Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

doc
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 72 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 0
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 31. Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với: A. Pb B. Cl2 C. F2 D. Li Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hợp chất hữu cơ M bằng vừa đủ 105 ml khí oxi, sản phẩm cháy thu được gồm 80 ml khí CO2, 90 ml hơi H2O, 10 ml N2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ. Công thức phân tử của M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14) A. C3H7O2N B. C4H10O2N2 C. C4H7O2N D. C4H9O2N Câu 33. Muối amoni là chất điện li thuộc loại: A. Tùy gốc axit. B. Mạnh. C. Trung bình. D. Yếu. Câu 34. Dung dịch BaCl2 2M có nồng độ mol/l của anion là A. 1M B. 4 M C. 0,5M Câu 35. Thành phần của dung dịch NH3 gồm: A. NH3 và H2O. C. NH4+, OH-, NH3 và H2O. D. 2M B. NH3, NH4+ và OH-. D. NH4+ và OH. Câu 36. Khử hoàn toàn 14g hỗn hợp X gồm CuO và một oxit sắt bằng CO thu được 10,32g hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Thể tích CO (đktc) đã dùng cho quá trình trên là: A. 5,152 lít B. 10,304 lít C. 51,52 lít D. 1,0304 lít Câu 37. Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là: A. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng. B. Không có hiện tượng. C. Có kết tủa trắng D. Có khí mùi khai bay lên Câu 38. Phương trình điện li nào sau đây viết đúng? A. H2SO3 2H+ + SO32B. H2CO3 + 2C. Na2S 2Na + S D. H2SO4 2H+ + CO322H+ + SO42- Câu 39. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện C. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước D. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn và Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là A. 3,2 mol. B. 3,0 mol. C. 3,4 mol. D. 2,8 mol. Câu 41. Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn được điện? A. đường saccarozơ (C12H22O11) B. rượu etylic (C2H5OH) C. đường glucozơ (C6H12O6) D. muối ăn (NaCl) Câu 42. Cho từ từ khí CO đi qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng. Khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 1/3 - Mã đề 015 500 ml dung dịch HNO3 0,16M thu được V1 lít khí NO và còn một phần kim loại chưa tan. Thêm tiếp vào cốc 760 ml dung dịch HCl M, sau khi phản ứng xong thu thêm V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V2 gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,336. B. 0,037. C. 1,490. D. 0,112. Câu 43. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion nào sau đây là đúng? A. [H+] = 0,1M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] < 0,1M D. [H+] > [CH3COO-] Câu 44. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là: A. 1,344 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24 Câu 45. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm đều là chất khí? A. C và CuO B. CO và Fe2O3 C. C và HNO3 đặc D. CO2 và NaOH Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HNO2 B. H2CO3 C. CH3COOH Câu 47. Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn: A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. HCl D. CO Câu 48. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CH2O và có tỉ khối so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16) A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H4O Câu 49. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng sau là: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O↑ + H2O A. 24. B. 14. C. 38. D. 10. Câu 50. Cho 200 ml dung dịch HNO3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M được 400 ml dung dịch X có pH = a. Cô cạn dung dịch X được 7,66 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 51. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố A. nitơ B. silic C. oxi Câu 52. Khí CO không khử được chất nào sau đây ở nhiệt độ cao: A. CuO B. PbO C. CaO D. cacbon D. ZnO Câu 53. Cho các chất: nhôm cacbua (Al4C3), axetilen (C2H2), natri cacbonat (Na2CO3), đường saccarozơ (C12H22O11), PVC ([C2H3Cl]n). Số chất không phải là hợp chất hữu cơ là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 54. Cacbon phản ứng với tất cả các chất nào sau đây? A. NH4Cl, KOH, AgNO3 B. Al, HNO3 đặc, KClO3 C. Na2O, NaOH, HCl D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 Câu 55. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,550. B. 19,700. C. 14,775. D. 9,850. Câu 56. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. (h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao. 2/3 - Mã đề 015 (i) Nung Cu(NO3)2. (k) Dẫn CO qua FeO nung nóng. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 57. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CaCO3 B. CaC2 C. CH4 D. CO Câu 58. Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch. B. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. C. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu. D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. Câu 59. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào sau đây? A. NaHCO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. Na2CO3. Câu 60. Chất nào sau đây khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion? A. HF B. NaOH C. CH3COOH D. H2CO3 Câu 61. Axit HNO3 là một axit A. rất yếu. B. mạnh. C. trung bình. D. yếu. Câu 62. Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là A. 20,7 gam B. 19,2 gam C. 27,0 gam D. 20,1 gam ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 015
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.