Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12

pdf
Số trang Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12 22 Cỡ tệp Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12 433 KB Lượt tải Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12 0 Lượt đọc Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12 3
Đánh giá Đề kiểm tra chất lượng Hoá khối 12
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 22 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Gv: Vuừ Duy Khoõi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ( KHỐI 12 ) Trường THPT Vân Cốc –Phúc Thọ - HN Phần: Hóa học vô cơ Mã đề: 001 Email: Vuduykhoi@gmail.com (Thời gian làm bài: 90 phút ) .…………&…………. ………………………&……………………... 1). Điện phân 1 lít ddAgNO3 với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là: A). 0,108g B). 1,08g C). 0,54g D). 2,16g 2). Cho 0,2 mol H3PO4 vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong dd có muối nào sau đây? A). NaH2PO4 và Na3PO4 B). Na3PO4 và Na2HPO4 C).NaH2PO4 và Na2HPO4 D). NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4 3). Ozon là 1 chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì: A). Nó làm cho Trái Đất ấm hơn B). Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon C). Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím ) D). Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất 4). Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường có CTPT là: A). CaSO4.5H2O B). CaSO4.2H2O C). 2CaSO4.H2O D). Na2SO4.10H2O 5). Trong quá trình luyện gang thành thép, các tạp chất trong gang được oxi hóa theo thứ tự nào sau đây? A). Si, Mn, C, S, P B). S, P, Si, C, Mn C). C, S, P, Mn, Si D). Si, S, P, Mn, C 6). Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong ddHNO3 loãng dư, thu được 4,48lít khí NO (đktc) và ddD. Cho NaOH dư vào ddD được kết tủa E. NungE trong không khí đến khối lượng không đổi ta được a g chất rắn. Kim loại M và giá trị a là: A). Cu và 2,4g B). Al và 5,4g C). Fe và 11,2g D). 1 kết quả khác 7). Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) 1 dd chứa các ion: Cu2+, Fe3+, Fe2+. Thì thứ tự điện phân của các ion trên Catot là: A). Fe2+, Cu2+, Fe3+ B). Fe3+, Cu2+, Fe2+ C). Fe2+, Fe3+, Cu2+ D). Fe3+, Fe2+, Cu2+ 8). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng? A). Na 7 D). pH = 7 15). Cho phản ứng hóa học sau: KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A). 2, 3, 3, 1, 1, 2 B). 3, 4, 4, 1, 1, 2 C). 3, 1, 2, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3 16). Hãy ghép mỗi chất với tính chất cho phù hợp: Các chất Tính chất của chất 1. S a. Có tính oxi hóa 2. SO2 b. Có tính khử 3. H2S c. Chất rắn có tính oxi hóa và tính khử 4. H2SO4 d.Không có tính oxi hóa và tính khử e. Chất khí có tính oxi hóa và tính khử A). 1- a, 2- e, 3- c, 4- b B). 4- c, 2- e, 1- b, 3- d C). 3- e, 2- a, 1- b, 4- d D). 4- a, 2- e, 3- b, 1- c 17). H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây? A). CO2 B). NH3 C). H2S D). CO 18). Hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loai M hóa trị II trong ddH2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2 (ở đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào ddH2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A). Ca B). Zn C). Cu D). Mg 19). Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là? A). Liên kết ion B). Liên kết kim loại C). Liên kết cho - nhận D). Liên kết cộng hóa trị 20). Cho những ion sau: Cl-, K+, Ca2+, S2-. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần? A). Cl- > S2- > K+ > Ca2+ B). S2- > Cl- > K+ > Ca2+ C). K+ > Ca2+ > Cl- > S2D). Ca2+> K+ > S2- > Cl21). Mùa đông khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi…. Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa. Bởi vì: A). Sinh ra khí SO2 B). Tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là 1 khí độc C). Nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc D). Tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO là 1 khí độc 22). Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây? A). 0,36 lít B). 0,26 lít C). 0,46 lít D). 0,16 lít 23). Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 (không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO2 thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không? A). Lượng SO2 vừa đúng qui định B). Không bị ô nhiễm C). Có bị ô nhiễm D). Không xác định được 24). Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml ddHNO3, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX1 và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của ddHNO3 ban đầu là: A). 0,25M B). 1,8M C). 1,5M D). 3,2M 25). Trong quá trình khử oxit sắt bằng CO trong lò cao để sản xuất gang, phản ứng nào sau đây xảy ra ở khoảng nhiệt độ từ 700-8000C: A). 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 B). Phản ứng tạo chất khử CO C). FeO + CO Fe + CO2 D). Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 26). Quặng Sinvinit có thành phần chủ yếu là: A). MgCO3 và CaCO3 B). Fe2O3 và Fe3O4 C). KCl và NaCl D). Ca3(PO4)2 27). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là: A). 7,65% B). 8,02% C). 7,75% D). 7,897% 28). Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A). ddHNO3 B). ddHCl C). ddH2SO4 đặc, nóng D). ddNaOH đặc, nóng 29). 2 miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. 1 miếng cho tác dụng với Cl2 và 1 miếng cho tác dụng với ddHCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là: A). 12,475g B). 14,475g C). 11,475g D). 16,475g 30). Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dd muối đem điện phân là dd nào sau đây? A). CuSO4 C). AgNO3 D). K2SO4 B). KCl 31). Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO4. Phản ứng xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO4 đã dùng là: A). 0,1M B). 0,12M C). 0,15M D). 0,2M 32). Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào ddHCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A). 1,85g B). 3,90g C). 2,95g D). 2,24g 33). Số kết tủa đen thu được khi sục khí H2S lần lượt vào 5 dd sau là bao nhiêu? 5 dd đó là: NaCl, ZnSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3 . A). 4 B). 5 C). 3 D). 2 34). Có 3 dd: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dd đó? A). ddNaOH B). Quì tím C). Phenolphtalein D). Không xác định được 35). Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy móc? A). Hợp kim Almelec B). Hợp kim Electron C). Hợp kim Silumin D). Hợp kim Đuyra 36). Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeSO3. Trong số các chất trên thì chất có %m Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là: A). FeO và Fe2O3 B). 1 kết quả khác C). FeO và Fe2(SO4)3 D). FeS và Fe2O3 37). Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau đây là có thể phân biệt các muối trên? A). ddAgNO3 B). ddBaCl2 C). ddNaOH D). ddHCl 38). Nguyên tố hóa học nào mà tên của nó có nghĩa là Trái đất? A). Heli B). Silic C). Telu D). Selen 39). Nung 24g 1 hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 1 luồng khí H2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua bình đựng H2SO4đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng là: A). 5,6g Fe, 3,2g Cu B). 5,6g Fe, 6,4g Cu C). 11,2g Fe, 6,4g Cu D). 11,2g Fe, 3,2g Cu 40). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? A). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K 41). Có 16ml ddHCl nồng độ x M gọi là ddA. Người ta thêm nước vào ddA cho đến khi được 200ml dd mới có nồng độ 0,1M. Thì x có giá trị nào sau đây? A). 0,75M B). 1,2M C). 1,21M D). 1,25M 42). Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp: A). Dùng chất ức chế ăn mòn B). Dùng hợp kim chông gỉ C). Cách li kim loại với môi trường D). Phương pháp điện hóa 43). Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với ddNaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H2(đktc), còn nếu cho tác dụng với dd HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H2(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là: A). 5,4g Al và 69,6g Fe3O4 B). 5,4g Al và 2,32g Fe3O4 C). 27g Al và 69,6g Fe3O4 D). 21,6g Al và 69,6g Fe3O4 44). 2 khí gì cùng mẹ A). N2 và Cl2 Trái tính ngay từ đầu B). H2 và O2 Gặp đâu là sinh sự C). O2 và N2 Không chung sống được lâu? D). H2 và Cl2 45). Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là: A). 9,33g B). 10,33g C). 11,33g D). 12,33g 46). Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công thức của oleum A là: A). H2SO4.2SO3 B). H2SO4.3SO3 C). H2SO4.10SO3 D). H2SO4.5SO3 47). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào sau đây: A). Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B). Fe(NO3)2 C). Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D). Cu(NO3)2 48). Hợp kim nào sau đây có %m của Fe lớn nhất? A). Gang B). FeO C). Electron D). Thép 49). Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A). HClO3 B). HClO4 C). HClO D). HClO2 50). SO2 có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A). Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử B). Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử C). Phản ứng (1): SO2 là chất khử; Br2 là chất oxi hóa D). Phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa *********** Ht ********* Gv: Vũ Duy Khôi ®Ị kiĨm tra cht l­ỵng ( khi 12 ) Trường THPT Vân Cốc –Phúc Thọ - HN Phần: Hóa học vô cơ Mã đề: 001 Email: Vuduykhoi@gmail.com (Thời gian làm bài: 90 phút ) .…………&…………. ………………………&……………………... 1). Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với ddNaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H2(đktc), còn nếu cho tác dụng với dd HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H2(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là: A). 27g Al và 69,6g Fe3O4 B). 5,4g Al và 2,32g Fe3O4 C). 5,4g Al và 69,6g Fe3O4 D). 21,6g Al và 69,6g Fe3O4 2). Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy móc? A). Hợp kim Silumin B). Hợp kim Đuyra C). Hợp kim Almelec D). Hợp kim Electron 3). Có 16ml ddHCl nồng độ x M gọi là ddA. Người ta thêm nước vào ddA cho đến khi được 200ml dd mới có nồng độ 0,1M. Thì x có giá trị nào sau đây? A). 1,21M B). 1,25M C). 1,2M D). 0,75M 4). Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml ddHNO3, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX1 và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của ddHNO3 ban đầu là: A). 0,25M B). 3,2M C). 1,8M D). 1,5M 5). Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeSO3. Trong số các chất trên thì chất có %m Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là: A). FeS và Fe2O3 B). FeO và Fe2O3 C). FeO và Fe2(SO4)3 D). 1 kết quả khác 6). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là: A). 8,02% B). 7,65% C). 7,75% D). 7,897% 7). Cho phản ứng hóa học sau: KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A). 3, 1, 2, 1, 1, 2 B). 2, 3, 3, 1, 1, 2 C). 3, 4, 4, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3 8). SO2 có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A). Phản ứng (1): SO2 là chất khử; Br2 là chất oxi hóa B). Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử C). Phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D). Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử 9). Trong quá trình khử oxit sắt bằng CO trong lò cao để sản xuất gang, phản ứng nào sau đây xảy ra ở khoảng nhiệt độ từ 700-8000C: A). FeO + CO Fe + CO2 B). 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 C). Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 D). Phản ứng tạo chất khử CO 10). Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 (không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO2 thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không? A). Lượng SO2 vừa đúng qui định B). Không bị ô nhiễm C). Không xác định được D). Có bị ô nhiễm 11). 2 miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. 1 miếng cho tác dụng với Cl2 và 1 miếng cho tác dụng với ddHCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là: A). 16,475g B). 11,475g C). 14,475g D). 12,475g 12). Quặng boxit dùng để sản xuất Al trong tự nhiên thường có lẫn 2 oxit nào sau đây? A). SiO2 và Fe2O3 B). CaO và SiO2 C). Fe3O4 và CaO D). SiO2 và FeO 13). Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là: A). 9,33g B). 12,33g C). 10,33g D). 11,33g 14). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? A). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu B). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K 15). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng phản ứng với axit để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính của viên thuốc? A). MgCO3 B). Mg(OH)2 C). NaHCO3 D). CaCO3 16). Có 3 dd: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dd đó? A). Quì tím B). Không xác định được C). Phenolphtalein D). ddNaOH 17). Cho phản ứng : Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là : A). 6 và 3 B). 6 và 6 C). 3 và 3 D). 3 và 6 18). Số oxi hóa của nguyên tử Nitơ trong phân tử NitroBenzen là bao nhiêu? A). +3 B). -1 C). -3 D). 1 kết quả khác 19). Cho những ion sau: Cl-, K+, Ca2+, S2-. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần? A). Ca2+> K+ > S2- > ClB). K+ > Ca2+ > Cl- > S2C). S2- > Cl- > K+ > Ca2+D). Cl- > S2- > K+ > Ca2+ 20). Nung 24g 1 hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 1 luồng khí H2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua bình đựng H2SO4đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng là: A). 11,2g Fe, 3,2g Cu B). 5,6g Fe, 3,2g Cu C). 11,2g Fe, 6,4g Cu D). 5,6g Fe, 6,4g Cu 21). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào sau đây: A). Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 B). Fe(NO3)2 C). Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D). Cu(NO3)2 22). Số kết tủa đen thu được khi sục khí H2S lần lượt vào 5 dd sau là bao nhiêu? 5 dd đó là: NaCl, ZnSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3 . A). 3 B). 5 C). 4 D). 2 23). Hòa tan hết m g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng ddHNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng được 145,2g muối khan. Giá trị của m là: A). 48,2g B). 42,8g C). 33,6g D). 46,4g 24). Hợp kim nào sau đây có %m của Fe lớn nhất? A). Electron B). Thép C). FeO D). Gang 25). H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây? A). NH3 B). H2S C). CO D). CO2 26). Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây? A). 0,46 lít B). 0,16 lít C). 0,36 lít D). 0,26 lít 27). 100ml ddA chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ ddHCl 0,1M vào ddA cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích ddHCl 0,1M đã dùng là: A). 0,6 lít B). 0,7 lít C). 0,5 lít D). 0,55 lít 28). Cho a mol Cl2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH. pH của dd thu được là: A). pH > 7 B). pH <7 C). pH = 0 D). pH = 7 29). Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A). ddHCl B). ddHNO3 C). ddH2SO4 đặc, nóng D). ddNaOH đặc, nóng 30). Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A). Al B). Mg C). AgNO3 D). Zn 31). 2 khí gì cùng mẹ A). H2 và O2 Trái tính ngay từ đầu B). O2 và N2 Gặp đâu là sinh sự C). H2 và Cl2 Không chung sống được lâu? D). N2 và Cl2 32). Khí gì thường có mặt A). He Trong các bóng đèn tròn B). Ar Dùng lâu vẫn chẳng sợ C). H2 Dây tóc bị hao mòn? D). N2 33). Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau đây là có thể phân biệt các muối trên? A). ddHCl B). ddNaOH C). ddAgNO3 D). ddBaCl2 34). Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào ddHCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A). 3,90g B). 2,24g C). 2,95g D). 1,85g 35). Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO4. Phản ứng xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO4 đã dùng là: A). 0,1M B). 0,12M C). 0,15M D). 0,2M 36). Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp: A). Dùng chất ức chế ăn mòn B). Dùng hợp kim chông gỉ C). Cách li kim loại với môi trường D). Phương pháp điện hóa 37). Quặng Sinvinit có thành phần chủ yếu là: A). MgCO3 và CaCO3 B). Ca3(PO4)2 C). Fe2O3 và Fe3O4 D). KCl và NaCl 38). Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường có CTPT là: A). Na2SO4.10H2O B). CaSO4.2H2O C). 2CaSO4.H2O D). CaSO4.5H2O 39). Ozon là 1 chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì: A). Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất B). Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím ) C). Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon D). Nó làm cho Trái Đất ấm hơn 40). Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A). HClO4 B). HClO C). HClO3 D). HClO2 41). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng? A). P 7 C). pH <7 D). pH = 7 30). Cho phản ứng hóa học sau: KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A). 3, 1, 2, 1, 1, 2 B). 2, 3, 3, 1, 1, 2 C). 3, 4, 4, 1, 1, 2 D). 3, 2, 2, 1, 1, 3 31). Hòa tan hết m g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng ddHNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng được 145,2g muối khan. Giá trị của m là: A). 46,4g B). 33,6g C). 42,8g D). 48,2g 32). Cho những ion sau: Cl-, K+, Ca2+, S2-. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự kích thước giảm dần? A). Cl- > S2- > K+ > Ca2+ B). K+ > Ca2+ > Cl- > S2C). Ca2+> K+ > S2- > Cl- D). S2- > Cl- > K+ > Ca2+ 33). Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào ddHNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là muối nào sau đây: A). Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B). Fe(NO3)2 C). Cu(NO3)2 D). Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 34). Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A). Mg B). Zn C). Al D). AgNO3 35). Điện phân 1 lít ddAgNO3 với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là: A). 0,108g B). 2,16g C). 0,54g D). 1,08g 36). Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? A). Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu B). Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K C). K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D). Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K 37). Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công thức của oleum A là: A). H2SO4.3SO3 B). H2SO4.10SO3 C). H2SO4.5SO3 D). H2SO4.2SO3 38). Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là: A). 7,897% B). 7,65% C). 8,02% D). 7,75% 39). Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng? A). Cl
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.