Đáp án Toán khối D năm 2007

pdf
Số trang Đáp án Toán khối D năm 2007 4 Cỡ tệp Đáp án Toán khối D năm 2007 288 KB Lượt tải Đáp án Toán khối D năm 2007 0 Lượt đọc Đáp án Toán khối D năm 2007 8
Đánh giá Đáp án Toán khối D năm 2007
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Câu I ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối D (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Ý 1 Nội dung Điểm 2,00 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) 2x 2 Ta có y = = 2− . x +1 x +1 • Tập xác định: D = \ \{−1} . 2 > 0, ∀x ∈ D. • Sự biến thiên: y ' = (x + 1) 2 Bảng biến thiên x −∞ −1 + y' 0,25 +∞ + 0,25 2 +∞ y −∞ 2 • Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 1, tiệm cận ngang y = 2. • Đồ thị: y 0,25 2 0,25 −1 2 O x Tìm tọa độ điểm M … (1,00 điểm) ⎛ 2x 0 ⎞ Vì M ∈ ( C ) nên M ⎜ x 0 ; ⎟ . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: x0 +1 ⎠ ⎝ y = y ' ( x 0 )( x − x 0 ) + ⇒A ( − x 02 ;0 ) 2x 0 2x 02 2 ⇔y= x + . x0 +1 ( x 0 + 1)2 ( x 0 + 1)2 ⎛ 2x 02 ⎞ ⎟. , B ⎜ 0; ⎜ ( x + 1)2 ⎟ 0 ⎝ ⎠ Từ giả thiết ta có: 2x 02 ( x 0 + 1)2 . − x 02 1 ⎡ ⎡ 2x 02 + x 0 + 1 = 0 x0 = − 1 ⎢ ⇔ = ⇔⎢ 2 2 ⎢ 2 ⎣⎢ 2x 0 − x 0 − 1 = 0. ⎣x0 = 1 1/4 0,25 0,50 1 ⎛ 1 ⎞ ta có M ⎜ − ; − 2 ⎟ . 2 ⎝ 2 ⎠ Với x 0 = 1 ta có M (1;1) . Với x 0 = − 0,25 ⎛ 1 ⎞ Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M ⎜ − ; − 2 ⎟ và M (1;1) . ⎝ 2 ⎠ II 2,00 1 2 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với π⎞ 1 ⎛ 1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos ⎜ x − ⎟ = 6⎠ 2 ⎝ π π ⇔ x = + k2π, x = − + k2π ( k ∈ Z ) . 2 6 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (1,00 điểm). 1 1 Đặt x + = u, y + = v ( u ≥ 2, v ≥ 2 ) . Hệ đã cho trở thành: x y ⎧u + v = 5 ⎪⎧u + v = 5 ⇔⎨ ⎨ 3 3 ⎩uv = 8 − m ⎪⎩u + v − 3 ( u + v ) = 15m − 10 ⇔ u, v là nghiệm của phương trình: t 2 − 5t + 8 = m (1). Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm t = t1 , t = t 2 thoả mãn: t1 ≥ 2, t 2 ≥ 2 (t1, t2 không nhất thiết phân biệt). 0,50 0,50 0,25 Xét hàm số f ( t ) = t 2 − 5t + 8 với t ≥ 2 : Bảng biến thiên của f ( t ) : t −∞ f '( t ) −2 2 − − 0 +∞ f (t) +∞ 5/ 2 + 0,50 +∞ 22 2 7/4 Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 7 ≤ m ≤ 2 hoặc m ≥ 22 . 4 III 0,25 2,00 1 Viết phương trình đường thẳng d ... (1,00 điểm) Tọa độ trọng tâm: G ( 0; 2; 2 ) . JJJG JJJG Ta có: OA = (1; 4; 2 ) , OB = ( −1; 2; 4 ) . G Vectơ chỉ phương của d là: n = (12; −6;6 ) = 6 ( 2; −1;1) . x y−2 z−2 = = . 2 −1 1 Tìm tọa độ điểm M... (1,00 điểm) Vì M ∈ ∆ ⇒ M (1 − t; −2 + t; 2t ) Phương trình đường thẳng d: 2 2/4 0,25 0,50 0,25 0,25 ( ⇒ MA 2 + MB2 = t 2 + ( 6 − t ) + ( 2 − 2t ) 2 2 ) + ( ( −2 + t ) 2 + ( 4 − t ) + ( 4 − 2t ) 2 2 ) 0,50 = 12t 2 − 48t + 76 = 12 ( t − 2 ) + 28. 2 MA 2 + MB2 nhỏ nhất ⇔ t = 2. Khi đó M ( −1;0; 4 ) . 0,25 2,00 IV 1 Tính tích phân (1,00 điểm) 2 ln x x4 dx, v = . Ta có: x 4 Đặt u = ln 2 x, dv = x 3dx ⇒ du = e e e x4 1 e4 1 I = .ln 2 x − ∫ x 3 ln xdx = − ∫ x 3 ln xdx. 4 21 4 21 1 Đặt u = ln x, dv = x 3dx ⇒ du = e 0,50 dx x4 , v = . Ta có: x 4 e e e x4 1 3 e4 1 4 3e4 + 1 = − = − = x ln xdx ln x x dx x . ∫ ∫ 4 4 4 16 16 1 1 1 1 3 5e4 − 1 . 32 Chứng minh bất đẳng thức (1,00 điểm) Bất đẳng thức đã cho tương đương với 0,50 Vậy I = 2 ( ln 1 + 4a (1 + 4 ) ≤ (1 + 4 ) ⇔ a ln (1 + 4 ) Xét hàm f ( x ) = với x > 0. Ta có: a b b a ) ≤ ln (1 + 4 ) . b 0,50 b x x f '( x ) = ( ) ( (1 + 4 ) 4 x ln 4x − 1 + 4x ln 1 + 4 x x 2 x ) <0 0,50 ⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . Do f(x) nghịch biến trên ( 0; +∞ ) và a ≥ b > 0 nên f ( a ) ≤ f ( b ) và ta có điều phải chứng minh. V.a 1 2,00 Tìm hệ số của x5 (1,00 điểm) Hệ số của x5 trong khai triển của x (1 − 2x ) là ( −2 ) .C54 . 5 4 Hệ số của x5 trong khai triển của x 2 (1 + 3x ) 10 0,50 3 là 33.C10 . Hệ số của x5 trong khai triển của x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x ) 5 10 là ( −2 )4 C54 + 33.C103 = 3320. 2 Tìm m để có duy nhất điểm P sao cho tam giác PAB đều (1,00 điểm) (C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 3. Ta có: ∆PAB đều nên 0,50 IP = 2IA = 2R = 6 ⇔ P thuộc đường tròn ( C ' ) tâm I, bán kính R ' = 6. 0,50 Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d tiếp xúc với ( C ' ) tại P ⇔ d ( I;d ) = 6 ⇔ m = 19, m = −41. 0,50 3/4 V.b 2,00 1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm) Điều kiện: 4.2 x − 3 > 0. Phương trình đã cho tương đương với: ( ) ( log 2 4x + 15.2x + 27 = log 2 4.2 x − 3 2 ) 2 ( ) ⇔ 5. 2x 2 − 13.2x − 6 = 0 2 ⎡ x 2 =− ⎢ ⇔ 5 ⎢ x ⎢⎣ 2 = 3 Do 2x > 0 nên 2 x = 3 ⇔ x = log 2 3 (thỏa mãn điều kiện). Chứng minh ∆SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến (SCD) (1,00 điểm) Gọi I là trung điểm của AD. Ta có: IA = ID = IC = a ⇒ CD ⊥ AC . Mặt khác, CD ⊥ SA . Suy ra CD ⊥ SC nên tam giác SCD vuông tại C. 0,50 0,50 S H 0,50 A I B D C SH SA 2 SA 2 2a 2 2 = = = = 2 2 2 2 2 SB SB 3 SA + AB 2a + a Gọi d1 và d 2 lần lượt là khoảng cách từ B và H đến mặt phẳng (SCD) thì d 2 SH 2 2 = = ⇒ d 2 = d1. d1 SB 3 3 3VB.SCD SA.SBCD = . Ta có: d1 = SSCD SSCD 1 1 SBCD = AB.BC = a 2 . 2 2 1 1 SSCD = SC.CD = SA 2 + AB2 + BC2 . IC2 + ID 2 = a 2 2. 2 2 a Suy ra d1 = . 2 2 a Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) là: d 2 = d1 = . 3 3 Trong tam giác vuông SAB ta có: 0,50 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- 4/4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.