Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101)

pdf
Số trang Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101) 5 Cỡ tệp Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101) 385 KB Lượt tải Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101) 3 Lượt đọc Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101) 68
Đánh giá Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Mã đề 101)
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh: ……………………………..………………. Số báo danh: ……………………………………..…………….. Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. ( − ∞;1) . C. ( − ∞; + ∞ ) . D. ( 3; + ∞ ) . Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = −3. B. x = −2. C. x = 3. Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y =x 3 − 3 x 2 + 2 B. y =x 4 − 3 x 2 + 2 C. y = −x 4 + 2x 2 + 2 D. x = 2. y D. y = − x 3 + 3x 2 + 2 O 3x − 1 là đường thẳng x−2 1 3 A. y = 2. B. y = . C. y = − . 2 2 Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong trong hình bên? x −1 x +1 A. y = B. y = . . x +1 x −1 x x C. y = D. y = . . x −1 x +1 x Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = Câu 6: Cho biểu thức P = a A. P = a. 2 1 .a 2 B. P D. y = 3. với a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 = a 2. C. P 3 = a 2. D. P = a 4 . Trang 1/3 – Mã đề 101 Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591 Câu 7: Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log 3 (3b) = 1 + log 3 b. B. log 3 (3b) = 3log 3 b. C. log 3 (3b)= 3 + log 3 b. D. log 3 (3b) = log 3 b. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log a 2 > log a 3. A. 1 < a < 2. B. 2 < a < 3. C. a > 3. D. 0 < a < 1. Câu 9: Tập xác định của hàm= số y log 7 ( x − 3) là B. [3; +∞ ) . A.  \ {3} . D. ( 3; +∞ ) . C. . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 5 x là A. y   5 x ln x. B. y   5 x. C. y   5 x ln 5. D. y   x5 x1. Câu 11: Hình hộp có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC. A B C  . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ ABC. A B C  thành hai khối lăng trụ? A.  MC A. B.  MA C . C.  MB C . D.  MC C . Câu 13: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 4 cm 2 và chiều cao bằng 6 cm. A. V = 8 cm 2 . B. V = 24 cm 2 . C. V = 8 cm 3. D. V = 24 cm 3. Câu 14: Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức 1 1 A. V = π rh 2 . B. V = π rh 2 . C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h. 3 3 Câu 15: Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6. A. S xq = 9π . B. S xq = 18π . C. S xq = 36π . D. S xq = 54π . Câu 16: Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4. 256π 64π B. V = 256π . C.= A. V = ⋅ V ⋅ 3 3 Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số y = − x 3 + 3 x bằng A. 1. B. −1. C. 2. 4 2 Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + x − 1 trên đoạn [ −1; 2] bằng D. V = 64π . D. −2. A. 19. B. 1. C. −1. D. 20. 3 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số = y x − 8 x và trục hoành là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x 1 ∞ y' y 0 +∞ + 0 1 0 0 +∞ + +∞ 3 2 2 Phương trình 2 f ( x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 0. 2 D. 4. Câu 21: Bất phương trình 2 x −19 x ≤ 2 2 x −20 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 19. B. 20. C. Vô số. D. 18. Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x + 1) > 2 là A. ( −1;5 ) . B. ( 5; +∞ ) . C. ( −1;8 ) . Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7 2 x − 4.7 x + 3 = 0 bằng A. log 7 3. B. 4. C. 3. D. ( 8; +∞ ) . D. 1 + log 7 3. Trang 2/3 – Mã đề 101 Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591 Câu 24: Ông Anh gửi số tiền 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu trong thời gian gửi tiền ông Anh không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 8 năm ông lĩnh được số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 10.407.070 đồng. B. 14.774.554 đồng. C. 14.071.004 đồng. D. 15.513.282 đồng. Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a và mặt bên AA B B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  bằng a3 a3 2 a3 2 a3 B. C. D. ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ 4 8 4 12 Câu 26: Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8. A. S = 128π . B. S = 64π . C. S = 256π . D. S = 192π . Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −10;10 ) sao cho đồ thị hàm số A. y =x 3 − 2mx 2 + (2m + 6) x có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành? A. 13. B. 14. C. 18. D. 19. Câu 28: Biết tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 2 + log 2 ( x 2 − 2 x) + log 1 ( x − 1) < 0 là khoảng 2 ( 2; a + b ) , với a, b là các số tự nhiên. Giá trị của a + b bằng A. 10. B. 22. C. 8. D. 4. Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30 o . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng a3 a3 3 a3 3 a3 B. C. D. ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ 24 8 12 4 Câu 30: Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O, chiều cao h = 5. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác đều SAB. Biết rằng OAB là tam giác vuông, tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ) . A. A. S xq = 25π . B. S xq = 50π . D. S xq = 50 2π . C. S xq = 25 2π . y Câu 31: Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e (a, b, c, d , e ∈ ) . Đồ thị hàm số y  f ( x) là đường cong trong hình bên. Hàm số y  f  f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. C. 1. B. 2. D. 0. 2 1 2 O x Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) thuộc miền trong tam giác ABC. Các mặt phẳng  A AB ,  A BC  ,  A CA lần lượt hợp với mặt phẳng ( ABC ) các góc 60 o , 45 o , 60 o. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  bằng (6 A. ) 3 −3 a3 88 ⋅ (6 B. ) 3 −9 a3 6 − 3 3)a 3 ( C. ⋅ ⋅ 8 4 --------------- HẾT --------------- 2 − 3)a 3 ( D. ⋅ 4 Trang 3/3 – Mã đề 101 Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591 KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN – Lớp 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 101 A B A D A B A D D C A D C D C A C A B D B D A B B B A C A C C B 102 B C D A B C D A B A B A D A B C A D C B D B C D C D C A B A B D 103 D B C A C A B C A D C C B C A B D A B D B C D A D A C D B D B A ĐÁP ÁN 104 B A D D C A B A D C A D A A D C B A B C A B B D B D C A B C A C 105 B A D A B C B C D A B C D A B A C D A D C B D B C D B A B D C A Mã đề 106 107 B A C D A C B D D C B A A C A B A D B A C D A C A B D C C A C D D B A C D A A B D B D B B A C B D D A B C A B C D A B C A B D C 108 C D A B A B A D A B B C C D A B D B C D B D C C D A C D B A A B 109 A B C A D D B A C C C B C C A B A B D C D A D A B D B D B A C D 110 B A A B A D C C A D A D A D C D B B D B B C A D A B A C B A C C 111 B A B A D A B C D A D A B C B C B D B A D C C D C D C A B B A D 112 C D A B C A B A D C C B C B A C D A D B C A B D D A C A B D D B Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591 KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN – Lớp 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 113 A A B D D C D A B C D C A A A D C D B D A B B A B B A A C C C B 114 B B A C A C D B A B A C B D D A A D D C C B D B C D C B A B D A 115 D C A B C A D C C A B B C B C A D B C D A D A B D A B C D B D A ĐÁP ÁN 116 A B A B D A A D D C A D C A D C B C B D A B D A B B A A C C C B 117 A B A D A B C A B C D A B B D C A D B D C B D C D C B A B C A D Mã đề 118 119 A D C B D C B D A A A B D B C A A C B A D C A C C D C D B A C A D B A C D B A D A B B B D B C A D D A B C A D A A C B C D B B C 120 A C D C D A B A A D B B A B C B C B D B C A D C D D B C A D A B 121 A D C D A C A B C C B B C C A B B C D A D A D D A B C B D B A D 122 B A A D A D A B D C A D C A D C A B D B C B D A B B A B C A C C 123 A B A B D B C A B C D A B C D A B D D A D C B C C D A C B A B D 124 A B C C A D D B C A B A C C C B B C D A D D A D B A C B A D D B
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.