Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án)

pdf
Số trang Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án) 28 Cỡ tệp Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án) 4 MB Lượt tải Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án) 0 Lượt đọc Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án) 2
Đánh giá Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án)
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 28 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 ---------o0o--------Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 01 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Sắt bị ăn mòn B. Nhôm bị ăn mòn C. Sất và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 2: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ 2+ 2+ 2+ C. Sn , Hg , Pb D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 3: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4 ->FeSO4+Cu B. CuSO4+2NaOH->Cu(OH)2+Na2SO4 C. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 D. Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag Câu 4: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 5: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 6: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2O3 và Al2(SO4)3 D. Al2O3 và Al(OH)3 Câu 7: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 8: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. có kết tủa trắng B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng gì? Câu 9: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ 2+ 2+ C. Là nước có chứa nhiều Ion Ca , Mg D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 10: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 1 và 4 E. 3 và 4 Câu 11: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 48% B. 50% C. 52% D. 54% Câu 12: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá C. ở cực âm Ion Mg2+ bị khử D. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử Phần II: Bài tập Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 (45phút) ---------o0o--------Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 02 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá C. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử D. ở cực âm Ion Mg2+ bị khử Câu 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. Không có hiện tượng gì? B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. có kết tủa trắng Câu 3: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 4: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 1 và 3 Câu 5: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khủ thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Sn2+, Hg2+, Pb2+ 2+ + + C. Cu , Ag , Na D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 6: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 54% B. 50% C. 52% D. 56% Câu 7: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 8: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Sắt bị ăn mòn B. Nhôm bị ăn mòn C. Sắt và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 9: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ C. Là nước có chứa nhiều Ion Ca2+ , Mg2+ D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 10: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2O3 và Al2(SO4)3 D. Al2O3 và Al(OH)3 Câu 11: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 4 E. 1 và 3 Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4 -> FeSO4+Cu B. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 C. CuSO4+2NaOH -> D. Cu+2AgNO3 -> Cu(NO3)2+2Ag Cu(OH)2+Na2SO4 Phần II: Bài tập Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC) c. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. d. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 (45phút) ---------o0o--------Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 03 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 48% B. 52% C. 50% D. 54% Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. CuSO4+2NaOH -> Cu(OH)2+ B. Cu+2AgNO3 -> Cu(NO3)2+2Ag C. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 D. Na2SO4Fe+CuSO4 -> FeSO4+Cu Câu 3: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al2O3 và Al(OH)3 C. Al(NO3)3 và Al(OH)3 D. Al2O3 và Al2(SO4)3 Câu 4: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 1 và 3 E. 3 và 4 Câu 5: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì? Câu 6: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 7: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 8: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước có chứa nhiều Ion Ca2+ , Mg2+ C. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 9: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khủ thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ 2+ 2+ 2+ C. Sn , Hg , Pb D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 10: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 11: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Nhôm bị ăn mòn B. Sắt bị ăn mòn C. Sắt và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 12: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử C. ở cực ấm Ion Mg2+ bị khử D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá Phần II: Bài tập Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC) e. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. f. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. Mã đề 181. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ KHỐI A-ĐỢT I TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN HOÁ HỌC-LỚP 12- NĂM HỌC 2010-2011 (Đề gồm có 4 trang) (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên………………………………………………………………………………………..Lớp 12……………. ĐỀ BÀI:  Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.  Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24 Al=27; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=58,7; Cu=64; Zn=65; Ag=108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Một anđehit A trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 1 mol A phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng thu được 432 gam Ag. A là: A. CHO - CHO B. HCHO C. CHO-CH2-CHO D. CHO-C2H4-CHO C©u 2 : 30,4 gam hỗn hợp X (Fe, Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít NO(đktc) duy nhất. % khối lượng của Fe và của Cu trong hỗn hợp X là : A. 35% và 68%. B. 72% và 28%. C. 36,8% và 63,2%. D. 33,3% và 66,7%. C©u 3 : Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeCl2, dung dịch thu được trộn với dung dịch NaOH. Có hiện tượng : A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa đỏ gạch. Kết tủa trắng xanh chuyển đỏ gạch. C. D. Không có hiện tượng gì. C©u 4 : Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp giả thiết trên là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 5 : Dãy nào sau đây gồm các chất mà khi tan trong nước đều cho dung dịch có môi trường axit? A. AlCl3 , NH4Cl, NaHSO4, C6H5NH3Cl. B. K2S, H2O, HCl, FeCl2. C. NH4Cl, Na2S, C6H5ONa, AlCl3 . D. Na2SO4, CuSO4, NH4NO3, CH3COONH4. C©u 6 : Khử hoàn toàn 4,22 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Sau phản ứng dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng khử là: A. 3,42 gam. B. 5,2 gam. C. 5 gam. D. Kết quả khác. C©u 7 : Trong các câu sau câu nào đúng ? A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím. B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí. D. Phenol thuộc loại rượu thơm. C©u 8 : Cho 1 lá nhôm vào cốc đựng 250ml dd CuSO4 0,1M kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá nhôm tăng so với ban đầu là : A. 11,5 gam. B. 2,3 gam. C. 1,15 gam. D. 4,8 gam. C©u 9 : Hoà tan 56,2g hỗn hợp X gồm: Fe2O3, MgO, ZnO bằng một lượng vừa đủ 0,6 lít dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ag muối sunfat khan. Giá trị của a là : A. 28,4g. B. 104,2g. C. 52,1g. D. 156,3g. C©u 10 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo: A. tơ nilon 6,6 và tơ enang. B. tơ visco và tơ nilon 6,6. C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ axetat. C©u 11 : Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 , Na2CO3, HCl, Na3PO4 . Các chất có thể làm mềm nước cứng là: A. Na2CO3, Na3PO4. B. Ca(OH)2, Na2 CO3, Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, Na2 CO3, Na3PO4, HCl. C©u 12 : Hỗn hợp X gồm kim loại Fe và M hoá tị II( M khử được H+/ dd H2SO4). Lấy 40g X tác dụng với dung dịch HCl dư kết thúc phản ứng thu được 22,4 lít khí H2(đktc). Lấy 4,8g X hoà tan trong dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là : A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Ni. C©u 13 : Chia m gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1-Đem đốt cháy hoàn toàn được 2,24 lít khí CO2. Phần 2-Đem tác nước hoàn toàn thu được etilen. Đốt cháy hết lượng etylen được x gam nước. (Khí đo ở đktc) Giá trị của x là: A. 1,4. B. 1,5. C. 1,6. D. 1,8. C©u 14 : Cho dãy các chất: CH4; C2 H2; C2 H4; C2 H5OH; CH2 =CH–COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5 OH (phenol); C6H6(ben zen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Hoà tan hết 29g hỗn hợp 3 kim loại(Mg, Fe, Zn) bằng dung dịch H SO loãng vừa đủ kết thúc phản ứng thoát ra C©u 15 : 2 4 13,44 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được mg muối. Giá trị của m là : A. 86,6g. B. 68,6g. C. 96,6g. D. 98,6g. Trang 1 Mã đề 181. C©u 16 : Cho các chất coa công thức cấu tạo như sau: HOCH2 -CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2-OH (Y); HO-CH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: A. X; Y; R; T. B. X; Y; Z; T. C. Z; R; T. D. X; Z; T. C©u 17 : Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức trong dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối khan và một rượu X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOC2H5. B. CH3 COOC2H5. C. CH3 COOCH3. D. C2H5COOCH3. 2+ 2+ 2+ Một dung dịch A có chứa 5 iom gồm (Mg ; Ba ; Ca và 0,15 mol Cl ; 0,25 mol NO C©u 18 : 3 ). Khi cho V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A tới khi thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 150 ml. B. 200ml. C. 250 ml. D. 300 ml. C©u 19 : Đốt cháy 2 hiđro cacbon cho n H O > nCO . Vậy công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon là: 2 2 A. CnH2n+2 và CmH2m. (III) B. CnH2n+2 – 2k (k  1). (II) I, II, III đều chưa chính xác. C. D. CnH2n+2. (I) C©u 20 : Số đồng phân có công thức phân tử C4H8 O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. C©u 21 : Chất B (có vòng thơm) thuộc loại este có công thức phân tử C8 H8O2. Chất B không được tạo thành trực tiếp từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời B không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của B là: A. C6H5COOCH3. B. HCOOCH2C6H5. C. CH3 COOC6H5. D. HCOOC6H4CH3. C©u 22 : 1 lít hỗn hợp khí(đktc) gồmN2 và CO2 qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 0,1g chất kết tủa. % VCO trong 2 hỗn hợp khí là : A. 15,68%. B. 2,24% hoặc 15,68%. C. 2,24%. D. 2,24% hoặc 89,6% C©u 23 : Số đồng phân là anđehit có vòng benzen (kể cả đồng phân hình học) ứng với CTPT C9H8O là: A. 7. B. 3. C. 6. D. 5. C©u 24 : Trộn lẫn hai dung dịch chứa NaHCO3 và NaHSO4 có tỉ lệ mol 1:1. Đun nhẹ dung dịch thu được có: A. pH=14. B. pH=7. C. pH<7. D. pH>7. C©u 25 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn sau một sau một thời gian dung dịch thu được có thể hoà tan : A. Al2O3, SO2. B. Al, Al2 O3, Fe2O3. C. Al2O3, Fe2O3. D. SO2, Fe2O3. C©u 26 : Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 . Hợp chất đó có thể là: A. Rượu 2 chức. B. Rượu không no 2 chức. C. Axit hay este đơn chức, no. D. Anđehit 2 chức. C©u 27 : Cho phản ứng: NH3 + NaClO → NaNO3 + Cl2 + NaCl + H2O. Sau khi cân bằng thì hệ số các chất trong phương trình lần lượt từ trái sang phải là: A. 2, 9, 2, 1, 7, 3. B. 2, 8, 2, 1, 6, 3. C. 1, 4, 2, 1, 2, 3. D. 4, 5, 4, 1, 1, 6. C©u 28 : Cho các chất: Etylaxetat; Anilin; Ancol(rượu) etylic; Axit acrylic; glixin; Phenol; Phenylamoni clorua; Ancol (rượu) benzylic; p-Crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. C©u 29 : Cho các chất FeO, FeCO3, SO2 , CO2, Fe2O3 , SO32-, S2-.Trong các phản ứng oxi hoá – khử, chất thể hiện tính chất oxihoá đồng thời có tính chất khử gồm có : 2A. FeO, FeCO3, SO2, SO3 . B. FeO, FeCO3, SO2, CO2. 222C. FeO, FeCO3, SO3 , S . D. S , CO2, Fe2O3. C©u 30 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm : CuSO4 1M ; Al2(SO4 )3 1M. Tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng : A. 9,1 gam. B. 9,8 gam. C. 8,0 gam. D. 10,2 gam. Khử 2,4 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 1,008 lít H (đktc). Kim loại thu được hòa tan trong dd HCl C©u 31 : 2 dư thấy thoát ra 0,672 lít H2(đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là : A. CuO. B. ZnO. C. Fe2O3. D. Cr2 O3. Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, hiệu suất phản ứng C©u 32 : oxi hóa là 80%. Cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % của anđehit fomic trong dung dịch X là: A. 42,40%. B. 58,87%. C. 36%. D. 38,09%. C©u 33 : Cho các chất CuO, Fe2O3, BaCl2, ZnO, NaOH. Có thể điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện từ: A. Fe2O3, ZnO, CuO. B. Fe2O3, ZnO, BaCl2. C. BaCl2, NaOh, ZnO. D. NaOH, ZnO, Fe2O3. C©u 34 : Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 9 gam dung dịch H2SO4 90%. Sau khi hấp thụ thì C% của dung dịch H2SO4 là: A. 30%. B. 45%. C. 35%. D. 40%. Trang 2 Mã đề 181. Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là: 7. B. 13. C. 1. D. 12. Phân tử hợp chất chỉ có liên kết cộng hoá trị là : H2SO4. B. NH4NO3 . C. K2SO4. D. NaCl. Khi cho rất từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và khí Y. Khi cho thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,97 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 4,93 gam. Nhỏ dung dịch FeCl vào dung dịch K CO thấy có hiện tượng : C©u 38 : 3 2 3 A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí bay ra đồng thời xuất hiện kết tủa đỏ gạch. C. Có kết tủa đỏ gạch. D. Có bọt khí bay ra. C©u 39 : Cho 1,12 gam Fe vào 70 dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 3,24 gam. B. 6,48 gam. C. 7,56 gam. D. 4,32 gam. C©u 40 : Khi cho 14,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Khối lượng chất rắn B là: A. 24,8 gam. B. 14,8 gam. C. 18,4 gam. D. 11,2 gam. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ). C©u 41 : Khi đun nóng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 72,0 gam hỗn hợp 3 ete. Khối lượng nước tách ra là 21,6 gam. Công thức cấu tạo của hai rượu là: A. C2H5 OH và C3H7OH. B. C2H5OH và C4H9OH. CH OH và C H OH. C. D. C3H7OH và C4H9OH. 3 2 5 C©u 42 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? A. NaCl; AlCl3; ZnCl2. B. AgNO3; CuSO4; Pb(NO3)2. C. MgSO4; CuSO4; AgNO3. D. Pb(NO3)2; AgNO3 ; NaCl. C©u 43 : Khi cho V lít khí H2 đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho 2V lít khí H2 đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là (Khí đo ở đktc; các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 52 gam. B. 56 gam. C. 28 gam. D. 60 gam. C©u 44 : Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng? A. Chất xúc tác. B. Nồng độ các chất phản ứng. C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ. C©u 45 : Cho dãy các chất: glucozơ; xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ. Số chất trong tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. C©u 46 : Để trung hòa 50,0 ml dung dịch của một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa hết 30,0 ml dung dịch KOH 2,0M. Mặt khác, khi trung hòa 125,0 ml dung dịch axit trên bằng dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, được 16,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đã dùng là: A. CH3–CH2– COOH. B. CH2=CH – COOH. C. CH3 – COOH. D. HCOOH. C©u 47 : Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg; Zn; Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M, thấy vừa đủ phản ứng. Sau khi kết thúc phản ứng, thêm dần dung dịch NaOH vào để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 23,2. B. 25,2. C. 28,1. D. 27,4. C©u 48 : Trong số các vật liệu sau đây, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ: A. Đất sét nặn. B. xi măng. C. Chất dẻo. D. gốm sứ. C©u 49 : Chất không phải là phenol: C©u 35 : A. C©u 36 : A. C©u 37 : A. CH2 OH B. OH C. CH3 OH OH D. CH3 OH C©u 50 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dung dịch 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H5 N. B. C2H7 N. C. C3H7N. D. CH5N. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ). C©u 51 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xelulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%): A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Trang 3 Mã đề 181. C©u 52 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15 mol khí H2. Công thức phân tử của X và Y là: A. C3H6 O; C4H8 O. B. C2H6 O2; C3 H8O2. C. C2H6O; C3H8O. D. C2H6 O; CH4O. C©u 53 : Hợp chất hữu cơ mạch hở C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cùng có tính chất hóa học là đều tác dụng với dung dịch NaOH. A. 6 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình phản ứng sau: C©u 54 : p, xt N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (  H<0). Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu: A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Tăng nồng độ N2 ; H2. C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp. C©u 55 : Khi cho 7,04 gam bột kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng, thu được được dung dịch A và 2,24 lít khí (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp B gồm (NO và NO2) có dB/H2=18,2. Hỏi M là kim loại nào trong số các kim loại sau: A. Ni. B. Cu. C. Zn. D. Fe. C©u 56 : Có 5 dung dịch không màu là K3PO4 (I); NaHS (II); Na2CO3 (III); CH3COONa (IV) và MgSO4 (V), mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những dung dịch nào? (Không dùng dung dịch đã nhận biết được để làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch còn lại). A. (I) và (II). B. (I); (II) và (III). C. (II); (III) và (IV). D. Cả 5 dung dịch. C©u 57 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. C©u 58 : Để hòa tan hết 10,08 gam một oxit kim loại hóa trị (II) cần dùng vừa đủ 42 ml dung dịch chứa hỗn hợp (HCl 3M và H2SO4 1,5M). Hãy cho biết đó là oxit nào sau đây: A. FeO. B. CuO. C. MnO. D. MgO. C©u 59 : Khi cho 7 gam một anđehit đơn chức tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Hỏi có bao nhiêu anđehit thỏa mãn điều kiện trên. A. 4 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 2 chất. 2+ + C©u 60 : Cho một pin điện hóa tạo bởi cặp oxi hóa khử Fe /Fe và Ag /Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa là: + 2+ + 2+ A. Ag → Ag + 1e. B. Fe → Fe +2e. C. Ag + 1e → Ag. D. Fe + 2e → Fe. Trang 4 Mã đề 181. M· ®Ị : 181 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Trang 5 Mã đề 181. phiu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) m«n : ……….. m· ®Ị: ……….. Trang 6
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.