Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con

doc
Số trang Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con 6 Cỡ tệp Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con 213 KB Lượt tải Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con 0 Lượt đọc Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con 1
Đánh giá Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; công ty con - Trình tự thực hiện: Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đầu tư trên TTCK Việt Nam dưới hình thức trực tiếp thực hiện đầu tư thông qua việc: (i) Mua, bán cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán niêm yết khác trên Sở GDCK, Trung tâm GDCK hoặc đăng ký giao dịch tại các công ty chứng khoán; (ii) Mua, bán cổ phần và các loại chứng khoán chưa niêm yết trên Sở GDCK, Trung tâm GDCK hoặc chưa đăng ký giao dịch tại các công ty chứng khoán; (iii) Tham gia đấu giá mua chứng khoán, đấu giá mua cổ phần tại các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa; (iv) Tham gia góp vốn thành lập quỹ đầu tư chứng khoán với tỷ lệ góp vốn của bên nước ngoài theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; (v) Tham gia góp vốn tại các doanh nghiệp Việt Nam với tỷ lệ góp vốn của bên nước ngoài theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phải đăng ký Mã số giao dịch chứng khoán. 1. Nộp hồ sơ - Nhà đầu tư nước ngoài đăng ký cấp mã số giao dịch với Trung tâm Lưu ký Chứng khoán thông qua thành viên lưu ký; - Thành viên lưu ký gửi hồ sơ đề nghị cấp mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài đến Trung tâm Lưu ký Chứng khoán trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Lưu ký Chứng khoán hoặc theo đường bưu điện - Trung tâm Lưu ký Chứng khoán tiếp nhận hồ sơ 2. Thẩm định hồ sơ - Trung tâm Lưu ký Chứng khoán thẩm định hồ sơ cấp Mã số Giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài. - Trung tâm Lưu ký Chứng khoán yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) - Nhà đầu tư nước ngoài và thành viên lưu ký sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán (nếu có). Bản sửa đổi, bổ sung phải có chữ ký của những người đã ký trong Hồ sơ đăng ký gửi cho Trung tâm Lưu ký Chứng khoán hoặc những người có cùng chức danh với những người nói trên. 3. Ra quyết định chấp thuận Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp Mã số giao dịch cho tổ chức đầu tư nước ngoài. Trường hợp từ chối, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Cách thức thực hiện: + Gửi Hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm LK Chứng khoán + Hoặc theo đường bưu điện - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Giấy đề nghị cấp Mã số giao dịch chứng khoán do nhà đầu tư nước ngoài và thành viên lưu ký lập. + Văn bản xác minh tổ chức nước ngoài là bộ phận kinh doanh, công ty con trực thuộc của tập đoàn kinh tế đa quốc gia đã được cấp Mã số giao dịch; + Bản sao Hợp đồng lưu ký với thành viên lưu ký trong nước, hoặc văn bản ủy quyền cho thành viên lưu ký trong nước nêu rõ nội dung ủy quyền, thời hạn và hiệu lực ủy quyền; + Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã chỉ định, ủy quyền cho người đại diện giao dịch để thay mặt nhà đầu tư thực hiện mọi hoạt động đầu tư, giao dịch chứng khoán theo hình thức: (i) mua, bán cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán niêm yết khác trên Sở GDCK, Trung tâm GDCK hoặc đăng ký giao dịch tại các công ty chứng khoán hoặc (ii) mua, bán cổ phần và các loại chứng khoán chưa niêm yết trên Sở GDCK, Trung tâm GDCK hoặc chứng khoán chưa đăng ký giao dịch tại các công ty chứng khoán hoặc (iii) tham gia đấu giá mua chứng khoán, đấu giá mua cổ phần tại các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa, ngoài các tài liệu nêu trên, tài liệu bổ sung bao gồm:  Văn bản chỉ định người đại diện giao dịch;  Phiếu Thông tin về người đại diện giao dịch đã được công chứng. Trường hợp người đại diện giao dịch là người nước ngoài, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự;  Bản sao hợp lệ Chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp người đại diện giao dịch là người nước ngoài, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự;  Lý lịch tư pháp (trường hợp người đại diện giao dịch là người nước ngoài, tài liệu này phải được công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự). Lưu ý: Hồ sơ được lập thành hai (02) bộ, một (01) bộ gốc và một (01) bộ sao. Mỗi bộ hồ sơ gồm hai (02) bản, một (01) bản bằng tiếng Việt và một (01) bản bằng tiếng Anh, trong đó:  Các tài liệu tiếng Anh tại điểm 2 trong thành phần hồ sơ nêu trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Các tài liệu nêu trên phải được công chứng, chứng thực theo pháp luật nước ngoài.  Các bản sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt phải được tổ chức hành nghề công chứng của Việt Nam xác nhận theo quy định của pháp luật về công chứng của Việt Nam. Các văn bản tiếng Việt là bản gốc (hoặc sao từ bản gốc tiếng Việt) và được lập tại Việt Nam không cần phải dịch ra tiếng Anh. - Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gốc, 01 bộ sao); mỗi bộ hồ sơ gồm 02 bản (01 bản tiếng Việt, 01 bản tiếng Anh). - Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm LKCK Việt Nam + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm LKCK Việt Nam - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Mã số giao dịch chứng khoán - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): + Phụ lục số I hoặc Phụ lục số II hoặc Phụ lục số III: Giấy đề nghị cấp Mã số giao dịch chứng khoán do nhà đầu tư nước ngoài và thành viên lưu ký lập + Phụ lục XIII: Văn bản chỉ định người đại diện giao dịch + Phụ lục XIV: Phiếu Thông tin về người đại diện giao dịch - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): + Nhà đầu tư nước ngoài chưa từng bị cơ quan quản lý có thẩm quyền trong nước và nước ngoài xử phạt với hình thức xử phạt tiền trở lên về các hành vi vi phạm quy định pháp luật trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, các quy định về quản lý ngoại hối; + Nhà đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp đang bị cơ quan quản lý có thẩm quyền trong nước và nước ngoài điều tra về các hành vi lạm dụng thị trường, giao dịch nội gián, thao túng thị trường, lừa đảo, rửa tiền, không thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác hoặc có các hành vi vi phạm nghiêm trọng các quy định trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, các quy định về quản lý ngoại hối; + Nhà đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp đã từng bị hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán trong thời hạn 02 năm tính tới thời điểm nộp Hồ sơ đề nghị cấp Mã số giao dịch chứng khoán - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Chứng khoán số 70/QH11 ngày 29/6/2006; có hiệu lực ngày 01/01/2007 + Quyết định 121/2008/QĐ-BTC ngày 24/12/2008 về việc ban hành Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam; hiệu lực ngày 18/02/2008 Phụ lục I/ Appendix I GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH (áp dụng cho tổ chức nước ngoài) Securities Trading Code Application Form for Offshore Foreign Institutional Investors to Invest in Vietnam’s Securities markets (Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam) Địa điểm, ngày….tháng…năm…. Dated: Day: …. .Month: …. Year:…. Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán To: VietNam Securities Depository 1. Tên / Applicant (Applicants name shall be same as indicated on supporting identification documents) 2. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Certificate for Business Registration 3. Ngày thành lập/Establishment Date: 4. Quốc gia nơi thành lập/Country of domicile 5. Loại hình tổ chức /Type of Applicant (Please check applicable box and fill in relevant information, as appropriate) □ Quỹ đầu tư / If Applicant is a fund □ Không phải là quỹ đầu tư/If Applicant investment manager. is not a fund investment manager. Loại hình/Type: Loại hình/Type:         6. Quỹ dạng pháp nhân/a fund established as a corporation. Quỹ dạng hợp đồng/ a trust fund Quỹ thành viên/ a fund established as a partnership Quỹ hưu trí/ a pension fund Quỹ mở (quỹ tương hỗ)/a mutual fund/ open-ended fund Quỹ đóng/ a closed-ended fund Hợp đồng ủy thác/ an unit trust Loại hình khác/ Others__________       Ngân hàng thương mại/ a commercial/merchant bank Ngân hàng đầu tư /Investment bank Công ty bảo hiểm/an insurance company Công ty chứng khoán/ a broker firm or a futures commission merchant Công ty quản lý quỹ/ a fund (asset) management company Loại hình khác/Others ____________[1] Phương án kinh doanh tại Việt Nam/Investment Objective in Vietnam:  Dài hạn/Long-term  Ngắn hạn/Short-term Quy mô vốn tối đa dự kiến đầu tư/Maximium Portfolio Value (in USD): Thời hạn dự kiến đầu tư/Investment horizon (in years) Cơ cấu tài sản dự kiến /Asset Allocation Asset/Công cụ Fixed-Income/Trái phiếu Equity/Cổ phiếu Ngắn Trung Dài hạn/ Unlisted/Chưa Maturity hạn/ hạn/ Long Listed/ niêm yết Short- MidTerm Niêm yết Real Estate/ Others/Các Bất động công cụ khác sản term (<1 Term year) (1-2 year) (>2 years) Asset Allocation (%) 7. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed) 6.1 Trên cơ sở các quy định tại Điều lệ Công ty/Giấy phép thành lập hoặc các tài liệu tương đương, chiến lược đầu tư và giao dịch của chúng tôi nhằm mục đích sau: Pursuant to the Articles on Memorandum of Incorporation or other corporate documents or agreements of the establishment of the applicant, the nature of applicants overall investment or trading strategy is for the following purposes (please check the appropriate box) □ Investment/đầu tư □ Hedging/đầu cơ 6.2 Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin nêu trên cùng nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực We hereby certify that all the information given above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate 6.3 Chúng tôi xin cam kết tuân thủ các quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam, chúng tôi sẽ không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam We hereby undertake to comply to all laws and regulations on securities trading of Vietnam and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial and securities market. 8. Thông tin cơ bản về tổ chức đầu tư (trường hợp tổ chức đầu tư không phải là quỹ đầu tư) Background Information on Applicant (if the applicant is not a fund) Tên các cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên phần vốn góp, vốn điều lệ của tổ chức đầu tư Names of the Shareholders who own 5% or more of Applicants share capital. Quốc tịch/ Quốc gia nơi thành lập Nationality/County of domicile Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/CMTND/ Hộ chiếu Certificate For Business Registration/ID card/or Passport 9. Các thông tin khác / Other Information (Please mark N/A, if such item is not applicable) Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax Công ty Quản lý quỹ nước ngoài (nếu có) Foreign Asset Management Company (if any) Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any) Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát (nếu có) Trustee (if any)[2] Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any) Thành viên lưu ký tại Việt nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any) Công ty Chứng khoán tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Securities Company (if any) Văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) Representative Office in Vietnam (if any) Đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) Representative/Agent in Vietnam (if any) Người liên lạc: Contact person Ngày nộp hồ sơ Application Date: Hồ sơ kèm theo Attachments 1. Giấy ủy quyền cho đại diện giao dịch Power of attorney to Representative/Agent, Letter of appointment to representative. 2. Các tài liệu khác theo quy định Documents evidencing that the applicant meets these Guidelines. Tổ chức đăng ký Applicant: ____________________________________________ Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký tên, đóng dấu[3] Name, Signature and Seal of Authorized Signatory: ___________________________________ Chức danh Title: ________________________________________________ Ngày thực hiện Execution Date: ________________________________________ Phụ lục II/Appendix 2 PHIẾU THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam) Securities Trading Code Form for Offshore Overseas Vietnamese & Foreign Natural Persons to Invest Securities Địa điểm, ngày….tháng… . năm…. Dated: Day:… Month:… Year:… Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán To: VietNam Securities Depository 1. Họ và Tên: Name 2. Ngày sinh: Date of birth Giới tính: Sex Nơi sinh: Place of birth 3. Quốc tịch: Nationality 4. Địa chỉ thường trú: Permanent address 5. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài: Oversea’s residental address 6. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có): Residental address in Vietnam (if any) Tel/Fax Tel/Fax 7. Số an sinh xã hội: ID card/ or Social security Number (If any) Nơi cấp: Place of issue Ngày cấp Date of issue 8. Số Hộ chiếu: Passport number Nơi cấp: Place of issue Ngày cấp Date of issue Thời hạn: Expiry date 9. Công ty chứng khoán tại Việt Nam, Đại diện của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam(nếu có) Securities Company in Vietnam/Representative/Agent (if any): Tên Số Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy Name phép thành lập và hoạt động/Certificate For Business Registration number Địa chỉ liên lạc Address Tel/fax/Email Người liên lạc Contact Person Tel/fax/Email 10. Các thông tin khác Other Information Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any) Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any) Thành viên lưu ký tại Việt nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any) Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax Công ty Chứng khoán tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Securities Company (if any) 11. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed)Cam kết 11.1 Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực I hereby certify that all the information given above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate. 11.2 Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam I hereby undertake to comply to the Vietnamese law and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial and securities market. 11.3 Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và hiện nay không bị kết án về bất kì hoạt động tội phạm nào ở nước sở tại cũng như ở nước ngoài. I hereby certify that I am not and have not been convicted of any criminal offence either inside the country of birth, of permanent residence or of any other country (applicable to individual investor). Ngày…tháng…năm Date...month...year.... Chữ ký của nhà đầu tư (Investor’s signature) Hồ sơ kèm theo Attachments 1. 2. 3. Giấy ủy quyền cho đại diện của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Power of attorney to agent or letter of appointment to representative. Lý lịch tư pháp Police Certification of Criminal Record Các hồ sơ khác theo quy định Documents evidencing that the applicant meets these Guidelines. Phụ lục III/ Appendix 3 MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (DO THÀNH VIÊN LƯU KÝ LẬP) (Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán Tên Thành viên lưu ký: Tên giao dịch: Trụ sở chính: Điện thoại Fax Giấy phép thành lập và hoạt động số:………………………….. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số………….ngày…….tháng … năm…. do UBCKNN cấp Giấy đăng ký thành viên lưu ký số:………………… ngày…….tháng … năm…do Trung tâm lưu ký chứng khoán cấp Nay công ty chúng tôi đề nghị Trung tâm lưu ký chứng khoán chấp thuận đăng ký Mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư như sau: Nhà đầu tư Ngày sinh/Ngày thành lập Địa chỉ Quốc Số đăng tịch/Quốc giaNSH[5] nơi thành lập[4] kýGhi chú Chúng tôi cam đoan những thông tin trong Giấy đề nghị này và tài liệu đính kèm là trung thực, đầy đủ, chính xác và cam kết tuân thủ các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam. Tài liệu đính kèm: (liệt kê đầy đủ các tài liệu đính kèm theo quy định) Ngày tháng năm Tổng Giám đốc/Giám đốc công ty (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Phụ lục XIII/ Appendix 13 VĂN BẢN CHỈ ĐỊNH/ GIẤY ỦY QUYỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CHO ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH (Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài) I. Thông tin về các bên có liên quan Chúng tôi là: 1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) 2. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức 3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):....... Tel.......................fax............................email........................ 4. Quốc tịch của nhà đầu tư: 5. Giấy đăng ký NSH[6]........................................................ Do:……………………………… cấp ngày………tháng………..năm……….. Có hiệu lực tới ngày………..tháng………….năm…………………………….. Mã số giao dịch kinh doanh chứng khoán (nếu có): Ngày cấp: 7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có): Số tài khoản:.................................................. .............................................. Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............ Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký................................................... Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........ 8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có): Số tài khoản:.................................................. .............................................. Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............ Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán................................................... Giấy phép thành lập và hoạt động số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........ 9. Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (nếu có): Số tài khoản:.................................................. .............................................. Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt)........................................ Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký:...................................................... Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........ 10. Tài khoản tiền gửi thanh toán giao dịch chứng khoán tại ngân hàng (nếu có): Số tài khoản:............................................................................................... Mở tại Ngân hàng (tên đầy đủ/tên viết tắt).............................................. Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng................................................... Giấy phép thành lập và hoạt động số............do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày.....tháng.....năm........ 6. Sau đây chỉ định Ông (Bà): 1. Họ và tên: Giới tính: 2. Ngày sinh: Nơi sinh: 3. Quốc tịch: 4. Số Hộ chiếu/CMND/Thẻ an sinh xã hội Nơi cấp Ngày cấp: 5. Số Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN) Ngày cấp: 6. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc): Địa chỉ nơi làm việc: Tel: Fax Email: 7. Địa chỉ thường trú: 8. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài: Tel: Fax: 9. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có) Tel: Fax: Email: Email: Là đại diện giao dịch duy nhất cho .......................................(tên nhà đầu tư nước ngoài), thực hiện việc giao dịch, quyền cổ đông, đại diện phần vốn góp theo sự chỉ định, ủy quyền của .............................. (tên nhà đầu tư nước ngoài). Giấy chỉ định này có hiệu lực cho đến khi có Văn bản chỉ định, ủy quyền hủy bỏ bằng văn bản của....................(tên nhà đầu tư nước ngoài). Đại diện giao dịch Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Xác nhận của cơ quan công chứng hoặc cơ quan có thẩm quyền PHỤ LỤC XIV/Appendix 14. PHIẾU THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....,ngày ... tháng ... năm ... SƠ YẾU LÝ LỊCH 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Họ và tên : Nam/ Nữ Bí danh ( nếu có ): Ngày tháng năm sinh : Nơi sinh : Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, các tài liệu chứng thực khác): Quốc tịch : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : Địa chỉ liên lạc (thường xuyên): Tel: Fax Email: Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài: Tel: Fax Email: 9. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có) Tel: Fax: Email: 10. Trình độ văn hoá: 11. Trình độ chuyên môn: 12. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc): Địa chỉ nơi làm việc Tel Fax Email Vị trí công tác 13. Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN): Số: Loại CCHN: Nơi cấp: 14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn Thời gian Nơi đào tạo Chuyên ngành đào tạo Khen thưởng Kỷ luật 15. Quá trình công tác (chi tiết về các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí): Thời gian Nơi làm việc Chức vụ/Vị trí công Kết quả công tác Khen thưởng Kỷ luật tác/Trách nhiệm 16. Hoạt động giao dịch theo chỉ định của các nhà đầu tư trong và ngoài nước khác (nếu có): Thời hạn Tên nhà MSGD (nếu Tài khoản lưu Tài khoản giao dịch/Công hợp đồng STT đầu tư có) ký/Thành viên lưu ký ty chứng khoán 1 2 … 17. Thông tin về tài khoản giao dịch cá nhân của đại diện giao dịch: STT Tên nhà Tài khoản lưu ký/Thành viên lưu ký đầu tư Tài khoản giao dịch/Công ty chứng khoán 1 2 Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên. Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (chính quyền địa phương, hoặc cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc, cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài đối với cá nhân là người nước ngoài) Người khai ( Ký, ghi rõ họ tên ) [1] Ghi rõ (Specify) [2] Nếu tổ chức nước ngoài là quỹ tín thác, Giấy đăng ký mã số giao dịch phải do tổ chức nhận ủy thác khai và ký/If applicant is a trust, name of his trustee must be filled in and this registration form must be signed by the trustee. [3] Trong trường hợp tổ chức nước ngoài đứng tên ký Giấy đề nghị nhưng không có con dấu riêng, Giấy đề nghị này phải kèm theo tài liệu chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và ý kiến của luật sư kèm theo văn bản và văn bản pháp lý nước ngoài xác minh hiệu lực của chữ ký thay cho dấu của Công ty. [4]Không áp dụng đối với Công ty quản lý quỹ [5] Đối với cá nhân: số Phiếu an sinh xã hội/Hộ chiếu còn hiệu lực; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam [6] Đối với cá nhân: số Phiếu an sinh xã hội/Hộ chiếu còn hiệu lực; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.