Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

doc
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 52 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 2
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 65. Thành phần hoá học của thành tế bào vi khuẩn là: A. Photpholipit B. Peptydoglican C. Kitin D. Xenlulôzơ Câu 66. Ức chế ngược là kiểu điều hòa trong đó? A. Enzim của con đường chuyển hóa làm ức chế sản phẩm tạo ra B. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng đầu tiên của con đường chuyển hóa. C. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại hoạt hóa tăng enzim xúc tác cho phản ứng cuối cùng của con đường chuyển hóa. D. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng cuối cùng của con đường chuyển hóa. Câu 67. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là? A. Giải phóng enzim khỏi cơ chất B. Tạo ra sản phẩm cuối cùng C. Tạo ra các sản phẩm trung gian D. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất Câu 68. Chất dưới đây không phải lipit là? A. Sáp B. Xenlulôzơ C. Côlestêron D. Hoocmon ostrôgen Câu 69. Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau: (1) Tạo ra các sản phẩm trung gian (2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất (3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim Trình tự các bước lần lượt là? A. (1) → (3) → (2) B. (2) → (1) → (3) C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (2) → (3) Câu 70. Fructôzơ thuộc loại? A. Đường sữa B. Đường mía D. Đường phức C. Đường trái cây Câu 71. Nói về trung tâm hoạt động của enzim, có các phát biểu sau: (1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất (2) Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim (3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất (4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (4) Câu 72. Lipit là chất có đặc tính? A. Có ái lực rất mạnh với nước C. Tan nhiều trong nước B. Không tan trong nước D. Tan rất ít trong nước Câu 73. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là? A. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol B. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo C. Trong mỡ chứa nhiều a xít no D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . 1/3 - Mã đề 024 D. (2), (3) Câu 74. Thành tế bào thực vật có bản chất là: A. Peptydoglican B. Xenlulozơ C. Photpholipit D. Kitin Câu 75. Đồng hóa là? A. Quá trình phân giải các chất cơ phức tạp từ các chất đơn giản. B. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. C. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. D. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. Câu 76. Vì sao lizoxôm được ví như một phân xưởng tái chế rác thải? A. Vì có cấu tạo một lớp màng B. Vì bên trong lizoxôm có chứa enzim thuỷ phân C. Vì có cấu trúc dạng túi D. Vì có các hạt riboxôm đính trên màng Câu 77. Glicoprotein là dấu chuẩn trên màng sinh chất. Nó được tổng hợp và hoàn thiện tại cấu trúc nào? A. Màng sinh chất và riboxom B. Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt C. Lưới nội chất hạt và bộ máy gôngi D. Lưới nội chất trơn và bộ máy gôngi Câu 78. Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là: A. Màng trong của ty thể thì gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn B. Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn C. Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxôm D. Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp thì có enzim hô hấp Câu 79. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là: A. Vùng nhân B. Ribôxôm C. Màng sinh chất D. Nhân tế bào Câu 80. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là? A. Ôxi, Nitơ, hidrô C. Hidrô, ôxi, phốt pho B. Cacbon, hidrô, ôxi D. Nitơ, hidrô, Cacbon Câu 81. Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. nguyên nhân là do? A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng B. Đây là liên kết mạnh C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau D. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat Câu 82. Chất nào sau đây tan được trong nước? A. Vitamin C B. Stêrôit C. Vitamin A Câu 83. Thành phần cấu tạo của lipit là? A. A xít béo và rượu C. Đường và rượu B. Axit béo và Gliêrol D. Gliêrol và đường Câu 84. Sinh vật nào sau có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Vi khuẩn B. Vi rút C. Thực vật D. Phôtpholipit D. Nấm Câu 85. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị C. Liên kết peptit D. Liên kết glicôzit Câu 86. Thành phần quan trọng nhất trong tế bào nhân thực là: A. Màng sinh chất B. Tế bào chất C. Nhân tế bào Câu 87. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển? (1) Tế bào cơ tim (2) Tế bào hồng cầu (3) Tế bào gan (4) Tế bào biểu bì 2/3 - Mã đề 024 D. Dịch nhân (5) Tế bào bạch cầu A. (1), (5) B. (3), (5) C. (1), (3) D. (2), (4) Câu 88. Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào B. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào C. Là đồng tiền năng lượng của tế bào D. Là một hợp chất cao năng Câu 89. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là? A. Liên kết hidrô B. Liên kết este C. Liên kết peptit D. Liên kết hoá trị Câu 90. Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm: A. thành peptidoglican B. Màng sinh chất C. tế bào chất D. vật chất di truyền Câu 91. Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì? A. Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị B. Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền. C. Sử dụng phương pháp hoá trị liệu phù hợp D. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh. Câu 92. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? A. Cả 2 chất nêu trên C. Ben zen B. Nước D. Rượu Câu 93. Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào? A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế Câu 94. Thành phần cấu tạo nên ribôxôm là: A. rARN và protein B. protein C. lipit và protein D. bazơ nitơ Câu 95. Sự khác nhau trong cấu trúc màng của nhân với màng của bộ máy gongi là: A. Nhân có màng kép, bộ máy gongi có màng đơn B. Cấu trúc màng nhân có lipit, cấu trúc màng của bộ máy gongi có protein C. màng nhân có protein còn màng của bộ máy gongi thì không có. D. Nhân có màng đơn, bộ máy gongi có màng kép Câu 96. Trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào? A. Không bào B. Ribôxôm C. Lưới nội chất ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 024 D. Ty thể
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.