Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010

pdf
Số trang Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010 10 Cỡ tệp Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010 282 KB Lượt tải Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010 0 Lượt đọc Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010 10
Đánh giá Đề cương ôn tập học kỳ 1 Hóa 11 năm 2010
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 SGK NÂNG CAO có thêm các nội dung : Chương 1: Độ điện ly, Cân bằng điện ly, Thuyết Bronsted, Hằng số axit-bazo, Chương 2: Khái quát sự biến đổi tính chất của nhóm VA, phản ứng tạo phức của NH3, phản ứng NH3 + O2 ---> NO + H2O, NH3 + CuO, hợp chất có tính khử + HNO3, P+ hợp chất có tính oxh, phản ứng thuỷ phân của gốc PO43-, Chương 3: Khái quát nhóm Cacbon, phản ứng CO + Cl2, Cấu tạo phân tử CO, CO2, phản ứng CO2 + Mg, SiO2 + C, SiO2 + Na2CO3, H2 SiO3 (t0), Na2SiO3 + H2O----- NaOH + H2SiO3 CƠ BẢN Chương 1 : SỰ ĐIỆN LY (65) Câu 1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF Câu 2. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 Câu 3. Phản ứng nào sau đây viết sai: A. CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3 + NaOH + H2O C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. BaCl2 + 2NaOH  Ba(OH)2 + 2NaCl Câu 4. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu2+, Na+, NO3-, OH-. A và B là: A. Cu(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3 C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy Câu 5. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+ ; Ca2+ ; Cl- ; CO32B. Cu2+ ; SO42- ; Ba2+ ; NO3C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+ D. Zn2+ ; S2- ; Fe3+ ; ClCâu 6. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: B. Al3+, K+, H+, NO -, SO42A. Fe3+, Cu2+, Na+, NH4+ , Cl3 C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42- D. NH4+ , K+ , Na+ , PO43- , CO32- Câu 7. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) 2- D. (I), (II), (III), (IV) + Câu 8. Xét phương trình: S + 2H  H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S  Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S - D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S -10 Câu 9. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M, dung dịch có môi trường : A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 10. Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có..... A. không có phản ứng xảy ra B. một chất kết tủa C. 2 chất kết tủa và một chất khí D. một chất kết tủa và một chất khí Câu 11. Cho các dung dịch sau đây: H2SO 4 ; Ba(OH)2 ; NaHCO3 ; NaCl ; KHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất với nhau? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 12. Cho các dung dịch (1), (2), (3), (4) chứa các tập hợp ion sau đây: (1) Cl- ; NH4+ ; Na+; SO42(2) Ba2+ ; Cl- ; Ca2+ ; OH(3) K+ ; H+ ; Na+ ; NO3- (4) K+; NH4+ ; HCO3- ; CO32- Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng ? A. (2) + (3) B. (3) + (4) C. (1) + (4) D. (1) + (2) 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Câu 13. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 14. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: A. = 7 B. > 7 và < 7 C. < 7 và > 7 D. = 7 và < 7 Câu 15. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính: A. Cl- , CH3COO- , CO32- ; SO42B. Ba2+, K+, NH4 + , Al3+ C. Cl- , Na+ , SO42- , Ba2+ ; NO3- ; K+ D. NO3- , HCO3- , Na+ , Fe3+ Câu 17. Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây tách nhiền ion nhất ra khỏi dung dịch A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ Câu 18. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh. A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 Câu 19. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ được dùng một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào trong số các dung dịch sau : A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 + 22+ Câu 20. Dung dịch A có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO4 , d mol HCO3 . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ? A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d Câu 21. Cho các cặp chất sau : C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (I) Na2CO3 + BaCl2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn : A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV) Câu 22. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch thay đổi như thế nào để pH của dung dịch tăng 1 đơn vị? A. giảm đi 1mol/l B. giảm đi 10 lần C. tăng lên 10 lần D. tăng thêm 1mol/l Câu 24. Dung dịch có nồng độ mol bằng 1 của một axit có pH tương ứng bằng 4,5 . Câu nào dưới đây giải thích giá trị pH là hợp lí nhất. A. Axit quá loãng B. Axit là một chất dẫn điện kém C. Đây là một axit yếu D. Axit ít tan trong nước. Câu 25. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng Câu 26. Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH = 2,6. Nồng độ mol ion hiđrôxit có trong nước cam là bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây ) ? A. 2,6.10-10 B. 2,51.10-2 C. 2,52.10-3 D. 3,98.10-12 Câu 27. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ? A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4 Câu 28. Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu ? A. pH của axit B. Tính tan của axit trong nước C. Nồng độ của axit D. Khả năng cho proton trong nước Câu 29. Cho các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3. Nếu chỉ dùng thêm một lọ hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên, thì có thể chọn chất nào sau đây: A. AgNO3 B. Quỳ tím C. H2SO4 D. BaCl2 2 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Câu 30. Phản ứng nào sau đây sai? A. NaHSO3 + NaOH  Na2SO3 + H2O B. KNO3 + NaCl  KCl + NaNO3  BaSO4 + 2HCl D. Zn(OH) 2 + H2SO4  ZnSO4 + 2H2O C. BaCl2 + H2SO4 Câu 31. Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO -. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3 3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35 Câu 32. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là : A. 0,3 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 0,6M 2-+ 2+ Câu 33. Dung dịch X gồm các ion: Na (0,1M) ; Mg (0,05 M); Cl (0,06M) và SO4 . Nồng độ ion SO4 2- trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M Câu 34. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là: A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M Câu 35. Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là: A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 36. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là : A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml Câu 37. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 8,56 g B. 7,49 g C. 10,7 g D. 22,47 g Câu 38. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 39. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là: A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06 Câu 40. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M Câu 41. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 42. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2 Câu 43. pH của các dung dịch HCl 0,001M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M lần lượt bằng : A. 2 và 11,7 B. 2 và 2,3 C. 3 và 2 D. 3 và 12 + Câu 44. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H ) bằng: A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M Câu 45. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 46. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được: A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng Câu 47. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn. A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g Câu 48. Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit khí CO2 ( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là : A. 124 gam B. 145 gam C. 160 gam D. 126 gam 3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Câu 49. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M Câu 50. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit trên là: A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml Câu 51. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3 cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ? A. 90 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 40 ml Câu 52. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là : A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 300 ml 2+ 3+ 2Câu 53. Dung dịch X chứa a mol Mg , b mol Al , 0,1 mol SO4 , 0,6 mol NO3 . Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là : A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05 Câu 54. Từ một dung dịch có pH=6 muốn tạo thành dung dịch có pH<6 thì phải cho vào dung dịch đó : A. một ít muối ăn B. một ít nước C. một ít bazo D. một ít axit Câu 55. Cho V lít dung dịch X có pH=4. Muốn tạo dung dịch có pH=5 thì phải thêm lượng nước với thể tích: A. 3V B. 1V C. 10V D. 9V Câu 56. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. A. 0,1 mol ; 33,1g B. 0,1 mol ; 31,3g C. 0,12 mol ; 23,3g D. 0,08 mol ; 28,2g Câu 57. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đã dùng là : A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml Câu 58. Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước bao nhiêu lần để được dd có pH = 9? A. 80 lần B. 90 lần C. 100 lần D. 110 lần Câu 59. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung dịch K2CO3 1M đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là: A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml Câu 60. Có 2 dung dịch, mỗi dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong số các ion sau: K+ : 0,15 mol, NH4+ : 0,25 mol, H+ : 0,2 mol, Cl- : 0,1 mol, SO42- : 0,075 mol, NO3- : 0,25 mol, CO32- : 0,15 mol. Một trong 2 dung dịch trên chứa: A. K+, Mg2+, SO42-, ClB. K+, NH4+, CO32-, ClD. Mg2+, H+, SO42-, ClC. NH4+, H+, NO3-, SO42Câu 61. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là: A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5 2+ + 2Câu 62. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl , y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 63. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Câu 64. Trộn dung dịch chứa Ba2+ ; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là: A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71 2+ + Câu 65. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 ; 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4 ; 0,3 mol Cl . Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là: A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam 4 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Chương 2 : NHÓM NITO - PHOTPHO (35) Câu 1. N2 phản ứng với H2 trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. NH3 B. N2 và NH3 C. NH3, N2, H2 D. NH3 và H2 Câu 2. Khí NH3 có lẫn hơi nước. Để làm khô khí NH3 dùng chất nào sau đây ? A. CaO khan B. P2O5 C. H2SO4 đặc D. CuSO4 khan Câu 3. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó: A. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ B. Thoát ra một chất không màu, mùi xốc C. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi D. Muối amoni sẽ chuyển thành màu xanh Câu 4. Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp H2, N2, NH3, người ta sử dụng phương pháp : A. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa Ca(OH)2 B. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc D. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3 Câu 5. Cho phản ứng NH3 + HCl  NH4Cl. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên : A. axit B. bazo C. chất khử D. chất OXH Câu 6. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3? N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H= -92kJ A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp Câu 7. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là : A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh Câu 8. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2 Câu 9. Chọn câu đúng trong các câu sau : B. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ A. H3PO4 là axit có tính OXH C. ở điều kiện thường N2 bền hơn P D. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất OXH Câu 10. Chọn công thức đúng của magie photphua: A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3 (PO4)2 Câu 11. Chọn công thức đúng của apatit: B. Ca3(PO4)2. CaF2 C. 3Ca3(PO4)2. CaF2 D. CaP2O7 A. Ca3(PO4)2 Câu 12. Kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây: A. H2SO4 + NaCl B. NaNO3 + H2SO4 C. KNO3 +NH4Cl D. HCl + (NH4)2 SO4 Câu 13. Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO, số các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 14. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? A. NH3 + H2O  NH4+ + OH- B. 2NH3+ H2SO4  (NH4)2SO4 C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4+ Câu 15. Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch brom: A. CO2 , SO2, H2S, NO B. H2S, CO2 , SO2 , NO C. NO2 , CO2 , SO3 D. H2S , SO2 Câu 16. Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac: A. 4NH3 + 3O2  N2 + 6H2O B. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3 + NH4NO3 C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O D. Ag+ + 2NH3  Ag(NH3)2+ Câu 17. Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3? A. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O Câu 18. Làm các thí nghiệm sau: - Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1) - Fe tác dụng dd HCl(3) B. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O D. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O + CO2 - Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2) - Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4) 5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Nhóm các thí nghiêm tạo ra H2 là: A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (3) Câu 19. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng bằng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10 Câu 20. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? A. KOH ; MgO ; NaCl, FeO. B. NaCl ; KOH ; Na2CO3 D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl C. FeO ; H2S ; NH3 ; C Câu 21. Trong phản ứng sau: P + H2SO 4  H3PO4 + SO2 + H2O Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá - khử này bằng: A. 17 B. 18 C. 19 D. 16 Câu 22. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí? A. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện xuất hiện khí mùi khai. B. Dùng Cu và H2SO 4 nhận biết NO3- với hiện xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí. C. Dùng Ag+ nhận biết PO43-, với hiện tượng kết tủa màu vàng. D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng cháy. Câu 23. Cho dãy chuyển hoá sau : A  B  C  D  HNO3 . Vậy A, B, C, D lần lượt là: A. N2, NO, NO2, N2O5 B. N2, N2O, NO, NO2 C. N2, NH3, NO, NO2 D. N2, NH3, N2O, NO2 Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng : 10 HNO3 +3.....  3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O. Phần còn thiếu trong sơ đồ trên là: C. Fe(OH)3 D. Fe3O4 A. FeO B. Fe2O3 Câu 25. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Cu B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 26. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được : A. 1,7g NH3 B. 17g NH3 C. 8,5g NH3 D. 5,1g NH3 Câu 27. Cho 1 lít N2 và 3 lít H2 vào trong bình phản ứng. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp có thể tích là 3,75 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng là : A. 12,5% B. 25% C. 35% D. 45% Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn a lít khí NH3 (đktc) vào b lít dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối (NH4)2SO4. Mối quan hệ giữa a, b là : A. a=b B. a = 11,2b C. a = 22,4b D. a = 2b Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2. Giá trị m bằng: A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D. 2,70 gam Câu 30. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,1 mol và 0,15 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol C. 0,225 mol và 0,053 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol Câu 31. Cho 1,92g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là : A. 448ml B. 44,8ml C. 224ml D. 22,4ml Câu 32. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hoá trị II thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1g muối khan khi cô cạn sau phản ứng. Kim loại hoá trị II là kim loại nào sau đây. A. Canxi B. Magie C. Đồng D. Bari Câu 33. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2 HPO4 B. KH2PO 4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 Câu 34. Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO và NO2 ( đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây: A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crom 6 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Chương 3 : NHÓM CACBON (15) Câu 1. Để phân biệt các khí CO2 và SO2 ta cần dùng dung dịch nào sau đây: A. dd brom B. dd Ca(OH)2 C. dd phenolphtalein D. dd Ba(OH)2 Câu 2. Cho một luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, Cu, Fe, Mg B. Al2O3,Cu, Fe, MgO C. Al, Cu, Fe, MgO D. Al, Cu, Fe, Mg Câu 3. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 A. Phenolphtalein B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Tất cả đều sai Câu 4. Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hoà và vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 5. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g Câu 6. Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa. Hỏi b bằng bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây). A. 5g B. 15g C. 25g D. 35g Câu 7. Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 , sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,55M B. 0,5M C. 0,45M D. 0,65M Câu 8. Dùng khí CO để khử 1,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 thu được 0,88g hỗn hợp 2 kim loại. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit kim loại ban đầu lần lượt là: A. 40% và 60% B. 34% và 64% C. 33,33% và 66,67% D. 50% và 50% Câu 9. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O to B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O to C. SiO2 + 2C  Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si Câu 10. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất giấy. Câu 11. Bằng một thuốc thử nào dưới đây nhận biết được 3 dung dịch hoá chất mất nhãn sau : Na2CO3, Na2SiO3, NaNO3 ? A. NaOH B. HCl C. CO2 D. Ba(OH)2 Câu 12. Nhận biết được các dd mất nhãn Na2CO3, Na2SiO3, Na3PO4 bằng một thuốc thử nào dưới đây ? A. NaOH B. HCl C. CO2 D. Ba(OH)2 Câu 13. Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau : SiO2 75% ; CaO 9%; Na2O 16%. Trong loại thuỷ tinh này 1 mol CaO kết hợp với. A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 Câu 14. Silic phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây: A. O2, Ca, H2SO4, NaOH C. O2, Mg, C, F2, KOH Câu 15. Hãy chọn câu đúng: A. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4 C. SiO2 tan được trong dung dịch HCl B. O2, Fe2, HCl, KOH D. O2, Mg, C, F2, HCl B. SiO2 tan được trong nước D. SiO2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng chảy. 7 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 NÂNG CAO Chương 1 : SỰ ĐIỆN LY (15) - + Câu 1. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO + H . Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là: A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần Câu 2. Dung dịch muối A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch muối B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là: A. K2SO4 và Ba(OH)2 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. BaCl2 và K2SO4 Câu 3. Chất X có một số tính chất sau: - Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh. - Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là: A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. NaOH 2Câu 4. Ion CO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây: A. Ba2+; Ca2+; OH-; ClB. Fe3+; NH4+ ; Cl-; SO42C. H+ ; K+; HSO4- ; Na+; Cl- D. Na+ ; K+; NO3- ; HCO3- Câu 5. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính? B. CO32-, NO2-, NO3-, PO43- và CH3COOA. NH4+, Cu2+, Fe3+ và HSO42C. HCO3 , HPO3 , H2PO4 và HS D. Na+, Mg2+, Cl- và SO4 2Câu 6. Theo quan điểm của Bronsted những chất và ion nào sau đây là axit: NH +, CO 2-; HCO -; HSO -, SO 2-; Cl-; Al3+; Na+; 4 3 3 4 4 SO ; Ca2+, CuO 3 B. HSO4- ; SO42- ; Cl- ; Al3+ ; Na+ ; SO2 A. NH4+ ; HSO4- ; Al3+ ; SO2 ; Fe3+ + 23+ 2+ C. NH4 ; HSO4 ; SO4 ; Al ; Ca ; SO2 D. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; HSO4- ; CuO Câu 7. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số lượng dung dịch có thể làm quì hóa xanh : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Thêm vài giọt phenolphtalein vào các dung dịch muối sau : (NH4)2SO4 , NaCl , Na2CO3 , Al2(SO4)3 , CuSO4 , K3PO4. Trường hợp nào các dung dịch sẽ không màu ? B. Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4, K3PO4 A. NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4 C. (NH4)2SO4, NaCl, Al2(SO4)3, CuSO4 D. (NH4)2SO 4, NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3 Câu 9. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10) trong dung dịch 0,05M bằng: A. 1,2.10-4 B. 1,4 C. 0,4% D. 3% Câu 10. Cho 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Dung dịch A cho môi trường : A. axit B. không xác định C. trung tính D. bazơ Câu 11. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5) và CH3COONa 0,1M bằng : A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9 Câu 12. Cho các axit sau : (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) ; (2) HOCl (Ka = 5.10-8) ; (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5) ; (4) H2SO4 (Ka = 10-2) . Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần : A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4) Câu 13. Cho các ion và các chất được đánh số thứ tự như sau : (1) HCO3 ; (2) K2CO3 ; (3) H2O ; (4) Cu(OH)2 ; (5) HPO42- ; (6) Al2O3 ; (7) NH4Cl ; (8) HCO3-. Theo Bronsted các chất và ion lưỡng tính là: A. 5, 6, 7, 8 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 3, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 8 Câu 14. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa nâu đỏ C. Có bọt khí sủi lên D. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên Câu 15. Thêm 1 mol axit axetic ( CH3COOH) vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Độ pH của dung dịch tăng lên B. Nồng độ của ion H+ là 1M C. Nồng độ ion H+ > nồng độ ion OHD. Axit axetic phân li hoàn toàn 8 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 Chương 2 : NHÓM NITO - PHOTPHO (10) Câu 1. Cho phản ứng 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là : A. Chất khử B. Chất OXH C. Bazo D. Axit Câu 2. Các cặp hiđroxit kim loại nào sau đây, có thể điều chế được bằng cách cho dd muối của kim loại đó tác dụng với dd NH3: A. Fe(OH)2, Zn(OH)2 B. Cu(OH)2, Zn(OH)2 C. Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3 Câu 3. Xảy ra phản ứng oxi hoá–khử khi nhiệt phân muối A. NH4Cl B. NH4HCO 3 C. (NH4)2CO3 D. NH4NO3 Câu 4. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 theo phản ứng sau: 3M+2NO3-+8H+3Mn++2NO+4H2O Số oxi hóa +n của kim loại M là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xác định Câu 5. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tại khí NO2. Tổng số các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hóa - khử này là A. 10 B. 9 C. 8 D. 12 Câu 6. Cho các chất : Ca3(PO4)2 ; P2O5, P, PH3, Ca3P2. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng: A. Ca3( PO4 )2  Ca3 P2  P  PH3  P2O5 B. Ca3( PO4 )2  P  Ca3P2  PH3  P2O5 C. P  Ca3P2  Ca3( PO4 )2  PH3  P2O5 D. Ca3( PO4 )2  Ca3P2  P > PH3  P2O 5 Câu 7. Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây : A. Cu kim loại B. Natri kim loại C. Bari kim loại D. Không xác định được Câu 8. Cho V ml dung dịch NH3 1M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M sau phản ứng thu được 9,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là : A. 200 ml B. 400 ml C. 800 ml D. 600 ml Câu 9. Dẫn từ từ V lít khí NH3 qua ống đựng 3,2 gam bột CuO nung nóng. Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong ống là 2,72 gam. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V (ở đktc) là A. 448 ml B. 672 ml C. 896 ml D. 336 ml Câu 10. Trong phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe2 (SO4)3 + Fe (NO3)3 +NO 2 + H2SO4 + H2O Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là: A. 3 ; 48 ; 2 ; 2 ; 45 ; 3 ; 21 B. 3 ; 48 ; 1 ; 1 ; 45 ; 21 C. 3 ; 48 ; 1 ; 1 ; 45 ; 3 ; 21 D. 5 ; 48 ; 2 ; 2 ; 45 ; 3 ; 25 Chương 3 : NHÓM CACBON (5) Câu 1. Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3 . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3 tinh khiết: A. Cho tác dụng với BaCl dư, rồi cô cạn dung dịch thu được B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi đun nhẹ dung dịch thu được. Câu 2. Cho 1,84g hỗn hợp hai muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672lit CO2 ( đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch là: A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g Câu 3. Khi đốt cháy hỗn hợp X gồm SiH4 và CH4 thu được chất rắn cân nặng 6g và chất khí , cho chất khí qua dung dịch NaOh lấy dư thu được 31,8 g muối khan.Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp A là: A. 45% và 55% B. 26% và 74% C. 30% và 70% D. 25% và 75% Câu 4. Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là: A. 2 Na2O. CaO. 6SiO2 B. 2 Na2O. 6CaO. SiO2 C. Na2O. CaO. 6SiO2 D. Na2O. 6CaO. SiO2 Câu 5. Các silicat của canxi có thành phần : CaO 73,7%; SiO2 26,3% và CaO 65,1%, SiO2 34,9% là những thành phần chính của xi măng Pooclăng. Trong mỗi hợp chất silicat, 1 1 mol SiO2 kết hợp với: A. 3 và 2 mol CaO B. 2 và 3 mol CaO C. 3 và 1,5 mol CaO D. 2,8 và 2 mol CaO 9 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HOÁ HỌC 11 - NĂM HỌC 2010 BÀI TẬP KHÓ (10) Câu 1*. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau: I. K+, CO32- , S2- với H+, Cl-, NO3II. Na+, Ba2+,OH- với H+, Cl-, SO42+ + 2+ 2+ III. NH4 , H , SO4 với Na , Ba , OH IV. H+, Fe2+, SO42- với Ba2+, K+, OH+ + 2+ 2+ V. K , Na , HSO3 với Ba , Ca , OH VI. Cu2+, Zn2+, Cl- với K+, Na+, OH Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là : A. I, II, VI B. III, IV, V, VI C. IV, V, VI D. II, IV, VI Câu 2*. Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M và Na2SO4 0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết khỏi dung dịch. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là: A. 2,5 gam B. 2,33 gam C. 3,95 gam D. 0,17 gam * Câu 3 . Trộn V lit dung dịch axit HCl ( pH =5) với V lít dung dịch bazơ NaOH (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu 1 được dung dịch có pH =6 A. V / V = 9/10 1 2 2 B. V / V = 10/9 1 2 C. V / V = 9/11 1 2 D. V / V = 11/9 1 2 * Câu 4 . Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,60 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam * Câu 5 . Có dung dịch X, dung dịch này chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại ainon trong số các ion sau: K+ (0,15 mol); NH4+ (0,25 mol); H+ (0,2 mol); Cl_ (0,1 mol); SO42_ (0,075 mol); CO32- (0,15 mol). Dung dịch X gồm các ion nào sau đây: B. NH4+, SO42_ , K+, Cl_ A. NH4+, K+, CO32-, Cl+ + 2C. NH 4, H , SO4 , Cl D. không tồn tại dung dịch X * Câu 6 . Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô. Hỏi muối nào được tạo thành khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu. A. Na3PO4 và 50 g. B. Na3HPO4 và 15 g. D. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g C. NaH2PO4 và 19,2 g; Na2HPO4 và 14,2g * Câu 7 . Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 24,3g B. 42,3g C. 25,3g D. 25,7g Câu 8*. Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A. (m + 8)g B. (m+ 16)g C. (m + 4)g D. (m +31)g Câu 9 . Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư thu được (m + 31)g muối nitrat. Nếu cũng cho m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3 thì khối lượng oxit là: A. m + 32g B. m + 16g C. m + 4g D. m + 48g Câu 10*. Hoà tan hoàn toàn 17,28g Mg vào dung dịch HNO3 0,1M thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có V=1,344 lít ở 00C và 2atm. Thêm một lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng thì có khí thoát ra. Khí này tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ở đktc? A. 1,792 lit và 0,896 lit B. 1,8 lit và 0,9 lit C. 1,69 lit và 0,79 lit D. 1,792 lít và 0,9 lít * 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.