Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc

pdf
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc 374 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc 9
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Sa Đéc
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /01/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT(Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT TX SAĐEC I/.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh) Bài 1 ( 4đ) 1. Cho hai tập hợp A  0;4  , B  x  / x  2 .Hãy xác định các tập hợp A  B, A  B, A \ B 3 x x 2  3x  2 3. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 +2x + 3 Bài 2 ( 1.0đ ). giải phương trình: 3x 2  9x  1 = x  2 Bài 3 ( 2.0 đ) 2.Tìm tập xác định của hàm số: f(x)= 1.Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo.Chứng minh AB  AC  AD  4 AO 1 2 2.Cho góc x với cosx =  .Tính giá trị của biểu thức: P = 2sin2x + 3cos2x II/.PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Học sinh chọn 4a và 5a hay 4b và 5b ) Bài 4a ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;1),B(-2;5),C(7;6) 1) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng . 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành Bài5 a ( 1.0 đ) 4  3  x  1  y  1  11  Giải hệ phương trình:   5  6  7  x  1 y  1 Bài 4b ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy , A(2;3), B(1;4), C (3;4) 1) Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình chữ nhật. Bài 5b: (1,0 đ)  mx  2 y  1 Cho hệ phương trình:  .Hãy xác định các tham số m để  x  (m  1) y  m hệ phương trình có nghiệm duy nhất.Tìm nghiệm đó . ---- Hết----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP Câu 1.1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có…02 trang)Đơn vị ra đề: THPT TX SADEC……………. Nội dung Điểm 0.25 A  0;4  , B   2;2 A  B   2;4  0.25 A  B  0;2 0.25 A \ B   2;4  0.25 3  x  0 ĐK  1.2 1.3 2 3.1 2  x  3x  2  0 x  3  x  1  x  2 Vậy D =  ;3 \ 1;2 Tập xác định: D = ¡ Lập được BBT Đỉnh : I(-1;2) Trục đối xứng x = -1 Hình vẽ Điều kiện: 3  x  0  x  3 Bình phương hai vế đưa về: x2  5x  4  0 Giải phương trình: x2  5x  4  0 tìm được x  1, x  4 Loại x  4 .Kết luận nghiệm phương trình x  1 VT= ( AB  AD)  AC    = AC  AC  2 AC  = 4 AO ( Đ P CM) 2 P = 2sin x +3cos2x = 2(1-cos2x)+3cos2x =2+cos2x (*) 3.2 1 2 Thay cosx =  vào (*) Þ P= 4a.1 9 4 0.5 0.5 0.5 0,25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 AB  (5;4) 0.25 AC  (4;5) 5 4  4 5 AB, AC không cùng phương  A, B, C không thẳng hàng. 0.25 0.25 0.25 ® D(x D , yD ) Þ DC = (7 - x D ;6 - yD ) 0.25 ABCD là hình bình hành nên: AB  DC 0.25 0.25   7  x D  5 AB  DC   6  y D  4 ïì x = 12 Û ïí D Vậy D(12,2) ïïî y D = 2 4a.2 0.25 1 1 ,Y  x 1 y 1  3 X  4Y  11 Đưa về hệ phương trình  5 X  6Y  7 Tìm được X  1, Y  2  1 x 0  x  1  1    1 3   y  2 2  y  1 Điều kiện: x  1, y  1 đặt được X  5a. 4b.1 0.25 0.25 0.25 AC  (1;1) 1 1  1 1 AB, AC không cùng phương  A, B, C là 3 đỉnh một tam giác . 0,25 AB  (1;1), AC  (1;1)  AB. AC  0  A  90 ABCD là hình chữ nhật nên: AB  DC ® ® ïì 3 - x D = - 1 AB = DC Û ïí Þ D(4;3) ïïî 4 - yD = 1 m 2 1 m 1 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  D  0 m  1  (m  1)(m  2)  0   m2 D 5b. 0.25 AB  (1;1) 0 4b.2 0.25 0.25 0,50 0,25 0.25 0.25 0.25 1 2 m 1 và Dy  m m 1 1 m 0,25 D Dx - 1 m- 1 = &y= y = D m+ 2 D m+ 2 0.25 Dx  x= 0,25 Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần điểm tương ứng sao cho hợp lý.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.