Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

doc
Số trang Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 5 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 61 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 0
Đánh giá Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 41. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. Câu 42. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. B. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. C. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. D. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. B. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. Câu 44. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. Câu 45. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. ổn định. C. dân số già. B. chuyển tiếp từ trẻ sang già. D. dân số trẻ. Câu 46. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Brunay. B. Thái lan. C. Indonexia. D. Xingapo. Câu 47. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. cao hơn mực nước biển nhiều. B. do phù sa sông bồi đắp. C. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. D. do dung nham núi lửa tạo thành. Câu 48. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. B. năng suất không cao. C. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 49. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. 1/4 - Mã đề 020 C. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. D. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. Câu 50. Nhật Bản là quốc gia A. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. Câu 51. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. B. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. C. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. D. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. Câu 52. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 1985-2004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 Trâu 19547 22926 Bò 62714 100556 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? 2000 22595 104554 2001 22765 106060 2004 22287 112537 A. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. B. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. C. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. D. số lượng trâu và bò đều giảm. Câu 53. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. B. có vị trí địa lí thuận lợi. C. ít phải chi tiêu cho quân sự. D. có thị trường tiêu thụ lớn. Câu 54. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Lúa gạo. B. Hàng điện tử. C. Xăng dầu. D. Than. Câu 55. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. D. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 56. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? A. phía đông. B. phía tây. C. phía nam. D. phía bắc. Câu 57. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. tỉ lệ người già ngày càng tăng. B. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. C. nguồn lao động đồi dào. D. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. Câu 58. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. B. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. 2/4 - Mã đề 020 C. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. D. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. Câu 59. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. D. tư tưởng trọng nam khinh nữ. Câu 60. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. B. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. C. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. Câu 61. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. C. vật liệu truyền thông. B. đóng tàu và sản xuất ô tô. D. rôbot và xe máy. Câu 62. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. C. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” B. hầu hết các nước đều giáp biển. D. nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 63. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 64. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. C. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. B. hạn chế rủi ro trong sản xuất. D. phát triển cân đối hơn. Câu 65. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. đói nghèo, bệnh tật. B. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. D. ô nhiễm môi trường. Câu 66. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. than, xi măng, thép. C. điện, than, phân đạm. B. thép, xi măng, phân đạm, than. D. than, thép, xi măng, điện. Câu 67. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Hô cai đô. B. đảo Hôn su. C. đảo Kiu xiu. D. đảo xi cô cư. Câu 68. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Tây Giang. C. Tây Giang, Trường Giang. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. D. Trường Giang, Hoàng Hà. Câu 69. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985-2004 Đơn vị: nghìn ha Năm Chè Cao su 1985 834 300 1995 888 395 2000 898 421 3/4 - Mã đề 020 2002 913 429 2004 943 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985-2004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 70. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1968. B. 1976. C. 1967. D. 1995. Câu 71. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sắt. D. đường hàng không. Câu 72. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề khai thác tài nguyên. C. vấn đề việc làm. B. vấn đề nhà ở. D. vấn đề môi trường. Câu 73. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. B. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. C. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. D. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. Câu 74. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. C. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. Câu 75. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Hồ tiêu. C. Cà phê và Chè. B. Cà phê và Dừa. D. Cà phê và Cao su. Câu 76. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu ôn đới. C. có nhiều đồng bằng lớn. B. có đất phù sa màu mỡ. D. có khí hậu cận nhiệt đới. Câu 77. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. kinh tế kém phát triển. D. nghèo khoáng sản. Câu 78. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi thấp và đồng bằng. C. núi thấp và sa mạc. B. núi cao và hoang mạc. D. đồng bằng và biển. Câu 79. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu V. C. tàu Thần Châu III. B. tàu Thần Châu IV. D. tàu Thần Châu VI. Câu 80. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. C. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. D. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. ------ HẾT -----4/4 - Mã đề 020
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.