Danh mục các thuật ngữ

doc
Số trang Danh mục các thuật ngữ 13 Cỡ tệp Danh mục các thuật ngữ 126 KB Lượt tải Danh mục các thuật ngữ 0 Lượt đọc Danh mục các thuật ngữ 0
Đánh giá Danh mục các thuật ngữ
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Danh mục các thuật ngữ :  ABC : phân tích ABC của một dịch vụ khách hàng (chương 4) hoặc phân tích ABC của tồn kho (chương 7) .  ALE (Association de libre échange devenue l’Espace économique européen) :tổ chức mậu dịch tự do của khối kinh tế Châu Âu .  AS/RS (Automated Storage /Retrieval System): hệ thống tồn kho và thu hồi tự động .  CEFIC (Centre européen des federations de l’industrie chimique) Khối trung tâm liên minh công nghiệp hoá chất Châu Âu .  CFC (chlorofluorures de carbone) khí CFC  CL (Total Carload or Total Containerload) phí vận chuyển hàng bằng xe hoặc container .  CLM (Council of Logistics Management(États Unis))Uỷ ban quản lý logic học của Mỹ .  DATATRACK :chương trình châu Âu (chương 5)  DELPHI : chương trình nghiện cứu của trường quản lý Cranfield về lĩnh vực logis năm 2001 .  DPP (Direct Product Profitability) :nghiên cứu ảnh hưởng của hàng hóa cho việc tăng lợi và xoay vòng của sản phẩm .  DRIVE 1 ET 2 : chương trình châu Âu (chương 5)  DRP 1 : lập kế hoạch cho nhu cầu phân bố sản phẩm .  DRP2 : lập kế hoạch cho việc phân bố nguồn tài nguyên .  DSD (Duales System Deutschland) Hệ thống tái sử dụng của Đức  ECU (European Currency Unit) : đơn vị tiền tệ Châu Âu .  EDI (Electronic Data Interchange) :Trao đổi dữ liệu điện tử .  EDIFACT : tiêu chuẩn thế giới cho EDI .  EDLP (Every day low prices) giảm chi phí thấp nhất  ELA (European Logistics Association(Bruxelles))  EOQ (Economic Order Quantity)số lượng yêu cầu kinh tế  EPOS (Electronic Point of Sale)  ERRA (European Recovery & Recycling Association) Tổ chức phục hồi và tái chế của châu Âu (chương 5)  EUTELTRACS :chương trình Câhu Âu (chương 5)  FIFO :First in/First out  FMCG (Fast Moving Consumer Goods) sự tiêu thụ hàng hóa nhanh .  FOB (Free on board)  GATT (General Agreement on Tariffs and Trade): đượ thay thế bởi tổ chức thương mại quốc tế OMC .  ICE (International Chemical Environment) Môi trường hoá học quốc tế .  LAN (Local Area Network) mạng cục bộ LAN  LCL : Less than Total Carload or Containerload .  LTL : Less than Total Truckload .  MRP : kế hoạch sản xuất tài nguyên .  OEM (Original Equipment Manufacturing) sản xuất thiết bị gốc .  PC (Personal Computer) :máy tính cá nhân .  PROMETHEUS : chương trình Châu Âu  PVC :nhựa poly vinyl clorua  PWSE (Priority Waste Streams & Emissions )chương trình châu Âu (chương 12)giảm hao phí và thu hồi hàng hóa .  RECOUP : nhóm các nhà máy lập ra kế hoạch tự nguyện thu gom các sản phẩm sau tiêu thụ .  RESY : hệ thống thu hồi của Pháp .  SBU (Stratagic Business Unit) : đơn vị ,tổ chức hoạch định chiến lược kinh doanh  SKU (Stock Keeping Unit) : đơn vị tồn kho .  SOLE (Society of Logistics Engineers)  SPC (Statistical Process Control) điều khiển quá trình thống kê .  TL (Total Truckload) :phí vận chuyển bằng xe tải .  TQM (Total Quality Management) quản lý chất lượng toàn cục  VAR (Value Added Retailer) : Thuật ngữ tiếng Anh,tiếng Pháp : A  Asset swap : échange d’actifs (entre enterprises chimiques) tài sản trao đổi B              Back-order : commandes en retard : đặt hàng trễ Backhaul(ing) :trajet de retour :mục tiêu của sự trở lại . Benchmark(ing): étalonnage : sự kiểm định Best practice : analyse des meilleures pratiques observées dans l’inductrie afin de fixer des objectifs d’amélioration pluriannuels : phân tích những phương án tốt nhất để có thể cố định mục tiêu . Bonded warehouse : entrepôt douanier Breakbulk : dégroupage :phá vỡ khối lượng lớn Broken_case handling :reconditionnement de merchandises déjà emballées par les fournisseurs : những điều kiện để trao đổi mua bán hàng hóa . Buffer stock : stock tampon :tồn kho dự trữ Bundled Manufacturing : concept de production modularisé : định luật điệu phối sản xuất . Business process redesign ou Re-engineering : réaménager ou reconcevoir les processus d’affaire :thiết kế lại quá trình kinh doanh . Business units : unites ou départementalisation basée sur des serments stratégiques :đơn vị kinh doanh Buyer intentions survey : questionnaire sur les intentions et les comportements d’achat: khảo sát những quan tâm của người mua . Buyer’s market :marché acheteur :siêu thị của người mua . C  Capital cost (on inventory investment) : coût de financement des investissements(en stock) giá tài chính của việc đầu tư .  Carrier :Transporteur : chuyên chở .  Channel design : conception des réseaux de distribution :định luật về mạng lưới phân bố .  Channel-based strategy : stratégie/structure basées sur les réseaux de distribution :chiến lược /cấu trúc nền của mạng lưới phân bố .  Consumer electronics : électronique grand public :người tiêu thụ mặt hàng điện tử  Continuos replenishment : flux continues de réapprovisionnement et de distribution :sự bổ sung liên tục .  Contract distribution :distribution sous contract :phân bố tương phản .  Conveyors :convoyeurs :băng tải  Core competences strategy :stratégie des competences clés (ou métiers de base) chiến lược cạnh tranh.  Cost of Capital :coût de financement des investissements :giá tài chính của vịêc đầu tư  Cost plus :prix de revient +marge,approche des prix tarification: sự định giá  Cost/revenue trade-offs :arbitrages coût/revenu độc quyền về giá cả lợi tức  Critical mass :taille critique ou minimale :Khối lượng chủ yếu .  Cross-docking:utiliser des entrepôts de transit<>: dùng những kho vận chuyển .  Crossdock facilities :entrepôts de transit,de <> Kho vận chuyển  Customer focused :programme centré sur les clients: mục tiêu chính yếu của khách hàng .  Customer service :service clientèle :dịch vụ khách hàng .  Customisation :différenciation basée sur les spécificités de la clientèle ou <>sự phân hoá dựa trên sở thích khách hàng .  Cycle counts :inventaire tournant : đếm xoay vòng  Cycle stock :stock du cycle de commande :tồn kho của chu trình ra quýết định D              Dead stock : stock mort :hàng tồn kho còn ế lại . Dedicated distribution : distribution sous contrat (souvent exclusif) phân bố theo hợp đồng . Dedicated or fixed slot storage : stockage fixe ou dans des zones spécifiques :hàng tồn kho cố định hay phân bố . Delivery lead time (reliability) :délai de livraison (fiabilité du) :thời gian phân phát sớm . Differed finishing :transformation différée d’un en-cours en produit fini. Differed packaging : emballage différée. Direct crossborder shipment : livraison transfrontalìere directe . Direct product profitability (DPP) : mesure de la rentabilité au rayon des produits en function de l’emballage et de l’efficacité du rayonnage . Direct store delivery :livraison jusqu’aux rayons des points de vente . Dispatching :lancement : gửi hàng hoá . Distribution package :les 6 composantes de l’emballage et du conditionnement : đóng gói hàng phân bố . Doing it right the first time :faire d’emblée les chose correctement afin d’éviter de devoir recommencer :làm cái gì đúng trước tiên . Domestic appliance :article électroménager :dụng cụ dân dụng. E       Eco-labeling scheme : projet de label écologique européen :những dự án mà sản phẩm chế tạo đáp ứng yêu cầu của môi trường . Economic Order Quantity (EOQ) :quantité économique de commandec :số lượng đơn đặt hàng kinh tế . Empowerment phase : phase de délégation et de decentralization des pouvoirs(2e de la gestion du changement) :pha uỷ quyền hoặc phân hoá các quyền hạn . Enabling phase :phase de développement des capacités (3 e phase de la gestion du changement) : pha phát triển khả năng ,dung lượng . Envisioning phase :phase parallèle à la visualization(1 re phase de la gestion du changement)pha cho phép dự báo tầm nhìn . Every day low price :politique de prix bas permanents.  Excellence in logistics : programme de poursuite de l’excelence en logistique institute dans plusieurs secteurs européens et mondiaux :sự xuất sắc trong cung ứng diễn ra ở nhiều vùng của Châu Âu và thế giới . F       Fast movers :produits à circulation ou à rotation de stock rapide :sản phẩm tồn kho được lưu thông và xoay vòng một cách nhanh chóng . First in/First out (FIFO): <>,méthode de comptabilisation des stocks :phương pháp hạch toán trong tồn kho Forklift :chariot élévateur à fourche :máy nâng đồ vật lên cao . Forward logistics :logistique des flux de l’amont vers l’aval :cung ứng định kỳ From cradle to brave : <>,tenir compte de l’écologie durant tout le cycle de vie d’un produit :tính toán chu kỳ sống của một sản phẩm. Functional spin-off : déplacement des functions de distribution remplis dans un réseau du détaillant vers le founisseur et du fabricant vers le détaillant :sản phẩm phụ . G    General haulage : simple transport de merchandise :những dịch vụ chuyên chở đơn giản trong thương mại . Global sourcing :source et système d’approvisionnement mondial :những ngồn và hệ thống được thế giới chấp nhận . Going rate :taux de consommation des unites de stocks :thuế tiêu thụ trên một đơn vị tồn kho . H  Handling ability :capacité de manipuler,transporter et entreposer : khả năng điều khiển . I        In-house logistics :service/unite logistique interne (à l’entreprise) :cung ứng trong gia đình . Inbound logistics : logistique interne,celle de la gestion des matières :cung ứng nội,bên trong . In transit stock :stock en transit :tồn kho trong vận chuyển . Inventory carrying cost :coût intrinsèque des stocks :chi phí thực hiện kiếm kê hàng hoá tồn kho . Inventory risk cost : coût assocíe aux riques sur stocks :chi phí rủi ro trong kiểm kê hàng hóa tồn kho . Inventory service cost :coûtassocíe à la tenue des stocks :chi phí dịch vụ trong kiểm kê hàng hoá tồn kho. Inventory tracking :suivi des stocks :giám sát trong kiểm kê . L    Layout : configuration physique ou implantation(des entrepôts) :sự bố trí ,sắp đặt . Lean manufacturing(or production) system :système de production (de voiture) à haute performance :hệ thống sản xuất của xe hơi . (chữ trong tờ giấy photo bị mất) cycle gap : écart dans le cycle de vie des service logistiques entre le nord et le sud de l’Europe :sự chênh lệch trong chu kỳ sống của dịch dụ cung ứng giữa miền Bắc và miền Nam châu Âu .    lie/staff :autorité hiérarchique/autorité d’état major :uy quyền lớn nhất của nhà cầm quyền . Logistics mission statement :déclaration écrite sur la finalité (mission) de la logistique :nhiệm vụ cung ứng . Logistics vision sessions :sessions de visualization de la logistique :tầm nhìn cung ứng . M       Make or Buy :analyzer et décider de sous-traiter ou non :làm hoặc mua Make to order or produce to order :fabriquer /produire après et d’après la commande ferme :làm để đặt hàng hoặc sản xuất để đặt hàng Make to stock or produce to stock :làm ra để tồn kho hoặc sản xuất để tồn kho . Market-based strategy :stratégie des transports basées sur les marché :chiến thuật vận chuyển dựa trên thị trường . Market-based warehouses : entrepôts près des marches :kho hàng cho thị trường . Multiple channel system :système de distribution multiple : hệ thống phân bố đa kênh . N  Network strategy :stratégie poursuivie dans les réseaux physiques et électroniques : kỹ thuật quản lí mạng lưới . O              One-stop-shopping :acheter une seule fois et dans un meme lieu :mua chỉ một lần và trong cùng một nơi Opportunity cost of capital :coût d’opportunité d’un financement ;ici, le coût interne des capitaux pour des projets à faible risqué tells que les stocks :chi phí cơ hội của tư bản . Order:commande : đặt hàng Order checking :contrôle de la commande :kiểm tra đơn đặt hàng . Order cycle time :durée totale du cycle de commande :thời gian đặt hàng . Order fill rate : taux d’exécution complète d’une commande :tỉ lệ hoàn thành đơn đặt hàng . Ordering cost :coût du processus de commande :chi phí đơn đặt hàng . Order picking :prélèvement des commande : chọn đơn đặt hàng . Order selection : rassembler une commande :chọn lựa một đơn đặt hàng Order ststus : état d’avancement de la commande :trạng thái tiến triển của đơn đặt hàng . Order to fulfilment : la durée entre la commande et son execution complète :khoảng thời gian từ khi có đơn đặt hàng đến khi hoàn tất . Order tracing :suivi de l’itinéraire et de la trace d’une commande :theo một trình tự đặt hàng . Outbound logistics :logistique externe,celle de la distribution physique :cung ứng bên ngoài . P     Package system :ensemble de l’offre à l’achat d’un ordinateur :hệ thống đóng gói Packaging & marking :emballage et étiquetage : đóng gói và đánh dấu . Packing list :liste de colisage :danh sách đóng gói . Pick list :list de prélèvement :danh sách chọn lựa                 Planning :planification :lên kế hoạch Plant-based warehouses :entrepôts près des usines : kho hàng của nhà máy. Policy statement : politique de service clientèle confirmée par un engagement écrit : chính sách , điều khoản Popularity storage :stockage par fréquence d’utilisation : kho hàng phổ biến đuợc sử dụng nhiều . Postponement : politique d’ajournement délibéré des opérations de transformation :sự trì hoãn . Process-based strategy :stratégie/structure basées sur les processus d’affaire :chiến thuật xử lý hợp đồng . Product adaptability : compatibilité produit/emballage :tính tương thích của sản phẩm . Product availability :disponibilité du produit : tính khả thi của sản phẩm . Product flow based strategy :stratégie basée sur les flux de produits du point d’origine au point de consummation final :chiến lược dựa trên những dòng sản phẩm từ điểm gốc cho đến điểm tiêu thụ cuối cùng . Production scheduling :ordonnancement de la production :trình tự ,thời khoá biểu sản xuất . Product mixing :mix(age) de produits finis généralement dans un centre de distribution :trộn lẩn sản phẩm . Product packability :la fonctionnalité de l’emballage :khả năng đóng gói sản phẩm . Product stewardship principle :programme européen base sur la limitation des déchets et leur recuperation :nguyên tắc quản lí sản phẩm . Protective level :niveau de sécurité de l’emballage et de la protection du contenu :mức bảo vệ an toàn cho hàng hoá . Push/pull :politique de <> des produits :chính sách đẩy /kéo Put away :rangement au rayon(dans un entrepôt) để dành trong kho Q  Quick response :réponse rapide : đáp ứng nhanh . R            Randomized or floating slot storage :stockage flottant : những khe chứa hàng hó a môt cách ngẫu nhiên và trôi nổi. Rationale (the) : le raisonnament tenu pour justifier quelque chose : cơ sở hợp lý . Reception area :aire de déchargement(dans un entrepôt): khu vực nhận hàng hoá . Recovery(reverse) logistics :logistique de la récupération (et du recyclage) sự cung ứng phục hồi . Relocation cost:coût de relocalisation : chi phí định vị Replenishment :réapprovisionnement :sự bổ sung . Responsible care program :programme de responsabilisation de l’industrie chimique américaine aux problèmes de l’environnement :chương trình chịu trách nhiệm chăm sóc . Reverse logistics (flow)/reverse supply chain :logistique des (flux de) retours :chuỗi cung ứng ngược . Reward systems : systèmes de rémuneration et incitation : hệ thống tiếp nhận . Routing :acheminement :sự tiến tới theomột chương trình đựơc hoạch định Rush job :commande urgente : đơn đặt hàng khẩn cấp .                               Safety stock :stock de sécurité ou stock tampon :an toàn hàng hoá . Scheduling :ordonancement :thời khoá biểu ,trình tự Seasonal stock :stock saisonnier :hàng hoá tồn kho theo mùa Sell one/make one :vendre d’abord/fabriquer ensuite :bán trước làm sau . Seller’s market :marché vendeur :thị trường của người bán . Sensitivity :<>,variabilité d’un résultat pour des faibles variations de ses composantes :sự nhạy cảm ,dễ thay đổi . Setup cost (manufacturing):coût de préparation et de mise en route de la production :chi phí cài đặt . Setup scrap :mise de côté des déchets :thiết lập những phần rời rạc. Setup time :temps de mise en place :thời gian cài đặt . Shared distribution :distribution partagée :sụ phân chia thành nhiều phần Shareholders :actionnaires :cổ đông Shipper :expéditeur :người vận chuyển Shipping docks :docks de chargement et d’expédition (dans un entrepôts) :bến tàu vận chuyển . Shrinkage :vols et pertes de stock :sự hao hụt. Shrink wrapping : emballage par retraction :sự co rút,hao hụt hàng hoá. Slow movers :articles à faible rotation de vente,peu demendés :sự bán chậm , ít nhu cầu . Sorter :trieuses :người phân loại . Sourcing : source d’approvisionnement :nguồn Speculative stock:stock speculatif :hàng hoá tích trữ Staging & consolidation area :zone de consolidation des commandes dans un entrepôt Stakeholders : personnes impliquées dans la gestion d’une enterprise :người giữ tiền cọc,những người có liên quan đến việc quản lý trong công ty . Statistical process control :contrôle (statistique) des processus stochatiques : điều khiển việc xử lý thống kê . Steering committee :comité d’accompagnement :uỷ ban điều khiển . Stock keeping units(SKU’s):unités de stock :1 dơn vị hàng hoá tồn kho Stock-out :rupture de stock :huỷ bỏ hàng hoá tồn kho Stock spotting :stock suffisant pour faire face à des pointes saisonnières :hàng hoá tồn kho đã đủ để có thể đương đầu với các thời điểm trong mùa. Storage :stockage dans un entrepôt :kho chứa hàng hoá . Strategic business units (SBU’s): unites/départementalisation basée sur la segmentation stratégique : sự phân chia tự trị trong một công ty có trách nhiệm lập kế hoạch thị trường cho một loại hàng hoá đặc biệt. Supply mixing :mix(age) des approvisionnements généralement pour alimenter les usines :sự pha trộn trong cung cấp . Systems contracts & stockless purchasing :accords commerciaux et acquisition sans constitution de stock :hợp đồng hệ thống và mua bán không tồn kho . T    Third party logistics :logistique offerte par des tiers (extérieur à l’entreprise)sự cung ứng được đề nghị từ bân ngoài . Third party service provider :prestataires de sevice logistique :dịch vụ cung ứng bởi những nhà cung ứng bên ngoài công ty. Throughput cost :coût de l’entrepôt associé au flux des quantité de stocks passant par l’entrepôt :chi phí của vật liệu đưa vào kho .      Throughput volume,level :niveau de volume de debit des merchandises ou des matières dans l’entrepôt :thể tích ,dung lượng ,mức mà vật liệu từ bân ngoài đưa vào . Total cost to shelf :coût total du produit jusqu’ au rayon :tổng chi phí để buôn bán . Total order cycle time :durée du cycle total de commande :thời gian tổng cộng của chu kỳ . Total suppluy chain :chaîne de valeur physique totale ou chaîne logistique totale :chuỗi cung ứng Traffic information system :système de gestion des information .hệ thống quản lí thông tin . U  User friendleness :confort d’utilisation :sự cản trở V      Value-added service :réseaux à valeur ajoutée de vente de matériel informatiqur :ma\ạng lưói bổ sung thêm cho hàng hoá. Value –added service :service logistique(des transporteurs)générateaur de valuer ajoutée.:dịch vụ thêm vào. Value-based costing :approche des prix de tarification basée sur la valeur ajoutée des service fournis aux clients :chi phí giá cả Virtual value chain :chaîne de valeur virtuelle :chuỗi giá trị ảo. Volume contracts :progamme d’approvionnement à gros volume :dung lượng của những hợp đồng . INDEX A           Achats (voir approvisionnements) :sự mua (xem sự cung cấp,tiếp tế) . Alliance stratégique (ou partenariat) 126,272,299,311,325: chiến lược liên minh . Analyse ABC du service clientele,87 :phân tích ABC của dịch vụ khách hàng Analyse prévisionnelle ,180 : phân tích dự đoán trước . Approvisionnements ,209: sự cung cấp tiếp tế . Arbitrage coût/revenue ,86 :giá giao dịch buôn bán . Arbitrages logistiques en termes de : service clientèle ,55 : giao dịch cung ứng theo dịch vụ khách hàng . niveau de stock ,58 : giao dịch cung ứng giao dịch theo mức tồn kho . substitution ,56 : giao dịch cung ứng theo mức thay thế . coût intrinsèque des stocks et commandes,58 : giao dịch cung ứng theo giá quốc nội của hàng hoá tồn kho và đơn đặt hàng . valeur monétaire des stocks,59 : giao dịch cung ứng theo giá trị tiền tệ của hàng hóa tồn kho . poids spécifique ,60: giao dịch cung ứng theo tỉ trọng . Audit du service clientèle,89 : sự kiểm toán dịch vụ khách hàng . Audit logistique,53 :sự kiểm toán cung ứng Audit marketing ,52:sự kiểm toán tiếp thị B   Biens de consummation rapide ,279 :sự tiêu thụ nhanh Biens de consummation durables,288 :sự tiêu thụ bền lâu  Bureautique ,296: sự quan liêu C                       Carences de la gestion des stocks ,175 :sự thiếu trách nhiệm trong quản lý tồn kho Centrals d’achats ,272,290 :trung tâm mua sắm . Centre de distribution,120,137,139,232,278,310 : trung tâm phân bố . Centres de confirguration,304 :trung tâm cấu hình . Centre de traitement des retours ,365 :trung tâm trả lời thắc mắc ý kiến Chaîne de valeur (porter),5 :chuỗi giá trị Chaîne de valeur virtuelle,e.supply chain ,13,29-33 :chuỗi cung ứng. Chaîne de valeur physique (totale) ou (total) supply chain,6,2329,278,310,337 :chuỗi cung ứng tổng cộng . Conditionnement et emballage ,150-152 : điều kiện và hàng hoá . Congestion du trafic(zones) ,107 :sự tắt nghẽn thông thương . Consolidation des transports,137 :sự củng cố dịch vụ chuyên chở . Contraintes écologiques ,113,276,286,305,331-335,361 : những điều kiện rang buộc về sinh thái học . Contrats ,81,214,275 :hợp đồng Contrats (avec les prestataires de services),116,123,130,327 :hợp đồng (với những dịch vụ trợ cấp). Contrôle (statistique) des processus stochastiques,261 : sự kiểm tra giám sát quá trình xử lý ngẫu nhiên . Contrôle de qualité :,211 : sự giám sát chất lượng . Coût de production défini par lots ,51 : giá sản phẩm được xác định theo lô Coût intrinsèque du stock ,162 :giá quốc nội của hàng hoá tồn kho . Coût livré au rayon ,274 :giá sách trong khu vực . Coût logistique total ,50: giá cung ứng tổng cộng . CPFR,38-42 Cycle de commande,188-192 : chu trình đặt hàng . D    Dérégulation ,117-120 :sự rối loạn . Distribution 64-76 :sự phân bố . Données ,195-199 :sự giao hàng . E       Échange de données informatisées (EDI),195,273,278 :sự thay đổi thông tin giao hàng . Entreposage, 136-146 :sự gởi tạm vào kho . Entrepôt informatisé,144 : thông tin về kho hàng hoá . Entrepôts ,136-159 :kho hàng hoá rôle et nature ,137-141 :kho sổ sách và tự nhiên implantation ,142 :sự du nhập vào kho Environnement (voir Contraintes écologiques) :môi trường. ERP ,33-37. F  - Flux gestion des flux ,4 :quản lý luồng . d’informations,7 :luồng thông tin . de communication ,193:luồng liên lạc trao đổi .   de matières/approvisionnements,206-210 :luồng chất liệu/cung ứng de services ,10-13 :luồng phục vụ . des produits,268 :luồng sản phẩm Fournisseurs(évaluation des) 215 :người bán hàng . Frontière coût/service ,17,59,75,86,322,341 :giá trần . G     Gestion du changement (3 phases) ,240-246 :sự thay đổi của quản lý (3 kỳ). Gestion informatisée du trafic ,132: quản lý những thông tin buôn bán. Grande distribution ,268-278 :sự phân bố rộng lớn Groupage ,123,138 :sự tập hợp hàng hoá lại để cùng gửi đi một nơi . H  Hiérarchie des besoins informatiques ,236 :sơ đồ những nhu cầu thông tin . I   Intégration (de la chaîne logistique) 9,294 :sự tích hợp ,sáp nhập trong chuỗi cung ứng . Internationlisation (stratégies),270 :sự quốc tế hoá . J  Juste-à-temps ,146,209,343 :vừa vặn,vừa đủ ,kịp thời . L     Leadership des coûts, 4,325,348 : sự lãnh đạo,dẫn đầu của giá Logistique des biens matériels ,9,10 :sự cung ứng những vật liệu tốt logistique externe,9 :sự cung ứng ngoại . logistique interne,9 :sự cung ứng nội . Logistique des services,10-14 :dịch vụ cung ứng . Logistique et marketing (relation)15,16:cung ứng và tiếp thị. M               Marketing ,15,16 :sự tiếp thị Matrice d’évaluation des performances,96 :cách đánh giá ma trận . Matrice de contribution client/produit ,88 :ma trận đóng góp của khách hàng và sản phẩm . Matrice de développement d’une stratégie logistique ,348: ma trận phát triển của chiến thuật cung ứng . Matrice de position concurrentielle ,95:ma trận vị trí cạnh tranh . Matrice de segmentation stratégique des transporteur ,125:ma trận chiến thuật phân đoạn việc chuyên chở . Matrice de service logistique,123 :ma trận phục vụ cung ứng . Matrice de valeur (lien entre chaîne de valeur physique et virtuelle),14 :ma trận giá trị . Mix des approvisionnements,139:sự hoà hợp của những nguồn cung ứng. Mix des produits finis ,139 :sự hoà hợp của những sản phẩm hoàn chỉnh . Mix Marque/Formule/Emballage ,285 :sự hoà hợp của thương hiệu/ công thức/ hàng hoá. Mix logistique,16,50,80,105,136,162,188 : sự hoà hợp cung ứng. Modèle Likert ,254 : mô hình Likert . Modèle stratégique de rentabilité ,18,183,184 :mô hình hciến thuật có khả năng sinh lợi . O   Organisation logistique :tổ chức cung ứng typologie ,lien avec stratégie et performances ,249 :loại hình tổ chức cung ứng có liên hệ ràng buộc với chiến thuật và hệu năng . traditionnelle,248 :tổ chức cung ứng truyền thống . matricielle,250 :tổ chức cung ứng ma trận . performance ,255 :tổ chức cung ứng hiệu năng. Outsourcing(externalisation) ,42-45 :sự đồng ý nhận cung ứng một loại phụ tùng linh kiện từ một nhà máy khác cho đỡ tốn kém chi phí sản xuất . P       - Passation de commande ,187-193 :sự bàn giao ,ký kết một hợp đồng . cycle de commande ,189 :chu kỳ của đơn đặt hàng . itinéraire d’une commande ,192:sự lặp lại của một đơn đặt hàng . Planification stratégique de la logistique,18-21,222-232 :chiến thuật lên kế hoạch cung ứng . Pollutions ,114 :sự ô nhiễm . Postponement ,67,286,303 : sự trì hoãn Processus d’adaptation ,245,246,253 :quá trình thích nghi . d’innovation ,252 :quá trình phát minh ra cái mới . de commande ,191 :quá trình đặt hàng . de communication ,252 :quá trình thông tin liên lạc. de gestion ,10 :quá trình quản lý. des service clientèle ,81: quá trình phục vụ khách hàng . logistiques ,9,10: quá trình cung ứng . Produits ,48,70 valeur,70 :giá trị technicité ,70 :kỹ thuật chuyên môn . substitution ,71 :thay thế péremption ,71: huỷ bỏ. Q  Quantité économique de commande ,58,174 :kinh tế lượng của việc đặt hàng . R          Reconfiguration des réseaux ,68,235,313,352 :sự cấu hình lại mạng lưới . Reconfirguration des systèmes ,266,267,284,313,318 :sự cấu hình lại hệ thống . Réglementation européenne des transports,117,118 :sự quy định của châu âu về việc chuyên chở. Réponse au service (logistique des services ),11 :sự đáp lại đối với dịch vụ(dịch vụ cung ứng) . Réseau de contrôle aérien ,110 :mạng lưói giám sát ở trên không . Réseaux de distribution 63,76 : mạng lưói phân bố . structure des réseaux ,66:cấu trúc của mạng lưới efficacité des réseaux ,71-73:hiệu quả của mạng lưới efficience des réseaux ,71-73 :hiệu năng của mạng lưới . Réseau fluvial,111 :mạng lưới sông Rétro-logistique ,357:sự cung ứng tái chế lại Ruptures de stock,52,82,84-86,89,139 :sự huỷ bỏ hàng hoá tồn kho . S             Segmentation ,93,94,101,102,122-126 :sự phân đoạn Service clientèle ,80 :dịch vụ khách hàng . Sous-traitance,48,122,126,214 :sự bàn bạc kín ,bên trong . Standardisation et libéralization des transports ,117 :sự tiêu chuẩn hoá và tự do hoá trong chuyên chở . Stockage ,168-173 : tồn kho type de stocks,169 : dạng tồn kho gestion opérationnelle ,173 : sự quản lý tác nghiệp. gestion stratégique ,173 :chiến thuật quản lý. Stratégie d’internationalisation : chiến thuật quốt tế hoá. stratégie cooperative,270 :chiến thuật hợp tác . stratégie d’acquisition,270 :chiến thuật đạt được. stratégie multinationale ,271 :chiến thuật đa quốc gia . stratégie globale ,271: chiến thuật toàn cầu . Stratégie logistique (analyse),229-238 :chiến thuật cung ứng . Subsidiarité ,117 : sự bổ trợ . Substitution –substituabilité ,56,85 :thay thế và khả năng thay thế. Supply chain (voir chaîne de valeur totale) chuỗi cung ứng . Système d’aide à la decision,200 :hệ thống giúp cho việc ra quyết định . Système d’information logistique ,202 :hệ thống thông tin cung ứng. T     Tarification des transports ,123,129 :sự đánh giá dịch vụ chuyên chở . Télémarketing ,194 :tiếp thị bằng truyền hình và mạng lưới viễn thông . Transport :comparaison ,113 :sự chuyên chở ,sự so sánh . Transporteurs/expéditeurs (rôles respectifs)127-131 :máy vận chuyển ,máy gửi hàng.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.