Đáp Án Toán Khối D Năm 2006

pdf
Số trang Đáp Án Toán Khối D Năm 2006 4 Cỡ tệp Đáp Án Toán Khối D Năm 2006 231 KB Lượt tải Đáp Án Toán Khối D Năm 2006 0 Lượt đọc Đáp Án Toán Khối D Năm 2006 75
Đánh giá Đáp Án Toán Khối D Năm 2006
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn: TOÁN, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - Thang điểm có 04 trang) Câu I Ý 1 Nội dung Điểm 2,00 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) y = x 3 − 3x + 2. • TXĐ: \. • Sự biến thiên: y ' = 3x 2 − 3, y ' = 0 ⇔ x = − 1, x = 1. 0,25 Bảng biến thiên: x y' -∞ -1 0 + 1 0 _ +∞ + +∞ 4 y 0 -∞ 0,50 yCĐ = y ( −1) = 4, yCT = y (1) = 0. • Đồ thị: y 4 2 −2 2 −1 0,25 O 1 x Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt (1,00 điểm) Phương trình đường thẳng d là: y = m ( x − 3) + 20. Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) là: ( 0,25 ) x 3 − 3x + 2 = m ( x − 3) + 20 ⇔ ( x − 3) x 2 + 3x + 6 − m = 0. Đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi f ( x ) = x 2 + 3x + 6 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 3 15 ⎧ ⎧⎪Δ = 9 − 4 ( 6 − m ) > 0 ⎪m > ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 4 f 3 = 24 − m ≠ 0 ( ) ⎪⎩m ≠ 24. ⎩⎪ 1/4 0,25 0,25 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: − 2sin 2x.sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x ( sin 2x + sin x ) = 0 ⇔ sin 2 x ( 2 cos x + 1) = 0. ( k ∈ ]). • sin x = 0 ⇔ x = kπ 1 2π ⇔ x=± + k2π ( k ∈ ]). 2 3 Giải phương trình (1,00 điểm) t2 +1 . Phương trình đã cho trở thành: Đặt t = 2x − 1 ( t ≥ 0 ) ⇒ x = 2 t 4 − 4t 2 + 4t − 1 = 0 • cos x = − 2 ⇔ ( t − 1) 2 (t 2 ) + 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1, t = 2 − 1. Với t = 1, ta có x = 1. Với t = 2 − 1, ta có x = 2 − 2. III 1 Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d1 (1,00 điểm) Mặt phẳng ( α ) đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với d1 có phương trình là: 2 ( x − 1) − ( y − 2 ) + ( z − 3) = 0 ⇔ 2x − y + z − 3 = 0. 0,50 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 2,00 0,50 Tọa độ giao điểm H của d1 và ( α ) là nghiệm của hệ: ⎧x = 0 ⎧x − 2 y + 2 z −3 = = ⎪ ⎪ −1 1 ⇔ ⎨ y = −1 ⇒ H ( 0; −1; 2 ) . ⎨ 2 ⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = 2 ⎩ Vì A ' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA ' ⇒ A ' ( −1; −4;1) . 2 Viết phương trình đường thẳng Δ (1,00 điểm) Vì Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 , nên Δ đi qua giao điểm B của d 2 và ( α ) . 0,25 0,25 0,25 Tọa độ giao điểm B của d 2 và ( α ) là nghiệm của hệ: ⎧x = 2 ⎧ x −1 y −1 z +1 = = ⎪ ⎪ 2 1 ⇔ ⎨ y = − 1 ⇒ B ( 2; − 1; − 2 ) . ⎨ −1 ⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = − 2 ⎩ G JJJG Vectơ chỉ phương của Δ là: u = AB = (1; −3; −5 ) . Phương trình của Δ là: IV 1 x −1 y − 2 z − 3 = = . −3 −5 1 Tính tích phân (1,00 điểm) 1 ⎧⎪u = x − 2 1 ⇒ du = dx, v = e2x . I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx. Đặt ⎨ 2x 2 ⎪⎩dv = e dx 0 1 I = ( x − 2 ) e 2x 2 1 0 0,25 0,25 2,00 0,25 1 1 − ∫ e2x dx 20 e2 1 = − + 1 − e 2x 2 4 0,25 1 = 0 0,25 5 − 3e 2 . 4 0,50 2/4 2 Chứng minh với mọi a > 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1,00 điểm) Điều kiện: x, y > −1. Hệ đã cho tương đương với: ⎧⎪e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) = 0 (1) ⎨ ( 2) ⎪⎩ y = x + a Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . 0,25 Xét hàm số f ( x ) = e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) , với x > −1. Do f ( x ) liên tục trong khoảng ( − 1; + ∞ ) và lim f ( x ) = − ∞, lim f ( x ) = + ∞ x →−1+ x→ + ∞ nên phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . 0,25 Mặt khác: 1 1 − 1+ x 1+ a + x a > 0, ∀x > −1. ea − 1 + (1 + x )(1 + a + x ) f ' ( x ) = ex + a − ex + = ex ( ) ⇒ f ( x ) đồng biến trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . Suy ra, phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất. 0,25 0,25 V.a 1 Tìm tọa độ điểm M để đường tròn tâm M tiếp xúc ... (1,00 điểm) Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 1) , bán kính R = 1. Vì M ∈ d nên M ( x; x + 3) . 0,25 Yêu cầu của bài toán tương đương với: 2 2 MI = R + 2R ⇔ ( x − 1) + ( x + 2 ) = 9 ⇔ x = 1, x = − 2. 2 0,50 Vậy, có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M1 (1; 4 ) , M 2 ( − 2; 1) . 0,25 Số cách chọn 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp (1,00 điểm) 4 Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là C12 = 495. Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau: 0,25 - Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là: C52 .C14 .C13 = 120. - Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là: C15 .C24 .C13 = 90. - Lớp C có 2 học sinh, các lớp A, B mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là: C15 .C14 .C32 = 60. Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là: 120 + 90 + 60 = 270. Vậy, số cách chọn phải tìm là: 495 − 270 = 225. 3/4 0,50 0,25 V.b 2,00 1 Giải phương trình (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: ( 22x 2 x 2 −x ) ( − 1 − 4 2x 2 −x ) )( ( − 1 = 0 ⇔ 22x − 4 2 x 2 −x ) − 1 = 0. 0,50 • 22x − 4 = 0 ⇔ 22x = 22 ⇔ x = 1. 2 2 2 • 2 x − x − 1 = 0 ⇔ 2 x − x = 1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM (1,00 điểm) 0,50 S N H M C A K B Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK. Do BC ⊥ AK, BC ⊥ SA nên BC ⊥ AH. Do AH ⊥ SK, AH ⊥ BC nên AH ⊥ ( SBC ) . Xét tam giác vuông SAK: 1 1 1 2 3a = + . ⇒ AH = 2 2 2 AH SA AK 19 0,25 0,25 SM SA 2 4 = = . SB SB2 5 SN SA 2 4 Xét tam giác vuông SAC: SA 2 = SN.SC ⇒ = = . SC SC2 5 S 16 9 9 19a 2 ⇒ SBCNM = SSBC = . Suy ra: SMN = SSBC 25 25 100 0,25 1 3 3a 3 Vậy, thể tích của khối chóp A.BCNM là: V = .AH.SBCNM = . 3 50 0,25 Xét tam giác vuông SAB: SA 2 = SM.SB ⇒ NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ---------------- Hết ---------------- 4/4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.