Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485

pdf
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485 105 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485 1
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 485
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC Chọn đáp án đúng cho các câu sau: KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KỲ I Năm học 2016- 2017 Môn thi: Sinh học- Lớp 12 Mã đề:485 Câu 1: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. A-T B. T-A C. X-G D. G-X Câu 2: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận-nghịch D. lai cải tiến. Câu 3: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Mất đoạn nhỏ. C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến gen. Câu 4: Bản chất của mã di truyền là A. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 5: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là A. thể ba kép. B. thể bốn. C. thể tứ bội D. thể ba. Câu 6: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 8: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là: A. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A B. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ C. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A Câu 9: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn D. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau Câu 10: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. B. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. C. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào. D. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào. Câu 11: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen đa hiệu. B. gen trội. C. gen điều hòa. D. gen tăng cường. Câu 12: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa A. 1, 2, 4. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 13: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng A. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường. B. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường. C. ngắn hơn so với mARN bình thường. D. dài hơn so với mARN bình thường. Trang 1/4 Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 15: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 2/3. B. 1/3. C. 3/4. D. 1/4. Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn. Câu 17: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. B. đều có kiểu hình khác bố mẹ. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. Câu 19: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là A. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. C. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. D. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. Câu 20: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 28 loại kiểu gen. B. 27 loại kiểu gen. C. 10 loại kiểu gen. D. 54 loại kiểu gen. Câu 21: Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào? A. AaB, b. B. AaBb, O. C. AaB, Aab, B, b. D. AaB, Aab, O. Câu 22: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb. A. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng B. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng Câu 23: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào A. tổ hợp gen mang đột biến. B. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. C. điều kiện môi trường sống của thể đột biến. D. tác động của các tác nhân gây đột biến. Câu 24: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 2/3. B. 3/16. C. 1/8. D. 1/3. Câu 25: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ? A. tARN B. mARN C. Ribôxôm D. ADN Câu 26: Mã di truyền có tính thoái, tức là A. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. Trang 2/4 C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 27: Cặp alen là A. hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. B. hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. C. hai alen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. D. hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. Câu 28: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBb B. aaBB C. AABb D. AaBB Câu 29: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. B. AAU, UAG, UGA C. UAA, UGG, UGA D. UUA, UAG, UGA Câu 30: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. dịch mã. B. sau phiên mã. C. sau dịch mã. D. phiên mã. Câu 31: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. anticodon. C. axit amin. D. triplet. Câu 32: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 33: Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần đã tổng hợp được 112 mạch pôlinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 34: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau A. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen Câu 35: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 5 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. Câu 36: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. Câu 37: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều : A. Từ 3’ đến 5’. B. Chiều ngẫu nhiên. C. Từ 5’ đến 3’. D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. Câu 38: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến: A. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. Trang 3/4 C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST. D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. Câu 39: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì: A. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ. B. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ. C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn. D. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. Câu 40: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Trang 4/4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.