Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

doc
Số trang Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 265 KB Lượt tải Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 0 Lượt đọc Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 0
Đánh giá Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Kiểm tra Đại số lần 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Toán – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 f  x  x 3  x , g  x  2 x 3  x 2 , h  x   Câu 1. Trong các hàm số sau đây bao nhiêu hàm số lẻ ? A. 2 B. 4. C. 3. Câu 2. Tập xác định của hàm số A. D  B. y x 1 x  x 1 2 C. R \  1 1 x , t  x  2 x 3  x 1 có D. 1. là? x 2  x  1 0 D. D=R 3 3 2 Câu 3. Cho hai hàm số f  x  x  x v à g  x  2 x  x .Khi đó A. f ( x) là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ. B. f ( x) v à g  x  đều là hàm số lẻ. C. f ( x) là hàm số lẻ, g  x  là hàm số không chẵn không lẻ. D. f ( x) v à g  x  đều là hàm số chẵn. Câu 4. Tập xác định của hàm số A.  5 1;   .  3 B. y  5 R\ 1;  3    x 1 3x  2 x  5 2 . C. là? 5   x  3.   x 1 D. R. Câu 5. Hàm số y  x  1  x  1 có tính chất gì? A. Hàm chẵn trên R B. Hàm lẻ trên R C. Hàm số không có tính chẵn lẻ. D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 6. Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ: A. y = 3x2 – 4x + 3 B. y = 2x2 – 5x C. y = x2 + 1 D. y = – x2 + 2x + 3 Câu 7. Tập xác định của hàm số A. D   ;0   1;  B.  1;  . y x Câu 8. Tập xác định của hàm số y  A. (-2; + ∞)\{-1} x  1 là C. D  . 1 x  3 2 x  2 B. [-2; + ∞)\{-1} D  0;1 là: C. [-2; + ∞). Câu 9. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn? A. y  x B. y x 4  x 2  1 C. y x 2 1 1/3 - Mã đề 010 D. D. (-2; + ∞). D. y 2 x 2  x x 1  Câu 10. Tập xác định của hàm số y = A.   1;  \  2 B.   1;  1 x 2 là: C.   1;  \  2 Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R A. y = 3 - 2x B. y = 5x – 9 C. y = -5x – 9 Câu 12. Cho hàm số 2 x  2  3 khi x 2  f  x   x 1  x 2 +1 khi x  2  A. 6 B. 8 Câu 13. Cho hàm số y ax 2  bx  c D. 4. 3. có  D. y = -5x + 9 . Khi đó, f  2   f   2  bằng: C. 5 3. D.   1;  \   2  b  f ( )  0, a  0 .Chọn 4a 2a mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành C. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất Câu 14. Đồ thị của hàm số chẵn có tính chất gì? A. Đồ thị không có trục đối xứng. B. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. C. Đồ thị nhận trục hoành làm trục đối xứng. D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 A. y  2  3x  2  3x . B. y  1  2 x 3 3 3 C. y 3x  x D. y  2  3x  2  3x Câu 16. Tập xác định của hàm số y = A. 4 [ ; ) \{2} 5 B. 1  5x  4 x 2 4 [ ; ) 5 C. là: 4 (  ; ) \{2} . 5 D. [2; ) Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2  x  m không đổi trên R: A. m 2 B. m  2 C. m  2 D. m 2 Câu 18. Cho đường thẳng d: thẳng d A. y 2x  2017 Câu 19. Cho hàm số B. y 2x  1 , y  2x  2017 y  x 2  mx  n đồ thị hàm số nào sau đây vuông góc với đường C. y  1 x  2017 2 D. 1 y  x  2017 2 có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh S  1; 2  A. m= –2; n = 3. B. m = 2; n = 1. C. m = 2; n = –2. 2/3 - Mã đề 010 D. m = –2; n = –3. Câu 20. Tập xác định của hàm số A. D=R B. D  là? C. D=  1;  y  x 1 Câu 21. Parabol (P): y 2 x  x 2 có đỉnh là: A. I   1;2 B. I  2;0 C. I   1;1 1 | x|2 Câu 22. Tập xác định của hàm số y = A. (–∞; –2)  (2; +∞). C. [–2; 2]. D. D  1;   D. I 1;1 là: B. (–∞; 2). D. [-2; +∞). Câu 23. Cho hàm số y x 2  4 x  3 có đồ thị (P). Tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành là: A. B   1;0  , C   3;0  B. B  0;1 , C  0;3 C. B   1;0  , C  3;0  D. B  1;0  , C  3;0  Câu 24. Tập xác định của hàm số   2 A. R\  1; 3  .  y giao điểm nằm trên đường thẳng B. m  2 là? 2   B. R\   1 . C. R\  3  . 2 Câu 25. Cho  P  : y  x  4 x  2 và A. m  1 x  1 2 x 1  x 1 2  3x d : y  2 x  3m . D. R. Tìm các giá trị m để d và  P  có 1 y  2 . C. m 1 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 010 D. m 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.