ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

pdf
Số trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU 8 Cỡ tệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU 106 KB Lượt tải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU 0 Lượt đọc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU 9
Đánh giá ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT PHAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐĂNG LƯU TỔ : HOÁ NĂM HỌC : 2007-2008 Thời gian làm bài : 45 phút Môn HÓA – Khối 10 – ban A MÃ ĐỀ : 103 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu Chọn phương trình phản ứng đúng : 1: A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. H2 . C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 Câu Cho cân bằng : N2O4 (k) D Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . .  2NO2 (k) ; H= 58kj 2 : Muốn cân bằng sau đây chuyển dịch hoàn toàn về bên phải, ta phải : A. giảm nồng độ N2O4, giảm áp suất, giảm nhiệt độ. Trang1/2 – Mã đề 103 B. tăng nồng độ N2O4, giảm áp suất, tăng nhiệt độ. C. giảm nồng độ N2O4, tăng áp suất, giảm nhiệt độ. D. tăng nồng độ N2O4, tăng áp suất, tăng nhiệt độ. Câu Các đơn chất chỉ có tính oxi hóa là : 3: A. Oxi, ozon. B Ozon, lưu . huỳnh. Câu Cho phương trình hóa học : C Oxi, lưu D Clo, lưu . huỳnh. . huỳnh. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 4 : 2HBrO3 + 10HCl . Vai trò các chất tham gia phản ứng là : A. Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử. B. Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử. C. Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất bị khử. D. Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử. Câu Để thu được 3,36 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn 5 : toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O là : ( cho : K = 39 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1) Trang2/2 – Mã đề 103 A. 12,25g . B . C 63,75g . . 31,875g . D . 21,25g . Câu Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu 6 : vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ? A. HCl, B HClO. . H2O, Cl2, HCl, C Cl2, HCl, . HClO. HClO. D H2O, HCl, . HClO Câu Phương trình phản ứng nào sau đây sai ? 7: A. Fe + H2SO4(đặc nguội) FeSO4 + H2 B. Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) C. 2SO2 + O2 2SO3 xt,t o D. S + 2H2SO4 to CuSO4 + SO2 + H2O 3SO2 + 2H2O Câu Oxi không phản ứng trực tiếp với : 8: A. flo. B . crom. C cacbon. . Trang3/2 – Mã đề 103 D . lưu huỳnh. Câu Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? 9: A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Câu Sục khí Ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ 10 : tinh bột. Hiện tượng quan sát được là : A. dung dịch có màu vàng B. dung dịch có màu xanh nhạt. đen. C. dung dịch có màu tím D dung dịch trong suốt đen. . không màu. Câu Cho phản ứng : N2 + 3H2  2NH3 . 11 : Sau một thời gian nồng độ các chất như sau : [N2] = 2,5 mol/lít ; [H2] = 1,5 mol/lít ; [NH3] = 2 mol/lít. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 là : A. 2,5M và 4,5M. B 3,5M và C 3,5M và D 1,5M và . 4,5M. . 2,5M. . 3,5M. Trang4/2 – Mã đề 103 Câu Cho các phản ứng sau : 12 : 1- O2 + S → SO2 5- O2 + 1/2 N2 → NO2 2- Cu + Fe2O3 → 2FeO + CuO 6- 3O2 + 4P → 2P2O3 3- O2 + 4Au → 2Au2O 4- O2 + Cl2 → 2ClO 7- 5O2 + 4P → 2P2O5 8- O2 + 2C → 2CO Hãy chọn phản ứng đúng : A. 3, 4, 7, 8. B . 1,3, 5, 7. C . 1, 2, 5, 6. D . 1, 6, 7, 8. Câu Hòa tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl 13 : dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng 7,4 g. Khối lượng muối Nhôm và Magie trong hỗn hợp thu được là ? (Cho : Al = 27 ; Mg = 24 ; Cl = 35,5 ; H = 1) A. 14,7g B . 15g C 22g . D 36,6g . Câu Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối 14 : kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ? A. Đun nóng nhẹ kaliclorat tinh thể. Trang5/2 – Mã đề 103 B. Nung kali clorat ở nhiệt độ cao. C. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà . Câu Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất : 15 : A. OF2 B . K2O C . H 2O 2 D . Cl2O Câu Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm 16 : vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. Cho : Cl = 35,5 ; H=1 A. 2,24 lít. B . 4,48 lít. C 3,36 lít. . D 8,96 lít. . Câu Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → 17 : H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây phản ánh đúng tính chất của các chất phản ứng ? Trang6/2 – Mã đề 103 A. H2S là chất khử, H2O là B. Cl2 là chất oxi hóa, H2O chất oxi hóa. là chất khử. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là D H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. . chất khử. Câu Oxit kim loại nào sau đây khi phản ứng với dd H2SO4 18 : đặc đun nóng, có thể giải phóng khí SO2 ? A. Fe3O4. B . Al2O3. C ZnO. D . . Fe2O3. Câu Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 19 : được dùng làm: A. Nguồn cung cấp oxi để B. Chất kết dính các chất bột đốt cháy lưu huỳnh và lưu huỳnh và photpho. photpho. C. Chất độn rẽ tiền. D Cả 3 điều trên . Câu Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì 20 : có một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là : Trang7/2 – Mã đề 103 A. 1 : 1. B . 3 : 1. C . 1 : 5. D . 5 : 1. B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) . Khi cho chất A tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra chất khí B không màu. Khí B tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch B đậm đặc tác dụng với mangan dioxit thì sinh ra khí C màu vàng nhạt, mùi hắc. Khi cho một mẩu natri tác dụng với khí C trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn A ban đầu. Xác định tên các chất A, B, C và viết các phương trình phản ứng minh họa ? Câu 2: (3 điểm) Cho 14g hỗn hợp sắt và đồng (II) oxit tác dụng với 250g dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? b) Tính nồng độ % của dung dịch axit HCl cần dùng ? ( Cho Fe = 56 ; Cu = 64 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ) Trang8/2 – Mã đề 103
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.