Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12

pdf
Số trang Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12 41 Cỡ tệp Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12 2 MB Lượt tải Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12 0 Lượt đọc Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12 2
Đánh giá Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 41 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 01 CÂU 1. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol không no đơn chức có một nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công thức tổng quát là CnH2nO chỉ có hai chất sau: A. (1) và (2) C. (3) và (4) B. (1) và (4) D. (2) và (3) CÂU 2. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím B. dùng thuốc thử AgNO3/NH3,nước brom C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3 D. A, B, C, đều đúng CÂU3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ ới dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đềuv cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau đây: A. HCHO C. HCOONH4 B. HCOOH D. A, B, C, đều đúng CÂU 4. Một anđehit no mạch hở , C. C4H8(CHO)2 B. C2H5CHO D. C4H8(CHO)4 CÂU 5. để phân biệt các chất không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là: A. C2H4(CHO)2 riêng biệt benzanđehit, benzen , ancol benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, nước brom B. Dùng Na kim loại , dung dịch NaOH C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng Na D. Dùng nước bvrom, dùng Na kim loại CÂU 6. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C4H9OH và HCOOC2H5 C. OHC—COOH và C2H5COOH B. OHC—COOH và HCOOC2H5 D. C2H5COOH và HCOOC2H5 CÂU 7. X là axit no đa chức có công thức (C3H4O3)n. X là hợp chất nào sau đây? A. C2H3(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 D. A, B, C đều sai CÂU 8. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3,Cu, CH3OH B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg C. Na, dung dịch Na2CO3,C2H5OH,dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3,Hg, CH3CHO CÂU 9. Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Xcó công thức phân tử nào sau đây? A. CH3CHO C. C3H5CHO B. C2H5CHO D. C3H7CHO CÂU 10. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) HCOOH, (2) CH3COOH (3) Cl— CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH (5) (Cl)2CHCOOH. Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 1 Tr­êng THPT Trùc Ninh B A (4) < (1) < (2) < (3) <(5) C. (4) < (2) < (3) < (1) < (5) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) CÂU 11. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Xphản ứng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH(CH3)-COOH B. CH2=CH-COONH4 D. A,B,C đều sai CÂU 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X vàY ta thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y có công thức cấu tạo là: A. CH2=CH-COOCH3 và HCOOH2-CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 D. Kết quả khác CÂU 13. Chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với Na, khi đun nóng với axit vô cơ đượchai chất Y1, Y2. Y2 HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc . Xác định giá trị tối thiểu của n A. n=5 B. n=6 C. n=4 D. n=2 CÂU 14. Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7NO2 có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 15. Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo (1) polietilen (2) đất sét , (3) polimetyl metacrylat (4) nhựa fenolfomanđehit (5) polistiren (6) cao su A. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4), (5) B. (1), (2), (4) D. (3), (4) ,(6) CÂU 16. Tơ nilon 6-6 là: A.hecxaClo- XiClohecxan B. Poliamit của axit ađipic và hecxametilen-điamin C. Poliamit của axit - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etilenglicol CÂU 17. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom B. Dùng Cu(OH)2, nước brom C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 D. A và B đúng CÂU 18. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo (1) C6H5-NH2 (2) C2H5-NH2 (3) (C2H5)2NH; (4)NaOH ; (5) NH3 A. 1< 5 <2 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 <4 B. 1 < 2 < 5 < 3 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 CÂU 19. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn C. Đốt cháy hết amol amin bất kỳ luôn thu được tối thiểu a/2 molN2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2). D. A, C đều đúng CÂU 20. Hãy chỉ ra c©u sai trong các c©u sau đây: A. Các amin đều kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin D. Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là CnH2n+2-2kNk Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 2 Tr­êng THPT Trùc Ninh B CÂU 21. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4 . X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C2H5-COONH4 C. CH3-COO- NH3CH3 B. CH3-COONH4 D. B và C đúng CÂU 22. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Dùng quỳ tím, dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot, dung dịch HNO3 C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 dung dịch HNO3 CÂU 23. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4g muối. Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây: A. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 D. Tất cả đều sai CÂU 24. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit khí H2(đktc) . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 1,68lit khí H2 (đktc) Hai anđehit đó là: A. Hai anđehit no B. Hai anđehit chưa no C. Một anđehit no, một anđehitchưa no D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng CÂU 25. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O trong đó MA O2- > Na+. B. O2- > Na+ > F-. C. Na+ > F- > O2-. D. O2- > F- > Na+. 19. Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là diện phân nước : A. NaCl. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. HCl. 20. Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là không đúng ? A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng. C. Chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Chất xúc tác được hoàn trả nguyên vẹn sau phản ứng. 21. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là : A. MgCl2, Mg(NO3)2. B. CaCl2, Ca(NO3)2. C. ZnCl2, Zn(NO3)2. D. CuCl2, Cu(NO3)2. 22. Axit formic có phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH vì ? A. Trong phân tử có nhóm chức –CHO. B. Trong phân tử có nhóm chức –COOH. C. Trong phân tử có nhóm chức –CO–. D. Cả A, B, C. 23. Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì : A. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn. B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N. C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. D. Cả B và C. 24. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đó : A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch quỳ tím. 25. Axit clohiđric và khí clo khi tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Zn. 26. Cho các chất sau : CO2, CaC2, HCHO, C2 H5OH, CH3COOH, CaCO3, NaCN. Có bao nhiêu chất hữu cơ ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 27. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol và anilin. Sau đây là các bước để tách riêng từng chất : a. Cho hỗn hợp phản ứng với NaOH. b. Phần còn lại cho tác dụng với dung dịch NaOH rồi chiết tách riêng anilin. c. Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen. d. Chiết tách riêng phenolatnatri rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl. Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là : A. a  b  c  d. B. a  d  c  b. C. d  c  b  a. D. a  d  b  c. 28. Chất khí cacbon monooxit có trong thành phần loại khí nào sau đây ? A. Không khí. B. Khí tự nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao. 29. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ? A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. B. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. D. Cả A, B, C. 30. Trong dãy đồng đẳng của ancol etylic, khi số nguyên tử cacbon tăng thì tính tan trong nước của ancol giảm. Lí do nào sau đây là phù hợp ? A. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol yếu dần. B. Gốc hiđrocacbon càng lớn càng kị nước. C. Gốc hiđrocacbon càng lớn càng làm giảm độ linh động của hiđro trong nhóm OH. D. B, C đều đúng. 31. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói đến CaOCl2 ? A. Nguyên liệu làm nước Gia-ven. B. Chất bột trắng, luôn bốc mùi clo. C. Chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi. D. Là muốI hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric. 32. Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 111,2g hỗn hợp các ete (có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ete ? A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. 33. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- (bỏ qua sự thủy phân của ion Al3+ trong nước), thì trong dung dịch đó có chứa : A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 1,2 mol Al2(SO4)3. D. A và B đều đúng. 34. Tính bazơ của hợp chất nào sau đây mạnh nhất ? NH2 NH2 A. B. NH2 NH2 C. CH3 D. CH3 CH3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.