. Các hợp chất không cực không có khả năng phân li thành ion trong bất kì dung môi nào. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. Câu 9: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là: A. KH2PO4 và H3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4. Câu 10: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Số chất trong các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2 H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và 0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%. Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 5 C. 2. D. 3. Câu 14: Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 c mol/lit vừa đủ,thu được 2.24 lít khí A (là khí duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A không thể là khí nào sau đây? A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu 15: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16: Crackinh hoàn toàn 11,52 gam neopentan thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua bình chứa 100 ml dung dịch brom x mol/lít thấy bình đựng brom mất màu. Khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 12. Giá trị của x là: A. 1,2 B. 1,0 C. 1,4 D. 1,6 Câu 17: Hỗn hợp X gồm Na và Ba trong đó Na chiếm 14,375% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước thu được 1,344 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y. Hấp thu hoàn toàn 2,016 lít CO2(đktc) vào dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là : A. 7,88 gam B. 2,14 gam C. 5,91 gam D. 3,94 gam Câu 18: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 19: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. HOCH2CH2CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3. B. HCOOC2 H5, CH3CHOHCHO, OHCCH2CHO. C. CH3COOCH3, CH3CHOHCHO, HCOOC2 H5. D. HCOOC2H5, CH3CHOHCHO, C2H5COOH. Câu 20: Người ta điều chế etyl axetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ  glucozơ  ancol etylic  axit axetic  etyl axetat. Tính khối lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 1 mol etyl axetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 40%. A. 506,25 gam B. 405 gam C. 202,5 gam D. 162 gam Câu 21: Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là: A. 2,24 lít và 59,18 gam. B. 2,688 lít và 59,18 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam. D. 2,24 lít và 56,3 gam. Câu 22: Khẳng định nào sau đây không đúng ? as A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr   2Ag  Br2 0 t B. KMnO4 điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng: 2KMnO 4   K 2 MnO 4  MnO 2  O 2 C. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O D. Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO Câu 23: Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây: A. Cu(OH)2 B. CuO C. H2O D. Na Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất Y có công thức phân tử C8H10O. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng: A. X ở chu kì 4, nhóm VIIB B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA C. X ở chu kì 3, nhóm VA D. X ở chu kì 4, nhóm IIIB Câu 26: Cho các phát biểu về crom: (1) Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, có số hiệu nguyên tử là 24. (2) Oxit của crom dường như không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường do crom có lớp màng oxit bảo vệ. (3) Trong công nghiệp người ta sản xuất crom chủ yếu từ quặng cromic. (4) Hợp chất CrO thuộc tính bazơ, là chất rắn màu vàng, có tính khử mạnh. (5) Hợp chất Cr2O3 lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi nhiệt độ. (6) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một dung dịch mới màu vàng. Số các phát biểu đúng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O ( không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là: A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260 Câu 28: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5 H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2 H5. C. HCHO và CH3COOCH3 D. CH3CHO và CH3COOCH3. Câu 30: Xét các cặp chất sau đây phản ứng với nhau: (1) H2S + SO2 (2) Na2SiO3 + HCl (3) NaHSO4 + BaCl2 (4) NaAlO2 + AlCl3 (5) NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư) (6) CuCl2 + NH3(dư) (7) SO2 + dung dịch KMnO4 (8) NaHSO4 + BaCl2 Số các phản ứng tạo kết tủa là : A.6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 31: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là: A. 8,28 g và 10,08g B. 9,84g và 11,52g C. 8,28g và 11,88g D. 10,08g và 11,88g Câu 32: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu ni đề bị lỗi, sửa lại chút nha, sorry! Câu 33: Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch của 1 phản ứng thuận nghịch. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Số phát biểu sai là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 34: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là: A. 94,96% B. 40% C. 75% D. 25% Câu 35: Cho các mệnh đề sau: (1) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ (2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3 (3) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng (4) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl (5) Có thể dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 36: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. Câu 37: Cho các chất sau : C4H10 ,CH3OH, C2H5OH, CH3COOC2 H5, CH4, C3H6, C2H5CHO, HCHO, C4H4. Số các chất trong dãy điều chế trực tiếp được axit axetic bằng một phản ứng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 38: Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH xảy ra các phản ứng sau: (1). CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2). Na2CO3 + H2O +CO2→ NaHCO3 (3). CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 (4). CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O Thứ tự phản ứng xảy ra là: A. (1), (3), (2), (4) B. (1), (4), (2), (3) C. (4), (1), (3), (2) D. (4), (1), (2), (3) Câu 39: Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím : A. Alanin. B. Lysin. C. Axit Glutamic. D. Valin. Câu 40: Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng: A. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N B. Trùng hợp caprolactam tạo tơ nilon-6 C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol) D. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat) II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II ) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hòa tan hết m gam Al2(SO4)3 vào H2O thu được 300 ml dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, kết thúc các phản ứng thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, cho 150 ml dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch chứa 0,55 mol KOH, kết thúc các phản ứng sinh ra a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 51,30 và 3,9. B. 51,30 và 7,8. C. 25,65 và 3,9. D. 102,60 và 3,9. Câu 42: Cho 0,15 mol -aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HCl 1M tạo 25,425 gam muối. Cho tiếp lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng tạo ra 35,325 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là: A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 43: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C5 HyO2, X tác dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:1. Giá trị nhỏ nhất của y là: A. 10. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 44: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là: A. 30,0 B. 22,4 C. 25,2 D. 27,2 Câu 45: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH, 0,03 mol HCOOC6 H5 và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là : A. 200 B. 220 C. 120 D. 160 Câu 46: Cho các phát biểu sau: 1. Tất cả các hợp chất hữu cơ đều chứa cacbon. 2. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm, hoàn toàn. 3. Hợp chất hữu cơ chứa kim loại gọi là hợp chất cơ kim. 4. Các chất hữu cơ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) là đồng đẳng của nhau. 5. Các chất hữu cơ thường kị nước và ưa dầu mỡ. Số phát biểu sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 47: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch 800ml dung dịch HNO3 2M thu được V lít khí NO (đktc). Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 22,4 gam Cu. Giá trị của V là: A. 3,73 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24 Câu 48: Từ ankan có công thức CnH2n+2 (n>1), để điều chế axit CnH2n+1COOH thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 49: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 ml Câu 50: Đun 17,2 gam vinyl axetat với dung dịch NaOH dư, sau một thời gian thu được 10,48 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là: A. 80,00% B. 39,07% C. 56,69% D. 60,93% A. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với NaOH. Lượng muối sinh ra cho phản ứng với vôi tôi xút tới hoàn toàn, được hỗn hợp khí có d/He = 3,3. Hai axit đó có % số mol lần lượt là: A. 30% và 70% B. 20% và 80% C. Kết quả khác. D. 50% và 50% Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: E 0Ni X  1, 06V; E Y0  Ni  0, 50V; E 0Ni  Z  1, 76V (X, Y, Z là các kim loại khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở catốt theo thứ tự (từ trái qua phải) là: A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y Câu 53: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI (2) F2+ H2O ( 3) KClO3(rắn) + HCl(đặc) (4) SO2 + dung dịch H2S (5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3(dư) + Cl2 t0 (7) NaNO2(bão hoà) + NH4Cl(bão hoà)  (8) NO2 + NaOH(dd)  Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 6. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 54: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 55: Đề hiđro hoá etylbenzen thu được stiren với hiệu suất là 60%. Đề hiđro hoá butan thu được butađien với hiệu suất là 45%. Trùng hợp butađien và stiren thu được sản phẩm X (tỉ lệ mắt xích của butađien và stiren là 1: 1) có tính đàn hồi rất cao với hiệu suất 75%. Để điều chế được 500kg sản phẩm X cần khối lượng butan và etylbezen là: A. 543,8 kg và 745,4 kg B. 506,3 kg và 731,4 kg C. 335,44 kg và 183,54 kg D. 150,95 kg và 61,95 kg Câu 56: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Bari hiđroxit B. Bari clorua C. Bari hiđroxit hoặc bari clorua D. Natri hiđrôxit Câu 57: Có các phát biểu sau: (1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ. (3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư. (4) Khi pin điện hóa Zn – Cu phóng điện, thì độ tăng và giảm khối lượng của 2 điện cực luôn bằng nhau. (5) Kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. (6) Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 58: Cho một số tính chất sau: (1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt. (2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (3) bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. (4) Dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 8 chức este. (6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng. Số tính chất đúng với saccarozơ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 59: Dẫn hỗn hợp X gồm 1 mol H2, 0,1 mol C2H4, 0,05 mol C2H2, 0,15 mol butađien và 0,1 mol vinyl axetilen đi qua bột Ni nung nóng dư. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro là 9,7. Hiệu suất của phản ứng cộng hiđro là: A. 62,5% B. 50% C. 40% D. 75% Câu 60: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai? A. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2. B. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ C. A là alanin, B là metyl amino axetat. D. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn. ----------- HẾT ----------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.