Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005

pdf
Số trang Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005 142 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005 6
Đánh giá Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019) BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 005 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 81: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là: 1.Ung thư máu, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Đao, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7. phênin kêtô niệu . Những dạng không thuộc đột biến lệch bội là: A. (1), (5), (7) . B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (2), (3), (4), (6). Câu 82: Thường biến là những biến đổi về A. kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. bộ nhiễm sắc thể. C. cấu trúc di truyền. D. một số tính trạng. Câu 83: Muốn năng suất của một giống vật nuôi, cây trồng hiện có đạt mức cao nhất ta cần chú ý đến việc A. cải tiến giống hiện có. B. nhập nội các giống mới. C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. chọn, tạo ra giống mới. Câu 84: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là: A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền miễn dịch. C. bệnh di truyền tế bào. D. hội chứng bệnh. Câu 85: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin) A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 86: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bổ sung và bán bảo toàn. C. bán bảo toàn. D. bổ sung và bảo toàn. Câu 87: Bộ ba nào sau đây là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. UAA. B. UUX. C. AUG. D. GUA. Câu 88: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. Câu 89: Theo lí thuyết, cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp tử lặn 2 cặp gen? A. Aabb. B. Aabbdd. C. AaBb. D. AABB. Câu 90: Giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G và X thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba không chứa A và G? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 8 loại mã bộ ba. Câu 91: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là: A. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen. B. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. C. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài. D. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng. Trang 1/4 - Mã đề thi 005 Câu 92: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. Câu 93: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet. Câu 94: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây: 1. Bệnh ung thư máu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng Clainphentơ. 5. Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện ở nam không gặp ở nữ? A. 4. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 95: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm A. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể. C. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. Câu 96: Trong 4 quần thể được cho sau đây: P: 64 %AA + 32 %Aa + 4% aa . P: 60% AA + 36% Aa + 4% aa. P: 100% Bb. P: 100% bb. Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 97: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là: A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ. C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. Câu 98: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là: A. thể ba. B. thể tứ bội. C. thể bốn. D. thể ba kép. Câu 99: Quá trình tổng hợp mARN gọi là: A. Phiên mã. B. Dịch mã. C. Tự sao. D. Sao chép. Câu 100: Khi nói về vốn gen của quần thể nhận định nào sau đúng A. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 101: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là: A. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. C. Đều quả đỏ. D. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. Câu 102: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là: A. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân. B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. Câu 103: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDdEE thành các dòng đơn bội sau đó lưỡng bội hóa thành các dòng thuần chủng tối đa tạo ra được bao nhiêu dòng thuần chủng từ cây nói trên biết rằng không có đột biến xảy ra A. 8 dòng. B. 4 dòng. C. 2 dòng. D. 6 dòng. Câu 104: Gen cấu trúc là một đoạn của phân tử ADN A. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. Trang 2/4 - Mã đề thi 005 Câu 105: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là: A. công nghệ vi sinh vật. B. công nghệ gen. C. công nghệ sinh học. D. công nghệ tế bào. Câu 106: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là: A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. Câu 107: Đột biến gen là: A. những thay đổi về trình tự nuclêôtit của ARN. B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, làm thay đổi trình tự nuclêôtit của gen. C. những biến đổi về trình tự axit amin của prôtêin . D. những biến đổi về trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit. Câu 108: Một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’...TAX GGA XGA TAA... 5’. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chiều mạch và trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 5’... AUG XXU GXU AUU... 3’. B. 3’...UAX GUA XGA UAA ...5’. C. 5’...UAX GUA XGA UAX... 3’. D. 5’... AUG XAU GXU AUU... 3’. Câu 109: Mỗi tính trạng do một gen quy định và tính trạng trội hoàn toàn. Trong phép lai giữa kiểu gen AaBbddEe với AabbDdEE thì đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình? A. 27 kiểu gen, 16 kiểu hình. B. 24 kiểu gen, 8 kiểu hình. C. 16 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 24 kiểu gen, 16 kiểu hình. Câu 110: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của tARN? A. tARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X, có anticôdon. B. tARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X, có anticôdon. C. tARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X, có anticôdon. D. tARN có cấu trúc mạch đơn, cuộn xoắn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X, có anticôdon Câu 111: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit gọi là: A. Dịch mã. B. Sao chép. C. Phiên mã. D. Tự sao. Câu 112: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%? (1) AaBB x aaBB (2) AaBB x aaBb (3) AaBb x aaBb (4) AaBb x aaBB (5) AB/aB x ab/ab (6) AB/aB x aB/ab (7) AB/ab x aB/ab (8) Ab/aB x aB/aB A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 113: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng A. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau. B. Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường. C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng. D. Mức phản ứng quy định giới hạn năng suất của giống vật nuôi và cây trồng. Câu 114: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới: I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. IV. Tạo dòng thuần chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. III → II → I. B. I → III → II. C. II → III → IV. D. II → III → I. Câu 115: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là: A. con lai xuất hiện kiểu hình mới. B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt. C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. D. con lai có sức sống mạnh mẽ. Trang 3/4 - Mã đề thi 005 Câu 116: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit vùng mã hóa của gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng A. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường. B. dài hơn so với mARN bình thường. C. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường. D. ngắn hơn so với mARN bình thường. Câu 117: Xét các quy trình sau: 1. Tạo cừu Dolli. 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống kháng sâu hại. 4. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. Những quy trình nào thuộc ứng dụng của tạo giống bằng gây đột biến? A. 2, 3, 4. B. 3, 4. C. 2. D. 1, 3, 4. Câu 118: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen aa là: A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 90 cá thể. D. 147 cá thể. Câu 119: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Tạo các dòng thuần chủng. 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. 4. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 3, 4, 1. B. 3, 2, 4, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 1, 3, 4. Câu 120: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này? A. 10. B. 21. C. 5 D. 35. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 005
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.