Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111

pdf
Số trang Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111 2 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111 149 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111 7
Đánh giá Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 111 Caâu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 3 ) + 2 đồng biến trên . A. < 3. B. > 0. C. ≥ 3. D. > 3. Caâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(0; 6) và C(−6; 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của  ABC . A. G − ; . B. G(−3; 9). C. G(3; −1). D. G(−1; 3). Caâu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 10 là số nguyên tố. B. 10 là số lẻ. C. 10 chia hết cho 5. D. 10 là số vô tỉ. Caâu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 12a và AD = 5a. Tính T = AD⃗ − AB⃗ . A. T = 13a. B. T = 169a . C. T = 17a. D. T = 7a. Caâu 5. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là = 25,659 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần đúng 25,659. A. 25,66. B. 25,6. C. 26. D. 25,7. Caâu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 1 = − 1. A. = {4}. B. = {0; 4}. C. = {0}. D. = {−2}. 3 − 4 = −2 Caâu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình . 5 + 2 = 14 = −2 =2 =6 =4 A. . B. . C. . D. . = −2 =2 =5 = −3 Caâu 8. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh CA và CB. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN⃗ và AC⃗ cùng phương. B. MN⃗ và BC⃗ cùng phương. C. MN⃗ và AB⃗ cùng phương. D. MN⃗ và ⃗ cùng phương. Caâu 9. Cho hai tập hợp A = [ + 2; + 5] và B = (−∞; 8). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅. A. ≥ 6. B. < 6. C. > 6. D. ≤ 6. Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. BA⃗ + BC⃗ = AD⃗. B. BA⃗ + BC⃗ = BD⃗. C. BA⃗ + BC⃗ = ⃗. D. BA⃗ + BC⃗ = CD⃗. Caâu 11. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm ⃗ + 3 ⃗ . ⃗. thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T = A. T = 60a . B. T = 30a . C. T = −30a . D. T = −60a . Caâu 12. Tìm a và b để đồ thị hàm số = + + 3 đi qua điểm (2; −1) và có trục đối xứng là đường thẳng = 2. A. = −1; = 4. B. = 1; = −4. C. = − ; = . D. = ; = . Caâu 13. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 5} và B = {2; 4; 5; 8}. Tìm ∪ . A. ∪ = {2; 5}. B. ∪ = {1; 3; 4; 8}. { } C. ∪ = 4; 8 . D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 8}. Caâu 14. Cho tam giác ABC vuông tại và có BCA = 20 . Tính góc giữa hai vectơ AB⃗ và ⃗. Trang 1/2 – Mã đề 111 A. AB⃗, AC⃗ = 20 . B. AB⃗, AC⃗ = 110 . C. AB⃗, AC⃗ = 70 . D. AB⃗, AC⃗ = 160 . Caâu 15. Một cái cổng hình parabol dạng = − có chiều rộng d = 6m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa). A. h = 3m. B. h = 12m. C. h = -3 m. D. h = 3√2 m. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 ( 2,0 điểm ). a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  x  4. 2 b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  4 . Bài 2 ( 2,0 điểm ). a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BI, M là điểm trên cạnh AB sao AB  5 AM . Chứng minh rằng: 5     BM  4 BN  3BA  BC . 2   b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0; 1), B(2;3), C (2;0) . Tìm tọa độ của vectơ AB , AC và chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Bài 3 ( 1,0 điểm) Giải phương trình  x  6 2 x2  1  x2  x  6. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Trang 2/2 – Mã đề 111
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.