Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217

doc
Số trang Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217 5 Cỡ tệp Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217 63 KB Lượt tải Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217 0 Lượt đọc Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217 1
Đánh giá Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 217
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC (ĐỀ CHÍNH THỨC) Điểm: ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017 Môn: VẬT LÍ (lần 4-HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lời phê của Thầy (Cô) giáo Họ và tên: ......................................................................Lớp: ......... Chữ kí của giám thị: Mã đề: 217 (Đề gồm 04 trang) Câu 1: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 6 mm B. 4,2 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm Câu 3: Trong thí nghiệm Young , chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,45μm và λ2 = 0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ 1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 38 B. 42 C. 15 D. 49 Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì A. khoảng vân i không đổi B. khoảng vân i tăng n lần C. khoảng vân i giảm n lần D. vị trí vân trung tâm thay đổi Câu 5: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 4,05 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,875 m thì thấy tại M chuyển thành vân sáng lần thứ ba. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 μm B. 0,64 μm C. 0,70 μm D. 0,50 μm Câu 6: Cho biết vận tốc của êlectrôn khi đập vào anôt của ống Rơn-ghen là 45.10 6m/s. Để vận tốc của êlectrôn khi đến anôt tăng thêm 5.10 6 m/s thì cần phải tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen một lượng gần bằng: A. 1421V B. 675V C. 1350V D. 1530V Câu 7: Trong thí nghiệm Young , người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dải ánh sáng trắng? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 8: Chỉ ra phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục C. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng lên Trang 1/4 - Mã đề 217 Câu 9: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ A. Có bước sóng lớn hơn 0,75µm đến cỡ mm B. Đơn sắc, có màu hồng C. Đơn sắc không có màu, ở ngoài vùng đỏ D. Có bước sóng nhỏ hơn 4µm Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0,6μm B. 0,75μm C. 0,56μm D. 0,5μm Câu 11: Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Các chất rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng Câu 12: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân: A. i2 = 0,40 mm B. i2 = 0,60 mm C. i2 = 0,50 mm D. i2 = 0,45 mm Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Young. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân A. tối thứ 16 B. tối thứ 18 C. sáng bậc 16 D. sáng bậc 18 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tia tử ngoại: A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước B. không truyền được trong chân không C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn Câu 15: Để xác định cường độ, liều lượng tia Rơn-ghen ta sử dụng tính chất nào của nó? A. Ion hóa không khí B. Khả năng đâm xuyên C. Gây hiện tượng quang điện D. Khả năng hủy diệt tế bào Câu 16: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia X B. tia tử ngoại C. tia đơn sắc màu lục D. tia hồng ngoại Câu 17: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng là sóng điện từ B. Ánh sáng là sóng ngang C. Ánh sáng có thể bị tán sắc D. Ánh sáng có bản chất sóng Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lục, chàm, tím B. Đỏ, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young với a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 600nm B. 0,55.10-3mm C. 0,5nm D. 0,5µm Câu 20: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng  = 0,5m. Bề rộng của vùng giao thoa là 18mm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được trong vùng giao thoa là A. N1 = 13, N2 = 14 B. N1 = 11, N2 = 12 C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1 = 7, N2 = 8 Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại điểm M trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là A. vân tối thứ 6 B. vân tối thứ 5 C. vân tối thứ 4 D. vân sáng bậc 6 Trang 2/4 - Mã đề 217 Câu 22: Trong thí nghiệm Young , nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 8 B. vân tối thứ 9 C. vân sáng bậc 9 D. vân sáng bậc 7 Câu 23: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng KHÔNG THỂ có giá trị nào dưới đây ? A. 13 μm 30 B. 0,65 μm C. 0,52 μm D. 0,48 μm Câu 24: Trong thí nghiệm Young, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2cm thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 9 B. 15 C. 13 D. 11 o Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là n d = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một khoảng l = 1,5m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là: A. 3,665 mm B. 2,443 mm C. 5,498 mm D. 3,054 mm Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young , 2 khe hẹp cách nhau 1,5mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe là 2m. Hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm là A. 5,12 mm B. 2,36 mm C. 1,92 mm D. 2,56 mm Câu 27: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về máy quang phổ? A. Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính D. Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra Câu 28: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp B. Lỏng C. Rắn D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao Câu 29: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: A. Làm đen kính ảnh B. Khả năng đâm xuyên C. Làm phát quang một số chất D. Hủy diệt tế bào Câu 30: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc B. kết hợp C. cùng màu sắc D. cùng cường độ sáng Câu 31: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 1000C C. trên 0OK D. trên 00C Câu 32: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,5µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là A. 0,5625mm B. 1,875mm C. 0,9375mm D. 2,8125 mm Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,64 μm Câu 34: Phát biểu nào sau đây là SAI? Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính B. Có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Trang 3/4 - Mã đề 217 C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính D. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa Young thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là: i1 = 0,5 mm; i2 = 0,3 mm. Hai điểm M và N trên màn, ở hai phía của vân trung tâm và cách O lần lượt 2,5 mm và 6,5 mm thì trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà vân tối của hai hệ trùng nhau? A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 36: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng? A. Tác dụng quang điện B. Sự tán sắc ánh sáng C. Tác dụng phát quang D. Khả năng đâm xuyên Câu 37: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. lục B. lam C. đỏ D. vàng Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm B. 0,9 mm C. 0,6 mm D. 1,8 mm Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phài lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10 -7m. Hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách cách vân trung tâm lần lượt là 5,4mm và 9mm. Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 ----- PHIẾU TRẢ LỜI: ----------------------------------------------- 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  --------------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề 217
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.