Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án)

doc
Số trang Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án) 4 Cỡ tệp Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án) 313 KB Lượt tải Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án) 0 Lượt đọc Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án) 0
Đánh giá Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án)
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ ĐỀ XUẤT TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/12/2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 + 1có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm phương trình 2x3 - 3x2 + k =0 Câu II (2,0 điểm). 1) Tính giá trị biểu thức A = 101 log 2  log 2 3.log 3 4  log5 125 2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e 2 x  4e x  3 trên  0;ln 4 . Câu III (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,SA = 2a. a) Tính thể tích khối chóp S.BCD. b) Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Tính diện tích mặt cầu đó. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2x  1 x 1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y =  x  2012 . Câu V.a (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: 6.9 x  13.6 x  6.4 x 0 . 2 2) Giải bất phương trình: log 1 ( x  6 x  5)  2 log 3  2  x  0 . 3 2. Theo chương trình Nâng Cao Câu IV.b (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2x  1 x 1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = 4 x  2012 . Câu V.b (2,0 điểm). 1) Cho hàm số y = ecos x , chứng minh rằng y , .sin x  y.cos x  y ,, 0 2) Tìm m để đường thẳng d: y 2 x  m cắt đồ thị (C): y  x  3  3 tại hai điểm phân x 1 biệt A, B sao cho độ dài của đoạn thẳng AB nhỏ nhất.Hết. _____________________________________________________________ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ....................................... Số báo danh: ...................... Chữ ký giám thị: ........................................ ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu I Ý Nội dung 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  3 x 2  1 1) Tập xác định: D  2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn: lim y  ; lim  x   Điểm 2.0 0.25 0,25 x   b) Bảng biến thiên: 2 Ta có: y '  3 x  6 x  3 x  x  2   x 0 y ' 0    x 2 - ¥ x 0 +¥ y' 0  y 0.25 2 + - 0 3 0.5 -1  Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  . 0.25 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ;0  và  2;   . Hàm số đạt cực đại tại x 2; yCD 3 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 0; yCT  1 . 3) Đồ thị: 8 y 7 6 5 0,5 4 3 2 1 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -1 -2 -3 -4 -5 -6 2 3 2 Biện luận số nghiệm phương trình sau theo k : x  3x  k 0  1 1.0 x 3  3 x 2  k 0  k  x 3  3 x 2  k  1  x 3  3 x 2  1 3 2 Đặt f  x   x  3x  1 và g  x  k  1 , số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của f  x  và g  x  . II 1 Suy ra:  Khi k  1   1  k  0 , phương trình (1) có 1 nghiệm.  Khi k  1  1  k 0 , phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.  Khi  1  k  1  3  0  k  4 , phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.  Khi k  1 3  k 4 , phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt .  Khi k  1  3  k  4 , phương trình (1) có 1 nghiệm. Tính giá trị biểu thức A = 101 log 2  log 2 3.log3 4  log 5 125 10 10  log 2  5 10 2 log 2 3.log 3 4 log 2 4 2 1 log 2 Ta có: 10 0.25 0.5 1.0 0.25 0.25 0.25 log 5 125 log 5 53 3 2 0.25 A =  A 101 log 2  log 2 3.log3 4  log 5 125 5  2  3 10 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e2 x  4e x  3 trên  0;ln 4 . 0.25 1.0 y , 2e 2 x  4e x Cho y , 0  2e2 x  4e x 0  e x 2  x ln 2   0;ln 4 Ta có: f  0  0; f  ln 2  4; f  ln 4  16 Suy ra max của f  x  : f max 16 tại x ln 4 min của f  x  : f min 0 tại x 0 III a) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,SA = 2a. a) Tính thể tích khối chóp S.BCD. S A B 2a I D a C 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 Ta có : SA vuông góc mặt phẳng (ABC) nên SA là đường cao. 1 1 S BCD  S ABCD  a 2 2 2 1 1 1 2 1 V  S BCD .SA  . a 2a  a 3 3 3 2 3 0.25 0.25 0.5 b) b) Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Tính diện 1.0 tích mặt cầu đó. Theo giả thiết, SA ^ AC , SA ^ AD , BC ^ AB , BC ^ SA Suy ra, BC ^ (SAB ) và như vậy BC ^ SB Hoàn toàn tương tự, ta cũng sẽ chứng minh được CD ^ SD .  A,B,D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên A,B,D,S,C cùng thuộc đường tròn đường kính SC, có tâm là trung điểm I của SC. 0.25 0.25  Ta có, SC = SA2 + AC 2 = (2a)2 + (a 2)2 = a 6  Bán kính mặt cầu: R = SC = a 6 Vậy,diện tích mặt cầu ngoại tiếp 0.25 2 2 2 æ ö a 6 ÷ ç 2 S.ABCD là: S = 4pR 2 = 4p ç ÷ ÷ ÷ = 6pa ç è 2 ø IVa CTC 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 0.25 2x  1 biết x 1 1.0 tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y =  x  2012 . , Ta có: y  Va 1 1  x  1 2 Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y  x  2012 nên: 1  1 2  x  1 0.25  x 2  y 3 2   x  1 1    x 0  y 1 PTTT tại A(2;3) là: y   x  2   3  x  5 PTTT tại B(0;1) là: y  x  1 0.25 Giải phương trình: 6.9  13.6  6.4 0 . Ta có: 2x x  3  3 x x x 6.9  13.6  6.4 0  6    13    6 0  2  2 x x x 0.5 1.0 x  3 Đặt t   đk: t>0  2 0.25 2 0.25  3  t 2 2 Bài toán trở thành: 6.t  13.t  6 0   2 t   3  3 x 3    2  x 1  2    x  1  3 x 2      3   2  2 Giải bất phương trình: log 1 ( x  6 x  5)  2log 3  2  x  0 . 0.25 0.25 1.0 3 0.25 2 x  6x  5  0  x 1 Đk:  2  x  0 2 log 1 ( x 2  6 x  5)  2log 3  2  x  0  log 3  2  x  log 3 ( x 2  6 x  5) 3 2   2  x  x 2  6 x  5  x  1 2 1  Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm BPT là S  2 ;1 IVb CTNC 1 0.5 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 0.25 2x  1 biết x 1 1.0 tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = 4 x  2012 . , Ta có: y  1  x  1 2 Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y 4 x  2012 nên: 1 1  2 4  x  1 Vb 1  5   x 3  y  2  2     x  1 4    3   x  1 y   2   5 1 13 PTTT tại A(3; ) là: y  x  2 4 4 3 1 5 PTTT tại B(-1; ) là: y  x  2 4 4 cos x Cho hàm số y = e , chứng minh rằng y , .sin x  y.cos x  y ,, 0 Ta có : Vậy y ,  sin x.ecos x y ,, sin 2 x.ecos x  cos x.ecos x 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 y , .sin x  y.cos x  y ,,  sin 2 x.ecos x  cos x.e cos x  sin 2 x.ecos x  cos x.ecos x 0 2 (đpcm) Tìm m để đường thẳng d: y 2 x  m cắt đồ thị (C): y  x  3  3 tại 1.0 x 1 hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài của đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Ta có : 2 x  m  x  3  3  1 x 1  x 1 2   2 3x   m  6  x  m 0  3  m 2  36  0m Và VT của (3) 0m nên (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A  x1 ; 2 x1  m  B  x2 ; 2 x2  m  Ta có: 2 2 AB 2  x2  x1    2 x2  2 x1  5 2 5   x2  x1   4 x1 x2    m 2  36   4    9 Vậy từ (4) AB nhỏ nhất khi m=0 -------------------------Hết------------------------- 0,25 0.5 0,25
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.