ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12

pdf
Số trang ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12 6 Cỡ tệp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12 109 KB Lượt tải ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12 0 Lượt đọc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12 13
Đánh giá ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 12 Kè 1 1 / GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ TỰ NHÂN ĐÔI ADN - Gen (mục I). Mó di truyền (mục II). Qỳa trỡnh nhõn đôi của ADN (mục III). 2 / PHIấN MÃ VÀ DỊCH MÃ - Phiờn mó (Mục I). Dịch mó (Mục II) 3 / ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN - Khái quát về điều hoà hoạt động của gen (mục I) . Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ (mục II) 4 / ĐỘT BIẾN GEN - Khỏi niệm và các dạng đột biến gen (mục I). Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen (mục II) : - Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen (mục III) 5 / NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ - Cấu trỳc siờu hiển vi của NST. (ADN + prôtêin) → Nuclêôxôm (8 phân tử prôtêin histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn phân tử ADN dài 3 khoảng 146 cặp nuclêôtit, quấn 1 vũng) → Sợi cơ bản (khoảng 11 nm) → Sợi nhiễm sắc (25–30 nm) → 4 Ống siêu xoắn (300 nm) → Crômatit (700 nm) → NST. - Đột biến cấu trúc NST (mục II) : 6 / ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST - Đột biến lệch bội (mục I). Đột biến đa bội (mục II) 7/ CÁC QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI & QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP - Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen (mục I) và hỡnh thành học thuyết khoa học (mục II) . Quy luật phõn li . Quy luật phân li độc lập 8 / TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN - Tương tác gen (mục I) . Tác động đa hiệu của gen (mục II) 9 / LIấN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN - Liờn kết gen (mục I) . Hoỏn vị gen (mục II) 10 / DI TRUYỀN LIấN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN - Di truyền liờn kết với giới tớnh (mục I) . Di truyền ngoài nhõn (mục II). 11 / ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN - Mối quan hệ giữa gen và tớnh trạng . Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường - Mức phản ứng của kiểu gen . Thường biến (sự mềm dẻo kiểu hỡnh) . 12 / CẤU TRÚC DI TRUYỀN QUẦN THỂ - Các đặc trưng di truyền của quần thể (mục I) - Cấu trỳc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần (mục II) - Cấu trỳc di truyền của quần thể ngẫu phối (mục III) 13 / CHỌN GIỐNG VẬT NUễI CÂY TRỒNG DỰA TRấN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP Quy trỡnh chọn giống : * Tạo nguồn nguyờn liệu. * Chọn lọc. * Đánh giá chất lượng giống. * Đưa giống tốt ra sản xuất đại trà. - Tạo giống thuần dựa trờn nguồn biến dị tổ hợp (mục I). Tạo giống có ưu thế lai cao (mục II) 14 / TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CễNG NGHỆ TẾ BÀO - Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (mục I) . Tạo giống bằng cụng nghệ tế bào (mục II) 15 / TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CễNG NGHỆ GEN - Cụng nghệ gen (mục I) . Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen (mục II) 16 / DI TRUYỀN Y HỌC - Bệnh di truyền phõn tử (mục I) . Hội chứng liờn qua đến đột biến NST (mục II) 17 / BẢO VỆ VỐN GEN LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC - Bảo vệ vốn gen của loài người (mục I) . Một số vấn đề xó hội của di truyền học (mục II) 18 / CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ - Bằng chứng giải phẫu so sỏnh (mục I) . Bằng chứng phụi sinh học (mục II) - Bằng chứng địa lí sinh vật học (mục III) . Bằng chứng tế bào học và sinh học phõn tử (mục IV) 19 / HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN - Học thuyết tiến hoỏ của Lamac (mục I) . Thuyết tiến hoá của Đacuyn (mục II) : 20 / HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI - Quan niệm tiến hoỏ và nguồn nguyờn liệu tiến hoỏ (mục I) .Cỏc nhõn tố tiến hoỏ (mục II) 21 / QUÁ TRèNH HèNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI - Khỏi niệm đặc điểm thích nghi (mục I). Quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi (mục II) 22/ LOÀI - Khỏi niệm loài sinh học (mục I) .Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài (mục II) 23 / QUÁ TRèNH HèNH THÀNH LOÀI - Hỡnh thành loài khác khu vực địa lí (mục I) . Hỡnh thành loài cựng khu (mục II) 24 / TIẾN HOÁ LỚN - Tiến hoá lớn và vấn đề phõn loại thế giới sống (mục I) . Một số thực nghiệm về tiến hoỏ lớn (mục II) 25 / NGUỒN GỐC SỰ SỐNG - Tiến hoỏ hoỏ học (mục I). Tiến hoỏ tiền sinh học (mục II). Tiến hoỏ sinh học. 26 / SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT - Hoỏ thạch và vai trũ của hoỏ thạch trong nghiờn cứu lịch sử phỏt triển của sinh giới (mục I). - Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại đại chất (mục II) : 27 / SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI - Quỏ trỡnh phỏt sinh loài người hiện đại (mục I) - Người hiện đại và sự tiến hoá văn hoá (mục II) . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 11 NC Bài 1 - 2. Trao đổi nước ở thực vật - Vai trũ của nước và nhu cầu nước đối với thực vật - Quỏ trỡnh hấp thụ nước ở rễ . Quỏ trỡnh vận chuyển nước ở thân - Quỏ trỡnh thoỏt hơi nước ở lá - Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến quá trỡnh trao đổi nước Bài 3 – 4 – 5. Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật - Sự hấp thụ cỏc nguyờn tố khoỏng - Vai trũ của nitơ đối với thực vật - Quỏ trỡnh cố định ni tơ khí quyển . Quỏ trỡnh biến đỏi nitơ trong cây - Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trỡnh trao đổi khoáng và nitơ - Bún phõn hợp lớ cho cõy trồng Bài 7. Quang hợp - Vai trũ của quang hợp . Bộ mỏy quang hợp Bài 8. Quang hợp ở cỏc nhúm thực vật - Khỏi niệm về hai pha của quang hợp . Quang hợp ở cỏc nhúm thực vật lưu ý pha sỏng ở 2 nhúm thực vật này cũng giống pha sỏng của thực vật C3, chỉ khỏc nhau ở pha tối : Điểm so sánh C3 C4 CAM Chất nhận CO2 đầu RiDP (Ribulôzơ 1,5 PEP (phụtpho enol PEP. tiên diphôtphat). pyruvat). Enzim cố định CO2 Rubisco. PEP-cacboxilaza PEP-cacboxilaza và Rubisco. và Rubisco. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên Chu trỡnh Canvin Khụng gian thực hiện Thời gian APG (axit AOA (axit oxalo axetic). phụtpho glixeric) Cú. Cú. Lục lạp tế bào mụ giậu. Lục lạp tế bào mụ giậu và lục lạp tế bào bao bú mạch. Ban ngày. Ban ngày. AOA → AM Cú. Lục lạp tế bào mụ giậu. Cố định CO2 ban đêm, khử CO2 ban ngày. Bài 9. ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp - Ảnh hưởng của nồng độ CO2 . Ảnh hưởng của ánh sáng - Ngoài ra quỏ trỡnh quang hợp chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác Bài 10. Quang hợp và năng suất cây trồng - Quang hợp quyết định năng suất cây trồng - Các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua quang hợp Bài 11. Hụ hấp ở thực vật - Khỏi niệm . Cơ quan và bào quan hô hấp - Cơ chế hô hấp . Hụ hấp sỏng - Mối quan hệ giữa quang hợp và hụ hấp Bài 12. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp - Nhiệt độ . Hàm lượng nước . Nồng độ O2 , CO2 - Hô hấp và vấn đề bảo quản nông sản Bài 15 - 16. Tiêu hoá ở động vật - Tỡm hiểu khỏi niệm tiờu hoỏ - Tiêu hoá ở các nhóm động vật + Tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá + Tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá + Tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá - Tiêu hoá ở động vật ăn thịt và động vật ăn tạp - Tiêu hoá ở động vật ăn thực vật ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 11 CB Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ - Nờu vai trũ của nước đối với tế bào, cơ thể - Đặc điểm của rễ thích nghi với chức năng là cơ quan hấp thụ nước và muối khoáng (mục I). - Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cõy (mục II) Bài 2. Vận chuyển cỏc chất trong cõy - Dũng mạch gỗ (mục I) và dũng mạch rõy (mục II). + Phần cấu tạo của mạch chỉ cần tỡm hiểu sơ bộ, không đi sâu vào phân tích cấu tạo. + Phần động lực (cơ chế) vận chuyển của dũng mạch gỗ và mạch rõy là trọng tõm của bài. Bài 3. Thoát hơi nước ở lá. - Vai trũ của thoỏt hơi nước (mục I). Thoát hơi nước qua lá (mục II). - Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trỡnh thoỏt hơi nước (mục III). Cân bằng nước (mục IV) Bài 5 - 6. Dinh dưỡng nitơ thực vật - Vai trũ sinh lí của nitơ (mục I). - Nguồn cung cấp nitơ cho cây (mục III). Quá trỡnh chuyển hoỏ nitơ trong đất và cố định nitơ (mục IV) - Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường (mục V) Bài 8. Quang hợp ở thực vật - Khỏi quỏt về quang hợp ở thực vật (mục I) . Lá là cơ quan quang hợp (mục II) Bài 9. Quang hợp ở cỏc nhúm thực vật - Quang hợp ở thực vật C3 (mục I) - Thực vật C4 (mục II) và thực vật C3 (mục III): Đặc điểm của thực vật C4. Đặc điểm của thực vật CAM lưu ý pha sỏng ở 2 nhúm thực vật này cũng giống pha sỏng của thực vật C3, chỉ khỏc nhau ở pha tối : C4 CAM Điểm so sánh C3 Chất nhận CO2 đầu RiDP (Ribulôzơ 1,5 PEP (phụtpho enol PEP. tiên diphôtphat). pyruvat). Enzim cố định CO2 Rubisco. PEP-cacboxilaza PEP-cacboxilaza và Rubisco. và Rubisco. Sản phẩm cố định APG (axit AOA (axit oxalo axetic). AOA → AM CO2 đầu tiên phụtpho glixeric) Chu trỡnh Canvin Cú. Cú. Cú. Khụng gian thực hiện Lục lạp tế bào mụ giậu. Lục lạp tế bào mụ giậu và Lục lạp tế bào mụ giậu. lục lạp tế bào bao bú mạch. Thời gian Ban ngày. Ban ngày. Cố định CO2 ban đêm, khử CO2 ban ngày. Bài 10. ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp - Ảnh hưởng của ánh sáng (mục I) - Ngoài ra quỏ trỡnh quang hợp chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác (mục II, III, IV, V) Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng - Quang hợp quyết định năng suất cây trồng (mục I) - Tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp (mục II) Bài 12. Hụ hấp ở thực vật - Khái quát hô hấp ở thực vật (mục I). Con đường hô hấp ở thực vật (mục II). Hô hấp sỏng (mục III). - Quan hệ giữa hô hấp với quanh hợp và môi trường (mục IV). Bài 15 - 16. Tiêu hoá ở động vật - Tỡm hiểu khỏi niệm tiờu hoỏ (mục I) - Tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá (mục II) - Tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá (mục III) - Tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá (mục IV) - Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật (mục V). ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 10 NC Bài 1 : Cỏc cấp tổ chức của thế giới sống - Cấp tế bào - Cấp cơ thể - Cấp quần thể- loài - Cấp quần xó - Cấp hệ sinh thỏi- sinh quyển Bài 2: Giới thiệu cỏc giới sinh vật - Cỏc giới sinh vật: + Khỏi niệm về giới sinh vật + Hệ thống 5 giới sinh vật - Cỏc bậc phõn loại trong mỗi giới - Đa dạng sinh vật Bài 3: Giới khởi sinh, nguyờn sinh và giới nấm -Đặc điểm của mỗi giới -Cỏc nhúm vi sinh vật Bài 4: Giới thực vật -Đặc điểm chung của giới thực vật -Cỏc ngành thực vật Bài 5: Giới động vật -Đặc điểm chung của giới động vật -Các ngành động vật Bài 7: Cỏc nguyờn tố húa học và nước của tế bào -Cỏc nguyờn tố húa học cấu tạo nờn tế bào -Nước và vai trũ của nước đối với tế bào Bài 8: Cacbôhyđrat và lipit Cấu trúc và chức năng Bài 9: Prụtờin Cấu trúc và chức năng Bài 10, 11: Axit Nu Cấu trúc và chức năng Bài 12: Thực hành nhận biết một số thành phần húa học của tế bào Cỏch tiến hành Bài 18 : Vận chuyển cỏc chất qua màng sinh chất Các phương thức vận chuyển các chất qua màng Bài 21: Chuyển hóa năng lượng -Khái niệm về năng lượng và các dạng năng lượng -Chuyễn hóa năng lượng -ATP-đồng tiền năng lượng của tế bào Bài 23: Hụ hấp tế bào Các giai đoạn chính trong hô hấp tế bào Bài 25,26: Quang tổng hợp và húa tổng hợp -Khỏi niệm và cỏc nhúm vi khuẩn húa tổng hợp -Khái niệm và cơ chế quang hợp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 10 CB 1/Cỏc cấp tổ chức của thế giới sống - Cấp tế bào - Cấp cơ thể - Cấp quần thể- loài - Cấp quần xó - Cấp hệ sinh thỏi- sinh quyển 2/Giới thiệu cỏc giới sinh vật - Cỏc giới sinh vật: + Khỏi niệm về giới sinh vật + Hệ thống 5 giới sinh vật - Cỏc bậc phõn loại trong mỗi giới - Đa dạng sinh vật 3/Giới khởi sinh, nguyờn sinh và giới nấm -Đặc điểm của mỗi giới -Cỏc nhúm vi sinh vật 4/Giới thực vật -Đặc điểm chung của giới thực vật -Cỏc ngành thực vật 5/Giới động vật -Đặc điểm chung của giới động vật -Các ngành động vật 6/Các nguyên tố hóa học và nước của tế bào -Cỏc nguyờn tố húa học cấu tạo nờn tế bào -Nước và vai trũ của nước đối với tế bào 7/Cacbôhyđrat và lipit Cấu trúc và chức năng 8/Prụtờin Cấu trúc và chức năng 9/Axit Nu Cấu trúc và chức năng 10. Tế bào nhân sơ. Tế bào nhân thực. 11/Thực hành co phản co…… 12/Vận chuyển cỏc chất qua màng sinh chất Các phương thức vận chuyển các chất qua màng 13/Chuyển hóa năng lượng -Khái niệm về năng lượng và các dạng năng lượng -Chuyễn hóa năng lượng -ATP-đồng tiền năng lượng của tế bào 14/ En zim và vai trũ enzim trong quỏ trỡnh chuyễn húa vật chất. 15/Hụ hấp tế bào Các giai đoạn chính trong hô hấp tế bào 16/Quang hợp -Khái niệm và cơ chế quang hợp
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.