Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

doc
Số trang Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 58 KB Lượt tải Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 0 Lượt đọc Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 8
Đánh giá Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 33. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl 2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 69,23% B. 34,62% C. 30,77% D. 65,38% Câu 34. Cho độ âm điện của Al: 1,61 và Cl: 3,04. Liên kết trong phân tử AlCl3 là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cho-nhận. C. Cộng hoá trị có cực. D. Cộng hoá trị không phân cực. Câu 35. Liên kết hóa học trong HCl được hình thành là do (Biết 1H, 17Cl) A. nguyên tử H nhường 1 electron cho nguyên tử Cl. B. mỗi nguyên tử H và Cl góp chung 1 electron. C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. Câu 36. Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì: A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân B. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 C. Chu kì nào cũngmở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình D. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau Câu 37. Cho phân tử MX có tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 110; tổng số khối của hai nguyên tố là 74. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M hơn của nguyên tố X là 2. Công thức phân tử của chất trên là gì? A. LiCl B. KF C. KCl D. NaCl Câu 38. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 40,00%. B. 60,00%. C. 27,27%. D. 50,00%. Câu 39. A, B, C là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số khối của chúng là 74. lấy 6 gam kim loại B tác dụng hoàn toàn với halogen X, sau phản ứng thu được 23,75 gam muối. halogen X là A. F B. I C. Br D. Cl Câu 40. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là? (Cho số thứ tự Na =11, Al =13, Mg =12, O =8, F =9) A. NaF B. LiF C. MgO D. AlN Câu 41. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng. A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối. C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron, và electron. D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số lượng các hạt proton và nơtron. Câu 42. Trong phản ứng: M + NO3- + H+  Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là A. H+ B. Mn+ C. M 1/3 - Mã đề 010 D. NO3- Câu 43. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại: A. nguyên tố p. B. nguyên tố s. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 44. Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s13p4 Câu 45. Trong phản ứng: Fe3O4 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò A. là chất oxi hoá và môi trường B. là chất oxi hóa C. là chất khử D. là chất khử và môi trường Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 19. B. 23. C. 25. Câu 47. Cộng hóa trị của nguyên tố N trong HNO3 là A. 2. B. 5. C. 4. Câu 48. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion A. B. C. D. Câu 49. Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là A. Cộng hoá trị. B. Số oxi hoá C. Điện tích ion D. 21. D. 3. là: D. Điện hoá trị Câu 50. Nguyên tử nguyên tố A có 5 electron ở phân lớp p, vậy A thuộc nhóm: A. VIA B. VA C. VIIB D. VIIA Câu 51. Phân lớp 3d có nhiều nhất là: A. 14 electron. B. 6 electron. D. 18 electron. C. 10 electron. Câu 52. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Nguyên tử đó là nguyên tử nào sao đây (cho: Mg (Z=12), K(Z=19), Ca(Z=20), Cr (Z= 24), Cu (Z=29)) A. Cr, K, Ca B. K, Ca, Cu C. Cu, Mg, K D. Cu, Cr, K Câu 53. Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 54. Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 2 và 10. B. 5 và 2. C. 5 và 1 D. 1 và 5. Câu 55. Trong các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 (3) 16HCl + 2 KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3 B. 2. C. 4. 2/3 - Mã đề 010 D. 5. Câu 56. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào? A. oxi(Z=8) B. Lưu huỳnh(Z=16) C. Flo(Z=9) D. Clo(Z=17) Câu 57. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi A. một kim loại và một phi kim. B. các electron dùng chung. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion. D. sự cho – nhận electron giữa các nguyên tử. Câu 58. Chia 22,0 g hỗn hợp X gồm Mg,Na,và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với O 2 thu được 15,8 g hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H 2 (đktc). Giá trị của V là : A. 13,44. B. 3,36. C. 8,96. Câu 59. Electron thuộc lớp nào sau đây có liên kết chặt chẽ với hạt nhân? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp K. D. 6,72. D. Lớp M. Câu 60. Sắp xếp các kim loại Na( Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19) theo quy luật tính kim loại giảm dần: A. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. D. K, Na, Mg, Al. Câu 61. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là A. Na(Z=11) B. Mg(Z=12) C. Ca(Z=20) D. K(Z=19) Câu 62. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. Axit. B. chất khử. C. chất oxi hóa . D. vừa axit vừa khử. Câu 63. Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hóa trị của nguyên tử đó là: A. 5 B. 13 C. 14 D. 3 Câu 64. Nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kì 3 có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Cl (Z=17) B. P (Z=15) C. Si (Z=14) D. Na (Z= 11) ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 010
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.