Đáp Án Toán Khối A Năm 2006

pdf
Số trang Đáp Án Toán Khối A Năm 2006 5 Cỡ tệp Đáp Án Toán Khối A Năm 2006 245 KB Lượt tải Đáp Án Toán Khối A Năm 2006 0 Lượt đọc Đáp Án Toán Khối A Năm 2006 8
Đánh giá Đáp Án Toán Khối A Năm 2006
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối A (Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang) Câu I Ý 1 Nội dung Điểm 2,00 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) y = 2x 3 − 9x 2 + 12x − 4. • TXĐ: \. • Sự biến thiên: y ' = 6 ( x 2 − 3x + 2 ) , y ' = 0 ⇔ x = 1, x = 2. 0,25 Bảng biến thiên: x -∞ y' + 1 0 2 0 _ +∞ + +∞ 1 y 0 -∞ yCĐ = y (1) = 1, y CT = y ( 2 ) = 0. 0,50 • Đồ thị: y 1 O x 1 2 0,25 −4 2 Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt (1,00 điểm) 3 2 Phương trình đã cho tương đương với: 2 x − 9 x + 12 x − 4 = m − 4 . Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 y = 2 x − 9 x + 12 x − 4 với đường thẳng y = m − 4. 3 0,25 2 Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x − 4 là hàm chẵn, nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. 1/5 0,25 Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị hàm số: 3 y = 2 x − 9x 2 + 12 x − 4 y 1 −2 −1 O y=m−4 1 2 x 0,25 −4 Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0 < m − 4 < 1 ⇔ 4 < m < 5. II 1 2 0,25 2,00 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) 2 Điều kiện: sin x ≠ (1) . 2 Phương trình đã cho tương đương với: ⎛ 3 ⎞ 1 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin x cos x = 0 ⇔ 2 ⎜1 − sin 2 2x ⎟ − sin 2x = 0 ⎝ 4 ⎠ 2 2 ⇔ 3sin 2x + sin 2x − 4 = 0 ⇔ sin 2x = 1 π ⇔ x = + kπ (k ∈ ]). 4 5π + 2mπ Do điều kiện (1) nên: x = (m ∈ ]). 4 Giải hệ phương trình (1,00 điểm) Điều kiện: x ≥ −1, y ≥ −1, xy ≥ 0. Đặt t = xy ( t ≥ 0 ) . Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra: x + y = 3 + t. Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được: x + y + 2 + 2 xy + x + y + 1 = 16 ( 2) . Thay xy = t 2 , x + y = 3 + t vào (2) ta được: 2 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 2 3 + t + 2 + 2 t + 3 + t + 1 = 16 ⇔ 2 t + t + 4 = 11 − t ⎧⎪0 ≤ t ≤ 11 ⎧0 ≤ t ≤ 11 ⇔⎨ 2 ⇔ t =3 2 ⇔ ⎨ 2 ⎩3t + 26t − 105 = 0 ⎪⎩4 ( t + t + 4 ) = (11 − t ) Với t = 3 ta có x + y = 6, xy = 9. Suy ra, nghiệm của hệ là (x; y) = (3;3). 2/5 0,25 0,25 III 2,00 1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'C và MN (1,00 điểm) Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A 'C và song song với MN . Khi đó: d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) . 0,25 ⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞ Ta có: C (1;1;0 ) , M ⎜ ;0;0 ⎟ , N ⎜ ;1;0 ⎟ ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ JJJJG JJJJG A 'C = (1;1; − 1) , MN = ( 0; 1; 0 ) JJJJG JJJJG ⎛ 1 −1 −1 1 1 1 ⎞ ⎡ A 'C, MN ⎤ = ⎜ ; ; ⎟ = (1;0;1) . ⎣ ⎦ 1 0 0 0 0 1 ⎝ ⎠ G Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ' ( 0;0;1) , có vectơ pháp tuyến n = (1;0;1) , có phương trình là: 1. ( x − 0 ) + 0. ( y − 0 ) + 1. ( z − 1) = 0 ⇔ x + z − 1 = 0. Vậy d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) = 2 1 + 0 −1 2 = 1 . 12 + 02 + 12 2 2 Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm) Gọi mặt phẳng cần tìm là ( Q ) : ax + by + cz + d = 0 ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) . ⎧c + d = 0 Vì ( Q ) đi qua A ' ( 0;0;1) và C (1;1;0 ) nên: ⎨ ⇔ c = −d = a + b. ⎩a + b + d = 0 Do đó, phương trình của ( Q ) có dạng: ax + by + ( a + b ) z − ( a + b ) = 0. . G Mặt phẳng ( Q ) có vectơ pháp tuyến n = ( a; b;a + b ) , mặt phẳng Oxy có G vectơ pháp tuyến k = ( 0;0;1) . G G 1 1 Vì góc giữa ( Q ) và Oxy là α mà cos α = nên cos n, k = 6 6 a+b 1 2 ⇔ = ⇔ 6 ( a + b ) = 2 ( a 2 + b 2 + ab ) 2 6 a 2 + b2 + ( a + b ) ( ) ⇔ a = −2b hoặc b = −2a. Với a = −2b , chọn b = −1, được mặt phẳng ( Q1 ) : 2x − y + z − 1 = 0. Với b = −2a , chọn a = 1, được mặt phẳng ( Q 2 ) : x − 2y − z + 1 = 0. IV 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,00 1 Tính tích phân (1,00 điểm) π 2 sin 2x Ta có: I = ∫ π 2 dx = ∫ sin 2x 2 cos 2 x + 4sin 2 x 0 1 + 3sin x Đặt t = 1 + 3sin 2 x ⇒ dt = 3sin 2xdx. π Với x = 0 thì t = 1 , với x = thì t = 4. 2 4 1 dt Suy ra: I = ∫ 31 t 0 dx. 0,25 0,25 0,25 4 2 2 = t = . 3 1 3 0,25 3/5 2 Tìm giá trị lớn nhất của A (1,00 điểm) 1 1 1 1 1 + = 2+ 2− . Từ giả thiết suy ra: x y x y xy 1 1 Đặt = a, = b ta có: a + b = a 2 + b 2 − ab x y ( (1) ) 2 A = a 3 + b3 = ( a + b ) a 2 + b 2 − ab = ( a + b ) . 0,25 2 Từ (1) suy ra: a + b = ( a + b ) − 3ab. 2 3 2 2 ⎛a+b⎞ Vì ab ≤ ⎜ ⎟ nên a + b ≥ ( a + b ) − ( a + b ) 4 ⎝ 2 ⎠ 0,50 2 ⇒ (a + b) − 4 (a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4 2 Suy ra: A = ( a + b ) ≤ 16. Với x = y = V.a 1 1 thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. 2 0,25 2,00 Tìm điểm M ∈ d 3 sao cho d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) (1,00 điểm) Vì M ∈ d 3 nên M ( 2y; y ) . 0,25 Ta có: d ( M, d1 ) = 2y + y + 3 12 + 12 = 3y + 3 d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) ⇔ 2 , d ( M, d 2 ) = 3y + 3 2 Với y = −11 được điểm M1 ( −22; − 11) . =2 y−4 2 2y − y − 4 12 + ( −1) = 2 y−4 2 ⇔ y = −11, y = 1. Với y = 1 được điểm M 2 ( 2; 1) . 2 Vì = 0,25 0,25 0,25 Tìm hệ số của x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn (1,00 điểm) • Từ giả thiết suy ra: C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = 220 Ck2n +1 . (1) . +1− k C2n 2n +1 , ∀k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên: 1 2n +1 C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n +1 2 ( Từ khai triển nhị thức Niutơn của (1 + 1) 2n +1 +1 C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n 2n +1 = (1 + 1) ) ( 2). 0,25 suy ra: 2n +1 = 22n +1 Từ (1), (2) và (3) suy ra: 22n = 220 hay n = 10. ( 3) . 0,25 10 10 10 10 − k k ⎛ 1 ⎞ k k 11k − 40 • Ta có: ⎜ 4 + x 7 ⎟ = ∑ C10 x −4 ) ( x 7 ) = ∑ C10 x . ( ⎝x ⎠ k =0 k =0 k với k thỏa mãn: 11k − 40 = 26 ⇔ k = 6. Hệ số của x 26 là C10 6 Vậy hệ số của x 26 là: C10 = 210. 4/5 0,25 0,25 V.b 2,00 1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm) ⎛2⎞ Phương trình đã cho tương đương với: 3 ⎜ ⎟ ⎝3⎠ ⎛2⎞ Đặt t = ⎜ ⎟ ⎝3⎠ x 3x ⎛2⎞ + 4⎜ ⎟ ⎝3⎠ 2x x ⎛2⎞ −⎜ ⎟ −2 = 0 ⎝3⎠ (1) . ( t > 0 ) , phương trình (1) trở thành: 3t 3 + 4t 2 − t − 2 = 0 2 ⇔ ( t + 1) ( 3t − 2 ) = 0 ⇔ t = 2 (vì t > 0 ). 3 0,25 0,25 0,25 x Với t = 2 2 2 ⎛2⎞ thì ⎜ ⎟ = hay x = 1. 3 3 ⎝3⎠ 0,25 Tính thể tích của khối tứ diện (1,00 điểm) Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A ' qua O ' và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A ' D. O' A' H D B A O Do BH ⊥ A 'D và BH ⊥ AA ' nên BH ⊥ ( AOO ' A ' ) . 0,25 1 Suy ra: VOO 'AB = .BH.SAOO ' . 3 0,25 Ta có: A 'B = AB2 − A 'A 2 = 3a ⇒ BD = A 'D 2 − A 'B2 = a ⇒ ΔBO ' D đều ⇒ BH = a 3 . 2 0,25 1 Vì AOO ' là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên: SAOO ' = a 2 . 2 2 3 1 3a a 3a . = . Vậy thể tích khối tứ diện OO ' AB là: V = . 3 2 2 12 0,25 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- 5/5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.