Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014

pdf
Số trang Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014 183 KB Lượt tải Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014 0 Lượt đọc Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014 0
Đánh giá Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ BÀI Câu 1 (2,5đ): Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây: a) Sợi……(1)…. có nguồn gốc thực vật như sợi ……(2)…. và có nguồn gốc động vật như sợi tơ tằm từ kén ……(3)…. b) Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất ……(4)…. của ……(5)………… c) Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất ……(6)…. lấy từ…(7)… d) Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành sợi……(8)…. để dệt thành vải gọi la vải ……(9)…. Loại vải này thường có những ưu điểm của các loại sợi thành phần e) Thời tiết nóng nên mặc nên mặc áo quần bằng vải ……(10), để được thoáng mát, dễ chịu . Câu 2(1đ): Sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để ghép hoàn thành mỗi câu ở cột A. Cột A Cột B 1.Trang phục có chức năng……. a) 2.Vải có màu tối , kẻ sọc dọc …… b) nên chọn vải bông , màu tươi sáng . 3.Người gầy nên mặc ……. c) 4.Quần áo cho trẻ sơ sinh , tuổi mẫu giáo …. làm cho người mặc có vẻ gầy đi. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người d) vải kẻ sọc ngang , hoa to. e) nên chọn vải sợi tổng hợp, màu sẫm. Câu3(3đ). Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?. Vì sao em cho là sai? 1. Lụa nilon, vải polyeste có thể là ở nhiệt độ cao . 2. Aó quần màu sáng , sọc ngang , hoa to làm cho người mặc có vẻ béo ra . 3. Quần màu đen mặc hợp với áo có bất kì màu sắc ,hoa văn nào. 4. Khi đi lao động thì cần mặc thật đẹp. Câu 4.Theo em thế nào là bộ trang phục đẹp (1,5đ) Câu 5.Hãy chọn cho mình một bộ trang phục dùng để mặc khi em đi chơi Tết (2đ) ĐÁP ÁN Câu 1 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1.thiên nhiên 2.bông,đay,lanh,gai… 3. tằm 4.xenlulo 5.gỗ,tre,nứa 6.hoá học 7.than đá, dầu mỏ 8.sợi pha 9.vải sợi pha 10.sợi thiên nhiên ,vải sợi nhân tạo Câu 2 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1.c 2.a 3.d 4.b Câu 3 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Giải thích đúng mỗi ý được 1 điểm 1S 2Đ 3Đ 4S Câu4 . Trang phục đẹp là trang phục phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, môi trường sống, hoàn cảnh kinh tế gia đình (1,5đ). Câu 5 . Bộ trang phục dùng để mặc khi em đi chơi Tết là một bộ trang phục đẹp, lịch sự.. Các em có thể lựa chọn bộ trang phục theo sở thích nhưng phải đáp ứng những yêu cầu về bộ trang phục đẹp Cần chú ý thêm về vấn đề thời tiết.(2đ) Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều: Mức độ Chủ đề Hoàn thành các câu về sử dụng TP, chất dinh dưỡng Biện pháp vệ sinh an toàn TP Các phương pháp làm chín thực phẩm Tổng Nhận biết TNKQ TNTL Thông hiểu TNKQ TNTL Vận dụng Tổng TNKQ TNTL 1 1 3 3 1 1 3 1 3 1 4 1 3 4 3 2 7 10 Phần II: Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Câu 1: Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây: Chất đạm Vitamin Chất xơ Tinh bột Thực vật Đun sôi Phát triển ấm áp Củ Tim mạch Béo phì C Năng lượng động vật Mỡ a) Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể…… b) Một số nguồn chất đạm từ……….. là thịt, cá, trứng, gia cầm. c)…………. được cơ thể hấp thụ vào cơ thể dưới dạng axít amin. d) Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng……….trong cơ thể. e) Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ……………….. f) Đường và …… là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột. g) ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta……… h) Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và………………… i) Mỡ được tích dưới da sẽ giúp cho cơ thể………………………… j) Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh……………….. k) Đa số rau sống đều có chứa………, nước, …………. và muối khoáng. II. Tự luận ( 7 điểm ): Câu 1: Em hãy cho biết biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? Câu 2: Em hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hàng ngày? so sánh sự khác nhau giữa xào và rán, luộc và nấu? Phần III. Đáp án và thang điểm: I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm. Phát triển, Động vật, Năng lượng, Mỡ, Đun sôi, Tinh bột, Béo phì, Thực vật, âm áp, Thu hoạch, Chất xơ, Vitamin, C. II. Tự luận ( 7 điểm ). Câu 1 ( 3điểm ) - An toàn thực phẩm khi mua sắm, thực phẩm đảm bảo tươi, không ôi, úa, ươn… để hộp phải chú ý hạn sử dụng. - An toàn thực phẩm khi chế biến: Chú ý vệ sinh thực phẩm rửa sạch đậy kín, nấu chín….. Nếu thức ăn không được nấu chín hay bảo quản chu đáo vi trùng sẽ phát triển mạnh, gây ngộ độc……. Câu 2( 4 điểm ). - Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước ( Luộc, nấu, kho). - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước ( Hấp ). - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa ( Nướng ). - Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ( Rang, xào, rán ). * Sự khác nhau giữa xào và rán. - Xào: Là đảo đi đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng dầu và mỡ vừa phải. Thực phẩm được kết hợp giữa thực vật và động vật đun lửa to trong thời gian ngắn. - Rán: Là làm chín thực phẩm trong thời gian vừa đủ chín TP, vứa lửa, nhiều dầu hoặc mỡ. * Sự khác nhau giữa luộc và nấu. - Luộc: TP chín trong môi trường nhiều nước với thời giam vừa đủ để thực phẩm chín. - Nấu: Là phối hợp nhiều nguyên liệu và thực vật có thêm gia vị trong môi trường nước.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.