Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf
Số trang Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên 16 Cỡ tệp Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên 223 KB Lượt tải Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên 1 Lượt đọc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên 45
Đánh giá Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TR NGăTHPTăTHÁIăPHIểN Đ ăC NGăỌNăT PăKI MăTRAăH CăKỲăI MỌN:ăHịAăH Căậ L P:ă11 NĔMăH C:ă2019-2020 I.ăMaătr năđ ăthi: II.ăN iădungăki năth căth ngănh tăchungăc aăTổ: C păđ Nh năbi t Thôngăhi u Tênăch ă đ TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm chất Điều kiện xảy ra điện li, chất điện li p/ ng trao đổi ion trong dung dịch Ch ng1: m nh,yếu, axit, chất điện li. S ăđi năli baz , mu i, hidroxit lưỡng tính. Viết phư ng trình điện li. S điểm 0,8đ 0,4đ S cơu 2 1 Viết pthh thực Tính chất hóa học hiện dãy chuyển c a amoniac, axit hóa. nitric, mu i nitrat, Ch ngă2: Tính chất vật lí, axit photphoric. Nit ng dụng, điều chế Photpho N2, HNO3, P, H3PO4. Thành phần các lo i phơn bón hóa học. S điểm 0,4đ 1đ 0,8đ S cơu 1 1 2 Tính chất hóa học Ch ngă3: Tính chất vật lí, ng dụng c a c a cacbon, silic Cacboncacbon, silic và vƠ hợp chất c a Silic hợp chất c a chúng. chúng. S điểm 0,4đ 0,8đ S cơu 1 2 Khái niệm, đặc Ch ngă4: Đ iăc ngă điểm chung, phơn tích định tính hợp v hóa chất hữu c . h uăc S điểm 0,4đ S cơu 1 Nhận biết, giải Ki năth c thích, nêu hiện tổngăh p tượng. S điểm S cơu Tổngăs ă đi m 3đ 3đ 1đ 1 1 V năd ng C păđ ăth p C păđ ăcao TNKQ TL TNKQ TL Bảo toƠn điện Tính pH khi tr n tích, tính m mu i lẫn các dung dịch axit m nh vƠ baz m nh. 0,4đ 1 Tính kh i lượng hỗn hợp kim lo i, oxit kim lo i khi tác dụng v i HNO3, kh i lượng mu i, thể tích,nồng đ mol/l HNO3 0,4đ 1 2đ 1 C ng 2đ 5 4,2đ 5 Toán CO2 tác dụng v i hỗn hợp dung dịch kiềm. Lập công th c đ n giản nhất, công th c phơn tử. 0,4đ 1 2,8đ 0,4đ 1 Toán về p/ ng c a dd mu i Zn2+ (Al3+) v i dd OH dư, kĩ năng tính toán. 0,4đ 1 1,2đ 1,6đ 4 0,8đ 2 1,4đ 2 10đ A. TịMăT TăLÝ THUY Tă CH NG I: I. S ăđi năli: 1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. 2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZ , MU I). Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được. 3. Phư ng trình điện li: AXIT  CATION H+ + ANION G C AXIT BAZ  CATION KIM LO I + ANION OHMU I  CATION KIM LO I + ANION G C AXIT. Víăd : HCl  H+ + Cl- ; NaOH  Na+ + OH- ; K2SO4  2K+ + SO42Ghi chú: Phư ng trình điện li c a chất điện li yếu được biểu diễn bằng ↔ 4. Các hệ qỐả: - Trong m t dung dịch, tổng ion dư ng = tổng ion ơm. M t dung dịch có ch a: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm biểu th c quan hệ giữa a, b, c, d? a + 3b = c + 2d. - Dung dịch có tổng nồng đ các ion cƠng l n thì cƠng dẫn điện t t. - Tổng s gam các ion sẽ bằng tổng s gam các chất tan có trong dung dịch đó. Vd: M t dung dịch có ch a: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm kh i lượng chất tan trong dung dịch nƠy theo a,b, c, d ? 23a + 27b + 35,5c + 96d. II.ăPhơnălo iăcácăch tăđi năli 1. Chất điện li mạnh ốà chất điện li yếỐ: a. Chất điện li mạnh: LƠ những chất khi tan trong nư c, các phơn tử hoƠ tan đều phơn li ra ion (phư ng trình biểu diễn  ). Axit m nh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, … Baz m nh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, … Mu i: Hầu hết các mu i (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ). VD: HCl  H+ + Cl-. NaOH  Na+ + OH-. K2SO4  2K+ + SO42-. b. Chất điện li yếỐ: LƠ những chất khi tan trong nư c, chỉ có m t phần s phơn tử hoƠ tan phân li ra ion ( phư ng trình biểu diễn ↔). Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, … Baz yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, … VD: CH3COOH ↔ CH3COO- + H+; H2S ↔ H+ + HS-; HS- ↔ H+ + S2- ; Mg(OH)2 ↔ Mg(OH)+ + OH- ; Mg(OH)+ ↔ Mg2+ + OHIII. Axit, bazo, mỐ i 1. Axit ốà baz theo thỐyết A-RÊ-NI-UT: H O H O H ;  OH  Axit:  Baz  *Hiđroxit lưỡng tính: A(OH)n : Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Phân li theo kiểỐ baz : VD: Zn(OH)2 ↔ Zn2+ + 2OH- ; Al(OH)3 ↔ Al3+ + 3OHPhân li theo kiểỐ axit: VD: Zn(OH)2 ↔ ZnO22- + 2H+ ; Al(OH)3 ↔ AlO2- + H3O+ 2. Sự điện li của mỐ i trong nước: VD: Na2SO4  2Na+ + SO422 2 2  NaHSO3  Na +  HSO3-    H +  SO32HSO3  3. MỐ i axit, mỐ i trỐng hoà: +Mu i axit: LƠ mu i mƠ g c axit cònăHăcóăkh ănĕngăchoăproton. +Mu i trung hoƠ: LƠ mu i mƠ g c axit khôngăcònăHăcóăkh ănĕngăchoăproton. IV.ăpHăc aădungăd ch: CỌNGăTH C MỌIăTR NG + pH = - lg[H ] pH < 7  Môi trư ng axít pOH = - lg[OH-] pH > 7  Môi trư ng baz [H+].[OH-] = 10-14 pH = 7  Môi trư ng trung tính pH + pOH = 14 [H+] cƠng l n  Giá trị pH cƠng bé + -a pH = a  [H ] = 10 [OH-] cƠng l n  Giá trị pH cƠng l n -b pOH = b  [OH ] = 10 V. Phản ứng trao đổi ion 1. Phản ứng trao đổi ion: Phản ng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi sản phở m có ít nhất m t trong các chớ t sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí. a. Dạng thường gặp: MU I + AXIT  MU I M I + AXIT M I ĐK: -Axit m i lƠ axit yếu h n axit phản ng hoặc mu i m i không tan. MU I + BAZ  MU I M I + BAZ M I ĐK: Mu i phản ng vƠ baz phản ng phải tan, đồng th i sản phẩm phải có ít nhất m t chất không tan. MU I + MU I  MU I M I + MU I M I ĐK: Hai mu i phản ng phải tan, đồng th i sản phẩm t o thƠnh phải có ít nhất m t chất kết t a. b. Cách ốiết phản ứng hoá học dạng ion: -Phơn li thƠnh ion dư ng vƠ ion ơm đ i v i các chất ốừa là chất điện li mạnh, ốừa là chất dễ tan. -Các chất còn l i giử nguyên d ng phơn tử. VD1: 2NaOH + MgCl2  2NaCl + Mg(OH)2  (phản ng hoá học d ng phơn tử) 2Na+ + 2OH- + Mg2+ + 2Cl-  2Na+ + 2Cl- + Mg(OH)2  (d ng ion) 2OH- + Mg2+  Mg(OH)2  (d ng ion rút gọn) VD2: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O (d ng phơn tử) CaCO3 + 2H+ + 2Cl-  Ca2+ + 2Cl- + CO2  + H2O (d ng ion) CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2  + H2O (d ng ion rút rọn) VD3: BaCl2 + Na2SO4  2NaCl + BaSO4  (d ng phơn tử) Ba2+ + 2Cl- + 2Na+ + SO42-  2Na+ + 2Cl- + BaSO4  (d ng ion) Ba2+ + SO42-  BaSO4  (d ng ion rút gọn) 3 CH NGăII:ăNITO,ăPHOTPHOăVÀăH P CH T C A CHÚNG 1.ăĐ năch tăNit ă: - Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Các s oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Phơn tử N2 ch a liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nit khá tr điều kiện thư ng. 2.ăH păch tăc aănit ă: a. Amoniac: Amoniac lƠ chất khí tan rất nhiều trong nư c. . Tính bazơ yếu : - Phản ng v i axit : 2NH3 + H2SO4 (NH4)2 SO4 - Phản ng v i mu i : AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl o . Tính khử : 4NH3 + 3O 2 t C 2N2 + 6H2O b.ăMu iăamoni:ă . Dễ tan trong nư c, lƠ chất điện li m nh. . Tác dụng v i dung dịch kiềm: NH4NO3 + NaOH toC NaNO3 +NH3 + H2O . Dễ bị nhiệt phơn h y: NH4HCO3 toC NH3 + CO2 + H2O NH4NO2 toC N2 +H2O c. Axit nitric: . Là axit mạnh . Là chất oxi hóa mạnh. - HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim lo i. Sản phẩm c a phản ng có thể lƠ NO 2, NO, N2O, N2, NH4NO3, tùy thu c nồng đ c a axit vƠ tính khử m nh hay yếu c a kim lo i. - HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim vƠ các hợp chất có tính khử . d.ăMu iănitrat : . Dễ tan trong nư c, lƠ chất điện li m nh. . Dễ bị nhiệt phơn h y : 2NaNO3 toC 2NaNO2 + O2 o 2Mg(NO3)2 tC 2MgO + 4NO2 + O2 o 2AgNO3 tC 2Ag + 2NO2 + O2 3.ăĐ năch tăphotphoă: Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 .P Các s oxi hóa : -3, 0, +3, +5 Pătr ng Păđ Dễ nóng chảy, đ c, phát quang trong bóng Không tan trong nư c vƠ các dung môi hữu t i, chuyển dần thƠnh P đ , không tan trong c . Chuyển thƠnh h i khi đun nóng không có nư c, dễ tan trong m t s dung môi hữu c . không khí vƠ ngưng tụ h i thành photpho trắng. +5 +O2 0 + Cl2 P2O5 +5 PCl5 : photpho thể hiện tính khử .P + Ca -3 Ca3P2 : photpho thể hiện tính oxi hóa 4. Axit photphoric : . LƠ axit ba nấc, có đ m nh trung bình. . Không có tính oxi hóa. . Có khả năng t o ra ba lo i mu i photphat khi tác dụng v i dung dịch kiềm. 5.ăMu iăphotphat 4 . Mu i dễ tan trong nư c gồm : - Tất cả các mu i photphat c a natri, kali, amoni. - Đihidrophotphat c a các kim lo i khác. 3 . Nhận biết ion PO 4 trong dung dịch mu i photphat bằng phản ng : 3Ag+ + PO 34 Ag3PO4 Vàng CH Đ nă ch t NGăIII:ăCACBON,ăSILICăVÀăH P CH T C A CHÚNG Cacbon Silic . Các d ng thù hình : kim cư ng, than chì, . Các d ng thù hình:Silic tinh thể vƠ silic fuleren. vô định hình. . Cacbon ch yếu thể hiện tính khử : . Silic thể hiện tính khử : +4 0 C + 2CuO t 2Cu + CO2 . Cacbon thể hiện tính oxi hóa : 0 C + 2H2 to, xt +4 0 o Si + 2F2 SiF4 . Silic thể hiện tính oxi hóa : -4 0 CH4 Si + 2Mg -4 to Mg2Si -4 0 3C + 4Al o t Al4C3 CO, CO2 CO : lƠ oxit trung tính; có tính khử m nh +4 +2 o 4CO+ Fe3O4 t 3Fe + 4CO2 CO2 : là oxit axit, có tính oxi hóa . tan trong nư c, t o ra dung dịch axit cacbonic Axit cacbonic (H2CO3) Axit . không bền, phơn h y thƠnh CO2 và H2O. . lƠ axit yếu, trong dung dịch phơn li hai nấc. Mu iăcacbonat . Mu i cacbonat c a kim lo i kiềm dễ tan trong nư c vƠ bền v i nhiệt. Các mu i Mu i cacbonat khác ít tan vƠ bị nhiệt phơn : CaCO3 to CaO+ CO2 . Mu i hidrocacbonat dễ tan vƠ dễ bị nhiệt phân: Ca(HCO3)2 to CaCO3+ CO2 + H2O Oxit SiO2 . Tan được trong kiềm nóng chảy : SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O . Tác dụng v i dung dịch axit HF : SiO2 + 4HF SiF4+ 2H2O Axit silixic (H2SiO3) . lƠ axit d ng rắn, ít tan trong nư c. . lƠ axit rất yếu, yếu h n cả axit cacbonic Mu iăSilicat . Mu i silicat c a kim lo i kiềm dễ tan trong nư c. . Dung dịch đậm đặc c a Na2SiO3, K2SiO3 được gọi lƠ th y tinh l ng. CH NGăIV:ăĐ IăC NGăV HÓA H UăC 1.ăKháiăquátăv ăh păch tăh uăc - Hợp chất hữu c lƠ hợp chất có ch a cacbon (trừ CO, CO2, mu i cacbonat, xianua, cacbua,..) 2.ăM tăs ăkháiăni mătrongăhóaăh căh uăc (1)ăCôngăth căđ năgi n,ăcôngăth cănguyên,ăcôngăth căphơnăt ,ăcôngăth căc uăt o CTĐG CTN CTPT CTCT lƠ d ng khai triển để thể Cx’Hy’Oz’Nt’ (Cx’Hy’Oz’Nt’)n CxHyOzNt n lƠ hệ s nguyên (x, y, z, t lƠ b i hiện trật tự liên kết c a (x’, y’, z’, t’ lƠ các s nguyên (12x’+y’+16z’+14t’).n s c a x’, y’, z’, các nguyên tử trong phơn tử. t’) t i giản) = MA 5 3.ăL păcôngăth căphơnăt ăc aăh păch tăh uăc ăAă(CxHyOzNt) a. Phơnătíchăđ nhătính:ăxác định các nguyên t t o nên hợp chất. b. Phơnătíchăđ nhăl ng:ăxác định %, m hoặc mol c a từng nguyên t trong hợp chất. - Tìm s mol vƠ kh i lượng c a từng nguyên t trong A  mC = 12.nC nC = nCO2 + nCaCO3 +ă…ă nH = 2.nH2O  mH = nH  mN = 14.nN nN = 2.nN2 nO = (mA ậ mC ậ mH ậ mN):16  mO = mA ậ mC ậ mH ậ mN - Công th c tìm MA: MA = dA/B.MB hoặc MA = mA nA c. L păcôngăth căphơnăt ăd aăvƠoăs ăli uăphơnătíchăđ nhăl - Cách 1: ng y 16 z 14t M A 12 x      x, y, z, t  CTPT là CxHyOzNt mC mH mO mN mA M y 12 x 16 z 14t     A  x, y, z, t  CTPT là CxHyOzNt %C % H %O % N 100 - Cách 2: x: y : z :t  mC mH mO mN = x’: y’: z’: t’ : : : 12 1 16 14 %C % H %O % N Hoặc x : y : z : t  = x’: y’: z’: t’ : : : 12 1 16 14  CTPT có d ng: (Cx’Hy’Oz’Nt’)n v i (12x’+y’+16z’+14t’).n = MA  tìm n d.ăTínhătr căti pătheoăkh iăl ngăs năphẩmăđ tăcháy. CxHyOz+ ( x  y z y  ) O2→ xCO2 + H2O 4 4 2 y y z x x  2 4 4 1 nX → x nCO2 nX , y n CO 2 2.n H 2O nX n H 2O Từ Mhợp chất hữu c , x, y → z 6 B.ăM TăS ăĐ ăMINHăH A: SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG TR NGăTHPTăTHÁIăPHIểN Đ ăMINHăH AăS ă1 Đ ăKI MăTRAăH CăKỲăIă- NĔMăH Că2019-2020 Môn:ăHóaăh că- L pă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề I. PH NăTR C NGHI M Câu 1: ng dụng nƠo không phải c a HNO3? A. Sản xuất phơn bón B. Sản xuất thu c nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thu c nhu m Câu 2: Axit nitric đặc ngu i có thể tác dụng được v i dãy chất nƠo sau đơy A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3 B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3 C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3 D. S, ZnO, Mg, Au Câu 3: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nƠo sau đơy lƠ sai ? A. Chất khí không mƠu, không mùi, nặng h n không khí. B. Chất khí ch yếu gơy ra hiệu ng nhƠ kính. C. Chất khí không đ c, nhưng không duy trì sự s ng. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất lƠ các đám cháy kim lo i. Câu 4: Cho kim lo i Cu tác dụng v i HNO3 đặc hiện tượng quan sát được lƠ : A. Khí mƠu nơu bay lên, dung dịch chuyển mƠu xanh B. Khí không mƠu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không mƠu bay lên, dung dịch có mƠu nơu D. Khí thoát ra không mƠu hoá nơu trong không khí, dung dịch chuyển sang mƠu xanh Câu 5: Ngư i ta thư ng dùng cát (SiO2) lƠm khuôn đúc kim lo i. Để lƠm s ch hoƠn toƠn những h t cát bám trên bề mặt vật dụng lƠm bằng kim lo i có thể dùng dung dịch nƠo sau đơy ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 6: Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ng trực tiếp được v i bao nhiêu chất ? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 7: Có 4 dung dịch đều có nồng đ lƠ a mol/l, Khả năng dẫn điện c a các dd tăng dần theo th tự nƠo sau đơy A. CH3COOH
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.