Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

doc
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 54 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 0
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là? A. 37,80 gam B. 18,90 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam. Câu 32. Hỗn hợp X gồm Zn và Al. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng HNO 3 loãng, dư thì thu được 0,672 lít hỗn hợp Y gồm NO và N2 (spk duy nhất ở đk tc) có khối lượng 0,88 gam. Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam X vào dung dịch có chứa 0,394 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N 2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là: A. 358,4 B. 112 C. 352,8 D. 268,8 Câu 33. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan B. sự chuyển dịch của cả cation và anion C. sự chuyển dịch của phân tử nước D. sự chuyển dịch của electron Câu 34. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau đây? A. Na2CO3, NaCl, MgO. B. KOH, NaHSO4, NH3. C. NaOH, NH3, Na2CO3. D. Na2SO4, NaOH, NH3. Câu 35. Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây: A. Fe(OH)3 B. FeO C. Fe2O3 D. FeF3 Câu 36. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm cacbon là: A. ns2np3 B. ns2np2 C. ns2np1 D. ns2np4 Câu 37. Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là A. 13 B. 12 D. 1 C. 2 Câu 38. Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về muối nitrat? A. Đều không màu. B. Đều kém bền đối với nhiệt. C. Đều là chất điện li mạnh. D. Đều tan trong nước. Câu 39. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng: 2C + O2  2CO. Hiệu suất của phản ứng này là: A. 85% B. 75% C. 80% D. 70% Câu 40. Theo thuyết A - rê - ni - ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra A. anion gốc axit B. ion NH4+ C. cation H+ D. anion OH- Câu 41. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là A. 8,8 gam. B. 7,2 gam. C. 17,6 gam. D. 3,6 gam. Câu 42. Trong dung dịch HCl 0,01M, ở 25oC tích số ion của nước là A. [H+]. [OH-] < 10-14 B. [H+]. [OH-] = 10-14 C. [H+]. [OH-] = 10-7 D. [H+]. [OH-] > 10-14 1/3 - Mã đề 020 Câu 43. Dung dịch HNO3 đặc nguội có thể tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Cr B. Cu C. Al D. Fe Câu 44. Phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất hữu cơ X có %C = 38,71%; %H = 9,68%; còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của Y là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16) A. CH2O B. CHO C. CH3O D. C2H3O Câu 45. Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước D. KCl rắn, khan Câu 46. Đặc điểm không đúng với hợp chất hữu cơ là A. phản ứng hóa học thường xảy ra nhanh B. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị C. dễ nóng chảy, dễ bay hơi D. dễ cháy Câu 47. Theo A - rê - ni - ut, chất khi tan trong nước có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ là A. hiđroxit lưỡng tính B. axit C. bazơ D. muối axit Câu 48. Dung dịch HCl aM có giá trị pH = 2. Giá trị của a là A. 0,012M B. 0,100M C. 0,020M D. 0,010M Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hợp chất hữu cơ M bằng vừa đủ 105 ml khí oxi, sản phẩm cháy thu được gồm 80 ml khí CO2, 90 ml hơi H2O, 10 ml N2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ. Công thức phân tử của M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14) A. C3H7O2N B. C4H9O2N C. C4H7O2N D. C4H10O2N2 Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 51. Hoá chất dùng làm thuốc diệt chuột ở nước ta trước đây là kẽm photphua, có công thức là A. P2H4. B. Zn3P2. C. PH3. D. Ca3P2. Câu 52. Mục đích của phân tính định tính là A. xác định thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ B. xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ C. xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ D. xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ Câu 53. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (đktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là: A. 2,700 và 3,195 B. 4,5 và 6,39 C. 1,80 và 0,260 D. 3,60 và 2,130 Câu 54. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc (to) tạo ra một khí có tính chất nào sau đây? A. Không mùi. B. Có mùi khai. C. Màu nâu đỏ. D. Không màu. Câu 55. Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ nào sau đây? A. CuO và Fe2O3 B. CuO và MnO2 C. CuO và MgO D. Than hoạt tính Câu 56. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4 A. có độ mạnh trung bình B. khá bền với nhiệt C. là axit ba nấc D. có tính oxi hóa rất mạnh 2/3 - Mã đề 020 Câu 57. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon? A. rượu etylic (C2H5OH) B. anđehit fomic (HCHO) C. benzen (C6H6) D. axit axetic (CH3COOH) Câu 58. Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. Có tiếng nổ. B. Tàn đóm tắt ngay. C. Không có hiện tượng gì. D. Tàn đóm cháy sáng. Câu 59. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng: A. dung dịch Br2 B. dung dịch KNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 60. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là. A. 1,12 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 61. Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và dung dịch HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là A. 0,450. B. 0,600. C. 0,225. D. 0,155. Câu 62. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết: A. H2O và HCl B. H2O và NaOH C. H2O và CO2 D. H2O và BaCl2 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 020
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.