Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT

pdf
Số trang Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT 15 Cỡ tệp Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT 487 KB Lượt tải Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT 0 Lượt đọc Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT 1
Đánh giá Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 15 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010-2011 TỔ HÓA HỌC Môn Hoá học - Lớp 10 nâng cao --------- Thời gian làm bài: 45 phút ------------Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:............................................................................Lớp : ……….. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, HS chọn một phương án đúng và tô kín vào ô tròn tương ứng trong bảng sau : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Lưu ý : HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 1: Cho các nguyên tố : M, R, T, Q có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 12, 23, 18 . Trong các nguyên tố đó , số nguyên tố phi kim là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Hợp chất R có công thức XYn , trong đó X chiếm 26,923 % về khối lượng . Trong phân tử XYn có tổng số hạt electron là 50 và tổng số hạt nơtron là 54. Số khối của X là A. 28 B. 27 C. 41 D. 42 Câu 3: Nguyên tử R có cấu hình electron là [Ar]4s1 . Trong nguyên tử R có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt . Số hạt nơtron của nguyên tử R là Trang 1/5 - Mã đề thi 132 A. 30 Câu 4: Nguyên tử B. 40 45 21 C. 10 D. 20 Sc có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p 63d104s24p 64d 75s2 B. 1s22s22p63s23p 63d14s2 C. 1s22s22p63s23p 64s23d 1 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p 65s24d7 Câu 5: Có hợp chất RX2 , với R là nguyên tố kim loại, X là nguyên tố phi kim . Tổng số proton trong phân tử RX2 là 59 . Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử R và trong nguyên tử X lần lượt là 80 và 54 . Số hiệu nguyên tử của R và X lần lượt là A. 25 và 17 B. 23 và 18 Câu 6: Trong tự nhiên , Kali có 3 đồng vị là C. 26 và 16 39 19 K, 40 19 K, 41 19 D. 27 và 16 K với tỉ lệ % số nguyên tử lần lượt là 93,258 % ; 0,012 % và 6,730 % . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali là A. 39,000 B. 39,315 C. 39,135 D. 39,153 Câu 7: Nguyên tử X có electron cuối cùng ở phân lớp p của lớp N , ô lượng tử thứ 2 ( từ trái sang ) và là electron độc thân . Số hiệu nguyên tử của X là A. 14 B. 34 C. 22 D. 32 Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố là A. số proton B. số electron lớp ngoài cùng C. số nơtron D. số lớp electron Câu 9: Ion R2+ có cấu hình electron kết thúc ở 3d8 . Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s22s22p63s23p 63d84s2 B. 1s22s22p63s23p 64s23d 10 C. 1s22s22p63s23p 63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 10: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn , số nguyên tố khí hiếm là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 11: Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Biết X là khí hiếm . Số hiệu nguyên tử của X là A. 36 B. 10 C. 19 D. 18 Câu 12: Thứ tự giảm dần khối lượng của các hạt proton, nơtron và electron là Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. mn , mp , me B. mp , mn , me C. me , mn , mp D. mn , me , mp Câu 13: Số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron kết thúc ở 4s1 và có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Thứ tự tăng dần các mức năng lượng obitan nguyên tử : 2p, 6s, 3d, 4f, 4s là A. 2p, 4s, 3d, 4f, 6s B. 2p, 3d, 4s, 6s, 4f C. 2p, 4s, 3d, 6s, 4f D. 2p, 3d, 4s, 4f, 6s Câu 15: Số loại phân tử NH3 khác nhau có thể được tạo thành từ các đồng vị A. 6 B. 8 C. 4 14 7 N, 15 7 N , 11 H , 12 H là D. 9 Câu 16: Thí nghiệm " dùng hạt  bắn phá một lá vàng mỏng " của Rutherford đã chứng minh được A. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân , không theo một quỹ đạo xác định B. hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron C. nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt là proton , nơtron và electron D. nguyên tử có cấu tạo rỗng và trong nguyên tử có hạt nhân mang điện tích dương Câu 17: Nguyên tử 64 X có 8 electron s . Số hạt nơtron có trong nguyên tử X là A. 30 B. 64 C. 34 D. 20 Câu 18: Các obitan nguyên tử của phân lớp 2p có cùng A. số electron B. mức năng lượng , sự định hướng trong không gian và số electron C. sự định hướng trong không gian D. mức năng lượng Câu 19: Nguyên tử A. 47; 154 107 47 Ag có số hạt mang điện và tổng số hạt (p,n,e) lần lượt là B. 94; 154 C. 94; 107 D. 47; 107 C. 32 D. 16 Câu 20: Số electron tối đa có trong lớp N là A. 18 B. 8 Câu 21: Trong các nguyên tố : Al (Z=13) , Cr(Z=24) , Cl (Z=17) , Na (Z=11) ; số nguyên tố mà nguyên tử có khuynh hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm là Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. 1 B. 4 Câu 22: Bạc có 2 đồng vị bền là trong hỗn hợp có 174 nguyên tử A. 226 C. 2 107 47 109 47 Ag và 109 47 D. 3 Ag . Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87. Giả sử Ag thì số nguyên tử B. 134 107 47 Ag là C. 76 D. 339 C. 16 D. 4 Câu 23: Số obitan nguyên tử có trong lớp M là A. 5 B. 9 Câu 24: Trong tự nhiên , đồng vị 28 14 Si chiếm 92,2% số nguyên tử silic . Biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố silic bằng 28,1 ; của nguyên tố oxi bằng 16 . Thành phần % về khối lượng của 28 14 Si có trong SiO2 là A. 46,67 B. 46,59 C. 42,96 D. 58,54 C. N D. L Câu 25: Lớp electron có năng lượng thấp nhất là A. M B. K Câu 26: " Trên một obitan chỉ có thể có ..... là 2 electron và 2 electron này chuyển động tự quay .....nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron " . Các từ thích hợp điền vào các chỗ trống ở câu trên lần lượt là A. nhiều nhất, cùng chiều B. nhiều nhất, khác chiều C. ít nhất, cùng chiều D. ít nhất, khác chiều Câu 27: Có những phát biểu như sau : (1) chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có 12 proton (2) chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có 12 nơtron (3) chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có số hạt nơtron = số hạt proton (4) chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có 12 electron phát biểu đúng là A. (2) , (3) và (4) B. (1) và (4) C. (1) , (3) và (4) D. (1) - Câu 28: Ion X có tổng số hạt (p,n,e) là 181 , trong đó số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 20 hạt . Điện tích hạt nhân nguyên tử X là Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. 86,508.10 -19 C B. 84,906.10 -19 C C. 56,070.10-19 C D. 54,468.10-19 C Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân B. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó C. Các nguyên tử khác nhau về số hạt nơtron được gọi là các đồng vị của một nguyên tố hoá học D. Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có một số tính chất vật lí khác nhau Câu 30: Ion R3+ có cấu hình electron là 1s22s22p 6 . Trong phân tử RX3 có tổng số proton là 40 . Số hạt không mang điện của nguyên tử X là 10 . Số khối của X là A. 19 B. 20 C. 18 D. 17 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TẠO MÔN HOÁ HỌC LỚP 11-NÂNG CAO TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài:45 phút; NGUYỄN HUỆ (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:............................................ Câu 1: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH  CH3COO- + H+. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng độ điện li của CH3COOH? A. Nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa đặc. B. Nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COOH đặc. C. Nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl đặc. D. Cho thêm nước cất vào. Câu 2: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,02M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng A. [H+] =[NO2-] =0,02M B. pH = 1,67 C. [H+] =[NO2-] <0,02M D. pH< 1,67 Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. NaOH nóng chảy B. KCl rắn khan C. HBr tan trong nước D. MgCl2 nóng chảy Câu 4: Có các dung dịch axit cùng nồng độ mol là: HNO 3, H2SO 4, H3PO3, H3PO 4. Dùng dung dịch Ca(OH)2 0,01M để trung hoà 100 ml mỗi dung dịch axit nói trên. Trường hợp phải tiêu tốn dung dịch Ca(OH)2 nhiều nhất là đối với dung dịch: A. H2SO4. B. H 3PO4. C. H3PO3. D. HNO3. C. NaH2PO4. D. Na2SO4. Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CH3COONa. B. HF. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 6: Cho các muối NaHCO3, Na2HPO3, K2CO3, NaH2PO4, KMnO4, KClO. Dãy gồm các muối trung hòa là : A. Na2HPO3, K2CO3, KMnO 4, KClO. B. NaHCO 3, Na2HPO3, NaH2PO 4. C. K2CO3, KMnO 4, KClO ,NaHCO3. D. Na2HPO3, K2CO3, NaH2PO4, KMnO 4, KClO. Câu 7: Có một dung dịch natricacbonat chưa rõ nồng độ. Lấy 100 ml dung dịch đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch bariclorua, thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch natricacbonat là: A. 0,12 M. B. 0,15M. C. 0,02M. D. 0,2M. Câu 8: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm vào đó V ml nước cất và khuấy đều để được dung dịch có pH= 4. Thể tích V là: A. 990 ml. B. 900 ml. C. 90 ml. D. 910 ml. Câu 9: Nhóm nào dưới đây đều gồm các chất có tính lưỡng tính? A. RbOH, KHCO3. B. Al(OH)3, RbOH. C. Sn(OH)2, Na2CO3. D. Pb(OH)2, CH3COONH4. Câu 10: Theo thuyết A-re-ni-uyt, nhóm nào sau đây gồm các chất đều là bazơ? A. Fe(OH)3, CsOH. B. Al(OH)3, KOH. C. Ca(OH)2, NH 3. D. (A) và (C). Câu 11: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp ZnSO4 0,1M và MgSO4 0,2 M tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là: A. 69,9 gam. B. 6,99 gam. C. 9,14 gam. D. 8,15 gam. Câu 12: Cho dung dịch chứa x mol KOH tác dụng với dung dịch chứa y mol AlCl3. Với tỉ lệ số mol nào sau đây sẽ tạo ra lượng kết tủa nhiều hơn? A. x : y = 2 :1. B. x : y = 3,6:1. C. x : y = 2,5:1. D. x : y = 3,3:1. Câu 13: Dung dịch A có pH bằng 8. Phenolphtalein chuyển sang màu gì khi cho vào dung dịch A? A. Tím. B. Xanh. C. Không màu. D. Hồng. Câu 14: Cho m gam NaOH vào nước để pha chế 1,5 lít dung dịch kiềm có pH=13. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 3,45 gam. B. 4,0 gam. C. 6,0 gam. D. 60 gam. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 15: Dung dịch axit fomic (HCOOH) nồng độ 0,02M có pH = 3. Độ điện li của axit fomic trong điều kiện này là: A. 0,5. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,06. Câu 16: Có các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li: (1): Na2CO3 + HCl ; (2): KHCO3 + HNO3 ; (3): K 2CO 3 + H 2SO 4 ; (4): CaCO3 + HCl ; (5): BaCl2 + Na2CO 3; (6): KHCO3 + NaOH ; (7): MgCO3 + H2SO4. Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn: CO 32- + 2H + → H 2O + CO2 là: A. (1) và (3). B. (1),(2) và (3). C. (1),(3) và (4). D. (1),(3),(4) và (7). Câu 17: Xác định pH của dung dịch NH4Cl 0,01M, biết Ka(NH 4+)=5,56.10 -10? A. 6,28. B. 6,53. C. 5,63. D. 5,42. Câu 18: Một dung dịch X có chứa các ion: Fe3+:0,17M; SO42-:0,2M; NO3-:x (M) và ion H+. Biết dung dịch X có pH=2 và trong điều kiện này sự thuỷ phân của các ion là không đáng kể. Số mol ion NO 3- có trong 200 ml dung dịch X là: A. 0,024 mol. B. 0,02 mol. C. 0,12 mol/l. D. 0,012 mol. Câu 19: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Giá trị tích số ion của nước chỉ phụ thuộc vào áp suất. B. Để thu được AgCl, ta trộn dung dịch chứa cation Ag+ với dung dịch chứa anion Cl. C. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các phân tử. D. Trong cùng điều kiện, dung dịch NaF 0,1M và dung dịch HF 0,1M có độ dẫn điện như nhau. Câu 20: Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li yếu trong dung dịch đó sẽ tăng lên. Nguyên nhân là do sự pha loãng đã làm … A. giảm sự va chạm giữa các phân tử. B. giảm nồng độ chất điện li. C. giảm sự va chạm giữa các ion. D. tăng sự va chạm giữa các ion. Câu 21: Khi tìm hiểu cơ chế điện li của NaCl trong nước người ta nhận thấy: “Khi cho tinh thể NaCl vào nước, đã xảy ra sự tương tác tĩnh điện giữa các phân tử nước có cực và các ion của muối, kết hợp với …(1)…của các phân tử nước đã làm cho các ion Na+ và Cl- …(2)…tách dần khỏi tinh thể và hoà tan vào nước.” Những cụm từ thích hợp cần bổ sung tương ứng là: Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. (1): sự chuyển động hỗn loạn không ngừng- (2):trên bề mặt. B. (1): lực hút tĩnh điện- (2):trong tinh thể. C. (1): sự chuyển động hỗn loạn không ngừng- (2):trong tinh thể. D. (1): sự tương tác yếu- (2):trên bề mặt. Câu 22: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A. Fe2(SO 4)3. B. NaHCO 3. C. Na2CO 3. D. K2SO4. Câu 23: Sự điện li trong trường hợp nào dưới đây được biểu diễn đúng? A. HNO2 → H + + NO3-. B. Na2HPO 3 → 2Na+ + HPO 32-. C. NaHCO 3  Na+ + H + + CO32- D. CuSO4  Cu2+ + SO 42-. Câu 24: Do phản ứng thuỷ phân của muối trong nước, mà các dung dịch muối có thể có pH khác nhau. Dựa vào sự thuỷ phân của mỗi loại muối, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dung dịch muối axit tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu có pH > 7. B. Dung dịch muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu có pH phụ thuộc vào độ thuỷ phân của hai ion. C. Dung dịch muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh có pH < 7. D. Dung dịch muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu có pH > 7 . Câu 25: Theo thuyết Bron-sted, nhóm nào sau đây gồm các chất (phân tử hay ion) đều là axit? A. Fe3+, HCO3-. B. HSO4-, NH4+. C. H2S, CH 3COONH4. D. HNO2, SO 42-. Câu 26: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH=1 với 90 ml dung dịch NaOH có pH =12, khuấy đều. Dung dịch thu được có pH là A. 4,0. B. 3,0. C. 10,0. D. 11,0. Câu 27: Trường hợp nào dưới đây đều gồm các chất điện li mạnh? A. HNO2, NH4Cl, KMnO4, AgCl. B. NaF, HF, NaOH, HClO 3. C. CuSO4, NH 3, Ca(OH)2, HNO3. D. BeF2, HBrO 4, RbOH, KMnO4. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là : A. Có kết tủa màu lục nhạt. B. Có kết tủa màu nâu đỏ . C. Có bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thoát ra. Câu 29: Trong 200 ml một dung dịch có chứa 0,03 mol Al3+; 0,03 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Nồng độ mol/l các muối trong dung dịch đó là: A. Al2(SO 4)3 0,01M và AlCl3 0,01M. B. Al2(SO 4)3 0,1M và AlCl3 0,1M. C. Al2(SO 4)3 0,05M và AlCl3 0,05M. D. Al2(SO 4)3 0,5M và AlCl3 0,5M. Câu 30: Cho phản ứng CH3NH2 + H2O  CH 3NH 3+ + OH-. Theo Bronsted, trong phản ứng này nước đóng vai trò là : A. tác nhân oxi hóa B. bazơ C. axit D. lưỡng tính ----------- HẾT ---------(H:1 ; O:16 ; C:12 ; Na:23 ; Mg:24 ; Cl:35,5 ; S:32 ; Zn:65 ; Ba:137) PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Đối với mỗi câu trắc nghiệm, HS chọn một phương án đúng và tô kín vào ô tròn tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Trang 5/5 - Mã đề thi 132
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.