Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064

doc
Số trang Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064 280 KB Lượt tải Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064 0 Lượt đọc Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064 5
Đánh giá Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 064
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT THANH HÀ KIỂM TRA 45' GIẢI TÍCH CHƯƠNG II LỚP 12 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Mã đề 064 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Trong các số sau số nào lớn nhất: 1 A. log 2 5 B. log 1 C. log 4 15 D. log 3 8 6 2 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  1  x  3 là: A.   ;1 B.   1 C.   ;1 Câu 3: Phương trình log 3 (3 x  2) 3 có nghiệm là: 25 29 A. x  B. x 13 C. x  3 3 y  ln x  1   là Câu 4: Tập xác định của hàm số A.  e;  B.  0;  D.  11 D. x  C.  1;  3 D.  1;  Câu 5: Giả sử tỷ lệ lạm phát của Việt Nam mỗi năm trong 10 năm tới là 5%. Hỏi nếu năm 2017 giá xăng A92 là 18000 VNĐ /lít thì năm 2025 giá xăng A92 là bao nhiêu tiền một lít. A. 29320,10 VNĐ/lit B. 25327,81 VNĐ/lít C. 27923,91 VNĐ/lít D. 26594,20 VNĐ/lít e Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 là: A. y ' e  2 x  1 e 1 B. y ' 2  2 x  1 e 1 C. y ' 2  2 x  1 e D. y ' 2e  2 x  1 e 1 Câu 7: Phương trình log 22 x  4 log 2 x  3 0 có tập nghiệm là: A.  6;8 B.  1;3 C.  6; 2 D.  8; 2 Câu 8: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2 6ab , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. log8 (a  b) log 8 a  log8 b B. log8 (a  b)  (1  log8 a  log8 b) 2 1 C. log8 (a  b) 1  log 8 a  log8 b D. log8 (a  b)   log 8 a  log8 b 2 x x Câu 9: Phương trình: 3.4   3x  10  .2  3  x 0 có 1 nghiệm dạng  log a b . Tìm a  4b : A. 12 B. 14 C. 8 D. 16 log 5  a log 5 Câu 10: Biết . Khi đó giá trị của 9 3 được tính theo a là: 1 1 A. 4a B. a C. a D. 2a 4 2 Câu 11: Phương trình 3.2x  4 x  1  8 0 có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x  log32 x  1  4m  1 0 3 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  1;3  A. m   0; 2 B. m  [ 1; 0] . C. m   0;1 D. m   0; 4 Câu 13: Chọn đáp án đúng: Phương trình: 31 x  31 x 10 A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm cùng dương C. Có 2 nghiệm trái dâu D. Có hai nghiệm âm 1 1 2 log 2  x  2   1 0 là: 2 A.  0;  4 B.   4 C.   1;0 Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó: Câu 14: Tập nghiệm của phương trình   A. y    e x B. y =  0,5 D.  0  2 C. y =    2  x x  2 D. y =    3 x 1 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ? x 1 A. xy ' e y  1 B. xy ' e y  1 C. xy '  e y  1 D. xy ' e y  1 Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số y log 2 ( x  2) đồng biến trên  2;  . y log 1 ( x  1) B. Hàm số nghịch biến trên   1;   . 3 Câu 16: Cho hàm số y ln C. Đồ thị hàm số y log a x (0  a 1) nằm phía trên trục Ox. D. Đồ thị các hàm số y a x và y log a x (với 0  a 1 ) đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x 1 3 Câu 18: Phương trình 32x1 1 có nghiệm là:A. x  1. B. x  . Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 5 x.3x 1 là: A. log 5 3 B.  log 5 3 C. log 3 5 C. x  1 . 2 D. x 0. 2 x 2 Câu 20: Nghiệm của bất phương trình 3 6 7 A. x  .  1    9 D.  log 3 5 x 1 là 4 3 B. x  0 C. x  . 4 3 D. x  . Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Đồ thị hàm số y 3x nhận trục Oy là tiệm cận đứng. B. Hàm số y e 2 x 1 có đạo hàm là y ' 2e 2 x 1 . x  1 C. Hàm số y   nghịch biến trên R.  2 Câu 22: Tính K =  1   16  A. K=18  0,75  D. Hàm số y 2 x đồng biến trên R. 4  1 3    , ta được  8 B. K=16 C. K=12 2 Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log 1  x  2  là: 2 A. T=   2;   B. T=   2;2  D. K= 24 2 C. T=   1;2  D. T=   2;  1   2;   Câu 24: Tìm m để phương trình 4 x  1 x  4.2 x  1 x  3m  4 0 có nghiệm. 3 9 3 A. 0 m  B. 0 m  C. 0  m  D. m 0 4 4 4 Câu 25: Biết log 2 5 a; log 5 3 b . Khi đó giá trị của log15 24 3  ab a 1 a 1 b A. B. C. D. a  b  1 ab  1 b 1 ab  1 2 2 2 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.