CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ

pdf
Số trang CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ 14 Cỡ tệp CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ 322 KB Lượt tải CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ 0 Lượt đọc CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ 1
Đánh giá CHUYÊN ĐỀ HỆ PT ĐẠI SỐ
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

www.VNMATH.com Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN I. Hệ phương trình đối xứng loại 1: Phần 1- Định nghĩa chung: Dựa vào lý thuyết đa thức đối xứng.  Phương trình n ẩn x1, x2, ..., xn gọi là đối xứng với n ẩn nếu thay xi bởi xj; xj bởi xi thì phương trình không thay đổi.  Khi đó phương trình luôn được biểu diễn dưới dạng: x1 + x2 + ... + xn x1x2 + x1x3 + ... + x1xn + x2x1 + x2x3 + ... + xn-1xn ............................... x1x2 ... xn  Hệ phương trình đối xứng loại một là hệ mà trong đó gồm các phương trình đối xứng.  Để giải được hệ phương trình đối xứng loại 1 ta phải dùng định lý Viét.  * Nếu đa thức F(x) = a0xn + a1xn 1 +... an, a0 ≠ 0, ai  P có nhgiệm trên P là c1, ..., cn thì: a1  c1  c2  ...  cn   a 0   a2 c1c2  c1c3  ...  c1cn  c2 c1  c2 c3  ...  cn-1cn  (Định lý Viét tổng quát) a0  ...............................   n an c1c1 ... cn  (1) . a0  Phần 2 – Hệ phương trình đối xứng loại 1 hai ẩn: A. LÝ THUUYẾT 1. Định lý Viét cho phương trình bậc 2: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì: b   S  x1  x2   a   P  x .x  c 1 2  a x  x  S  Ngược lại, nếu 2 số x1, x2 có  1 2 thì x1, x2 là nghệm của phương trình X2  SX + P = 0.  x1 .x2  P 2. Định nghĩa: f ( x, y )  f ( y , x)  f ( x, y )  0 , trong đó    g ( x, y )  0  g ( x, y )  g ( y, x ) 3.Cách giải: Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2  4 P . Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Viét đảo tìm x, y. Chú ý: + Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP. + Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv. + Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại 1 sau khi đặt ẩn phụ. 4. Bài tập: Loại 1: Giải hệ phương trình  x 2 y  xy 2  30 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình  3 . 3  x  y  35 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 1 www.VNMATH.com GIẢI Đặt S  x  y , P  xy , điều kiện S  4 P . Hệ phương trình trở thành: ìï ïï P = 30 ìï SP = 30 ìï S = 5 ìï x + y = 5 ìï x = 2 ìï x = 3 ï S ï ï ï ï Û Û Û Û Ú ïí . í í í í í 90 ö÷ ïï S(S2 - 3P) = 35 ïï æ ïï P = 6 ïï xy = 6 ïï y = 3 ïï y = 2 2 ç î î î î î S S ÷ = 35 ç ïï ç S ø÷ ïî è  xy ( x  y )  2 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình  3 . 3 x  y  2 GIẢI 2 Đặt t   y , S  x  t , P  xt , điều kiện S  4 P Hệ phương trình trở thành: ïìï xt(x + t) = 2 ïì SP = 2 ïì S = 2 ïì x = 1 ïì x = 1 Û ïí 3 Û ïí Û ïí Û ïí . í 3 3 ïï x + t = 2 ïï S - 3SP = 2 ïï P = 1 ïï t = 1 ïï y = - 1 î î î î î x  y  1  1  4  x y Ví dụ 3. Giải hệ phương trình  .  x2  y2  1  1  4 x2 y 2  GIẢI Điều kiện x  0, y  0 . 1 ö÷ æ 1ö ïìï æ + çç y + ÷ ÷= 4 ïï ççç x + ÷ ÷ è ø x ø èç y÷ ï Hệ phương trình tương đương với: í 2 2 ïï æ æ ö 1ö çç y + 1 ÷ + = 8 ïï çç x + ÷ ÷ ÷ èç x ø÷ y ø÷ ïî èç æ æ 1ö æ 1ö 1 öæ 1ö 2 Đặt S = çç x + ÷ ÷ + çç y + ÷ ÷, P = çç x + ÷ ÷çç y + ÷ ÷, S ³ 4P ta có: çè ÷ç èç x ø÷ çè y ø÷ x øè y ø÷ ìï ïìï æ 1 ö÷ æ 1ö ïï x + 1 = 2 + çç y + ÷ ÷= 4 ïï ççç x + ÷ ïìï S = 4 ïïì S = 4 ÷ ç ÷ ïì x = 1 ï è ø è ø x y x Û í Û ïí . Û í Û ïí í 2 1 ïï S - 2P = 8 ïï P = 4 ïï æ ïï ïï y = 1 1 öæ 1 ö÷ ÷ ç ç î î î y + = 2 x + y + = 4 ÷ ÷ ïï çç ïï ÷çç y x øè y ø÷ ïî ïî è 2  x 2  y 2  2 xy  8 2 (1) Ví dụ 4. Giải hệ phương trình  .  x  y  4 (2) GIẢI Điều kiện x, y  0 . Đặt t  xy  0 , ta có: xy = t 2 và (2) Þ x + y = 16 - 2t . Thế vào (1), ta được: t 2 - 32t + 128 = 8 - t Û t = 4 Suy ra: ïìï xy = 16 ïì x = 4 Û ïí . í ïï x + y = 8 ïï y = 4 î î Loại 2: Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) 1 có nghiệm Phương pháp giải chung: + Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). + Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2  4 P (*). Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 2 www.VNMATH.com + Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện (*) tìm m. Chú ý: Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện của u, v. Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:  x  y 1 .   x x  y y  1  3m GIẢI Điều kiện x, y  0 ta có: ìï x + y = 1 ìï x + y = 1 ïí Û ïí ïï x x + y y = 1 - 3m ïï ( x)3 + ( y) 3 = 1 - 3m îï îï 2 Đặt S = x + y ³ 0, P = xy ³ 0 , S ³ 4P. Hệ phương trình trở thành: ïìï S = 1 ïì S = 1 Û ïí . í 3 ïï S - 3SP = 1 - 3m ïï P = m î î 1 Từ điều kiện S ³ 0, P ³ 0, S2 ³ 4P ta có 0 £ m £ . 4 x  y  xy m  Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  2 có nghiệm thực. 2  x y  xy  3m  9 GIẢI ïìï x + y + xy = m ïì (x + y) + xy = m Û ïí . í 2 2 ïï x y + xy = 3m - 9 ïï xy(x + y) = 3m - 9 î î ïì S + P = m Đặt S = x + y, P = xy, S2 ³ 4P. Hệ phương trình trở thành: ïí . ïï SP = 3m - 9 î Suy ra S và P là nghiệm của phương trình t 2 - mt + 3m - 9 = 0 ìï S = 3 ìï S = m - 3 Þ ïí Ú ïí . ïï P = m - 3 ïï P = 3 î î é32 ³ 4(m - 3) 21 Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm Û êê Û m £ Ú m ³ 3 + 2 3. 2 4 êë(m - 3) ³ 12  x  4  y 1  4 Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  có nghiệm.  x  y  3m GIẢI Đặt u = x - 4 ³ 0, v = y - 1 ³ 0 hệ trở thành: ìï u + v = 4 ï ïìï u + v = 4 . Û íï í 2 2 ïï u + v = 3m - 5 ïï uv = 21 - 3m î ïî 2 21 - 3m Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của t 2 - 4t + = 0 (*). 2 Hệ có nghiệm Û (*) có 2 nghiệm không âm. ìï 3m - 13 ïìï D / ³ 0 ïï ³ 0 ïï 13 2 Û í S ³ 0 Û íï Û £ m £ 7. ïï ïï 21 - 3m 3 ³ 0 ïï P ³ 0 ïï î ïî 2 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 3 www.VNMATH.com  x 2  y 2  4 x  4 y  10 Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  có nghiệm thực.  xy ( x  4)( y  4)  m GIẢI ìï x 2 + y 2 + 4x + 4y = 10 ìï (x 2 + 4x) + (y 2 + 4y) = 10 ï Û íï 2 . í ïï xy(x + 4)(y + 4) = m ïï (x + 4x)(y 2 + 4y) = m î î Đặt u = (x + 2)2 ³ 0, v = (y + 2)2 ³ 0 . Hệ phương trình trở thành: ïìï u + v = 10 ïì S = 10 Û ïí (S = u + v, P = uv). í ïï uv - 4(u + v) = m - 16 ïï P = m + 24 î î ìï S2 ³ 4P ïï Điều kiện ïí S ³ 0 Û - 24 £ m £ 1 . ïï ïï P ³ 0 î Loại 3: Một số bài toán giải bằng cách đưa về hệ phương trình. 3 Ví dụ. Giải phương trình: 3 x  3 1  x  . 2 GIẢI 3  3  3  3  u+v = 2  x  u u  v  2 u  v  Đặt:  . Vậy ta có hệ:    2   3  1  x  v (u  v) (u  v)2  3uv   1 u 3  v3  1  u.v = 19      36 3 19 u, v là hai nghiệm của phương trình: X 2 - X + =0 2 36 3     9+ 5 x =  9 + 5   12  u =    12    3  9- 5  9 - 5  u =  x =   12    12   9  5  3  Vậy phương trình có hai nghiệm: {x} =   ;   12  B. BÀI TẬP 3  9  5      .  12   I. Giải các hệ phương trình sau: 4 4  x  y  1 1)  6 6  x  y  1 2 2  x  y  5 2)  4 2 2 4  x  x y  y  13  x  y  4 4)  2 2  x  y  2 xy  8 2  x 2  x  y 2  y  18 5)   xy ( x  1)( y  1)  72 1 1  x  y  x  y  4  7)   x2  y 2  1  1  4  x2 y 2  x y 7   1  x x y 8)  y   x xy  y xy  78  x y  y x  30 3)   x x  y y  35   1   x  y  1  5 xy    6)   x 2  y 2  1  1   49    x2 y2       x  y  4 9)  2 2 3 3  x  y x  y  280  Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số   4 www.VNMATH.com  x 6  y 6  2 10)  3 3  x  3x  y  3 y II. Gải hệ phương trình có tham số: 1. . Tìm giá trị của m: 5  x  y   4 xy  4 a)  có nghiệm.  x  y  xy  1  m  x  y  xy  m  2 b)  2 có nghiệm duy nhất. 2  x y  xy  m  1  x  y 2  4 c)  có đúng hai nghiệm. 2 2  x  y  2  m  1  x  xy  y  m 2.  2 (1II) 2  x  y  m a. Giải hệ phương trình khi m = 5. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.  x  xy  y  m 3.  2 (7I) 2  x y  xy  3m  8 a Giải hệ phương trình khi m = 7/2. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.  x  xy  y  m  1 4.  2 (40II) 2  x y  xy  m a. Giải hệ phương trình khi m=2. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) với x >0, y >0. III. Giải phương trình bằng cách đưa về hệ phương trình: 1. Giải phương trình: 4 x  1  4 18  x  3 . 2. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm: a. 1  x  1  x  m b. m  x  m  x  m c. 3 1  x  3 1  x  m Phần 3 – Hệ phương trình đối xứng loại 1 ba ẩn: (Đọc thêm) a. §Þnh nghÜa: Lµ hÖ ba Èn víi c¸c ph­¬ng tr×nh trong hÖ lµ ®èi xøng. b. §Þnh lý Vi-et cho ph­¬ng tr×nh bËc 3: x + y + z = α  Cho 3 sè x, y, z cã: xy + yz + zx = β xyz = γ  Th× x, y, z ;µ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0. (*) ThËy vËy: (X - x)(X - y)(X - z) = 0  [ X2 - (x + y)X + xy ](X - z) = 0  X3 - X2z - X2(x + y) + (x + y)zX + xyX - xyz = 0  X3 - αX2 + βX - γ = 0. (*) cã nghiÖm lµ x, y, z  ph­¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0 cã 3 nghiÖm lµ x, y, z. c.C¸ch gi¶i: + Do c¸c ph­¬ng tr×nh trong hÖ lµ ®èi xøng nªn ta lu«n viÕt ®­îc d­íi d¹ng α, β, γ Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 5 www.VNMATH.com x + y + z = α  Khi ®ã ta ®Æt xy + yz + zx = β xyz = γ  Ta ®­îc hÖ cña α, β, γ. + Gi¶i ph­¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0 (1) t×m ®­îc nghiÖm (x, y, z) cña hÖ. Chó ý: (1) cã nghiÖm duy nhÊt  hÖ v« nghiÖm. (1) cã 1 nghiÖm kÐp duy nhÊt  hÖ cã nghiÖm. (1) cã 2 nghiÖm : 1 nghiÖm kÐp, 1 nghiÖm ®¬n  hÖ cã 3 nghiÖm. (1) cã 3 ngiÖm  hÖ cã 6 nghiÖm. d. Bµi tËp: x + y + z = 2  2 2 2 VD1: Gi¶i hÖ: x + y + z = 6  x 3 + y3 + z 3 = 8  Gi¶i: ¸p dông h»ng ®¼ng thøc ta cã: x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 - 2(xy + yz + zx). x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3 - 3(x + y + z)(xy + yz + zx) + 3xyz. VËy 6 = 22 - 2(xy + yz + zx)  xy + yz + zx = -1. 8 = 23 - 3.2.(-1) + 3xyz  xyz = -2. t = 1 3 2  x, y, z lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh:t - 2t - t + 2 = 0   t = - 1  t = 2 VËy hÖ cã 6 cÆp nghiÖm (1;-1;2); (-1;1;2); (1;2;-1); (-1;2;1); (2;1;-1); (2;-1;1).  x + y + z = 9 (1)  VD2: Gi¶i hÖ xy + yz + zx = 27 (2) 1 1 1  + + =1 (3) y z  x xy + yz + zx =1 Gi¶i: §K: x, y, z ≠ 0. Tõ (3)  xyz Do (2)  xyz = 27 x + y + z = 9  VËy hÖ  xy + yz + zx = 27 xyz = 27  Do ®ã (x; y; z) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: X3 - 9X2 + 27X - 27 = 0  (X - 3)3 = 0  X = 3. VËy hÖ cã nghiÖm lµ (3; 3; 3). x + y + z = a  VD3: Gi¶i hÖ x 2 + y 2 + z 2 = a 2  x 3 + y3 + z 3 = a 3  Gi¶i: x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 - 2(xy + yz + zx)  xy + yz + zx = 0. Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 6 www.VNMATH.com x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3 - 3(x + y + z)(xy + yz + zx) + 3xyz  xyz = 0. x + y + z = 0  VËy cã: xy + yz + zx = 0  xyz  0  X = 0  (x; y; z) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: X3 - aX2 = 0   X = a VËy hÖ cã nghiÖm lµ {(a; 0; 0); (0; a; 0); (0; 0; a)} e.Chó ý: Cã nhiÒu vÊn ®Ò cÇn l­u ý khi gi¶i hÖ lo¹i nµy + Víi c¸ch gi¶i theo ®Þnh lý Vi-et tõ hÖ ta ph¶i ®­a ra ®­îc x + y + z; xy + yz + zx; xyz cã thÓ nã lµ hÖ qu¶ cña hÖ nªn khi t×m ®­îc nghiÖm nªn thö l¹i. + V× lµ hÖ ®èi xøng gi÷a c¸c Èn nªn trong nghiÖm cã Ýt nhÊt 2 cÆp nghiÖm cã cïng x, cïng y hoÆc cïng z nªn cã thÓ gi¶i hÖ theo ph­¬ng tr×nh céng, thÕ.  x + y + z = 9 (1)  VD: xy + yz + zx = 27 (2) 1 1 1  + + =1 (3) y z  x Gi¶i: Râ rµng x = 0, y = 0, z = 0 kh«ng lµ nghiÖm cña hÖ Víi x ≠ 0, y ≠ 0, z ≠ 0, nh©n hai vÕ cña (3) víi xyz ta cã xy + yz + zx = xyz (4). Tõ (2) vµ (4)  xyz = 27 (5) 2 Tõ (2)  x (y + z) + xyz = 27x (6) Tõ (1), (5), (6) ta cã: x2(9 - x) + 27 - 27x = 0  x3 - 9x2 + 27x - 27 = 0  (x - 3)3 = 0  x = 3  y + z =6 Thay x = 3 vµo (1), (5) ta cã:   y = z = 3.  yz = 9 VËy hÖ cã nghiÖm lµ x = y = z = 3. II. Hệ phương trình đối xứng loại 2: 1. Hệ phương trình đối xứng loại 2 hai ẩn: A. Định ghĩa:  f ( x, y )  0  1    f ( y , x)  0  2  Cách giải: Lấy (1)  (2) hoặc (2)  (1) ta được: (xy)g(x,y)=0. Khi đó xy=0 hoặc g(x,y)=0. + Trường hợp 1: xy=0 kết hợp với phương trình (1) hoặc (2) suy ra được nghiệm. + Trường hợp 2: g(x,y)=0 kết hợp với phương trình (1) + (2) suy ra nghiệm (trong trường hợp này hệ phương trình mới trở về hệ đối xứng loại 1) và thông thường vô nghiệm. B. Các ví dụ:  x3  3x  8 y 1 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  3 (I)  y  3 y  8 x  2  GIẢI 2 2 Lấy (1)  (2) ta được: (x - y)(x + xy + y + 5) = 0 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 7 www.VNMATH.com x = 0 x 3 = 3x + 8y  x 3 - 11x = 0  Trường hợp 1: (I)       x = ± 11 . x = y x = y  x = y  x 2 +xy+y 2 +5=0 Trường hợp 2: (I)   3 3 (hệ này vô nghiệm)  x +y =11 x+y  Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm: (x, y) = (0,0); (  11, 11); (- 11,- 11)  x  4 y  1  1 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình   y  4 x  1  1 GIẢI 4 Đặt: x - 1 = u  0; 4 y-1 =v0 u 4 + 1 + v = 1 u 4 + v = 0 u = 0 x = 1 Hệ phương trình trở thành  4  4 (Do u, v ≥ 0)   .  v = 0 y = 1 v + 1 + u = 1  v + u = 0 Vậy hệ có nghiệm (1,1)  x  y 2  y  m Ví dụ 2: Cho hệ phương trình  2  y  x  x  m a. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. (I)  x - y = y 2 - y - x 2 + x x = ± y    2 2 x = y - y + m  x = y - y + m Giải (I)  x = y x = y   2 2  x = y - y + m   x - 2x + m = 0   x=-y x=-y     2  x = y - y + m   y 2 + m = 0 Δ x '  0 1 - m  0 m  1 a) Hệ phương trình có nghiệm   '   m0 - m  0 m  0  Δ y  0  Δ x '  '  Δ y b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất    Δ x '  '  Δ y =0  1 - m = 0  <0 - m < 0   m = 1.  1 - m < 0 <0   - m = 0 =0 Vậy m = 1. Ví dụ 3: Giải phương trình: x3  1  2 3 2 x  1 . GIẢI Đặt 3 3 2x - 1 = t  2x - 1 = t . x 3 + 1 = 2t Ta có hệ  3  t + 1 = 2x x 3 + 1 = 2t x 3 - 2x + 1 = 0    2 2 (x - t)(x + xt + t + 1) = 0 x = t Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 8 www.VNMATH.com x = 1 (x - 1)(x 2 + x - 1) = 0     x = - 1 ± 5 x = t  2 Vậy phương trình có 3 nghiệm: 1; -1± 5 . 2 C. Bài tập: 1.Giải các hệ phương trình sau: 1 3 3   2 x  y  x 2 x  y  x2   a.  b.  1 3 2 y   2 y  x  3   y2 x y  x  y  9  9  x  2  y  2 d.  e.   y  x  9  9  y  2  x  2  x 2  ( x  y )  2m 2. Cho hệ phương trình  . 2  y  ( x  y )  2m a. Giải hệ với m = 0. b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.  x3  y 2  7 x 2  mx 3. Tìm m để hệ:  có nghiệm duy nhất. 3 2 2  y  x  7 y  my 4. Giải các phương trình:  x3  1  2 y c.  3  y  1  2 x  x  5  y  2  7 g.   y  5  x  2  7 a. x 2  x  5  5 . b. x3  3 3 3x  2  2 . 2. HÖ ph­¬ng tr×nh ®èi xøng lo¹i 2, 3 Èn: (§äc thªm) A. Dïng chñ yÕu lµ ph­¬ng ph¸p biÕn ®æi t­¬ng ®­¬ng b»ng phÐp céng vµ thÕ. Ngoµi ra sö dông sù ®Æc biÖt trong hÖ b»ng c¸ch ®¸nh gi¸ nghiÖm, hµm sè ®Ó gi¶i. B. VÝ dô: x 2 + 2yz = x (1)  2 Gi¶i hÖ  y + 2zx = y (2)  2 z + 2xy = z (3) Gi¶ b»ng c¸ch céng (1), (2), (3) vµ lÊy (1) trõ ®i (2) ta cã hÖ ®· cho t­¬ng ®­¬ng víi hÖ x 2 + 2yz = x  2 (x + y + z) = x + y + z (x - y)(x + y - 2z - 1) = 0  HÖ nµy ®­¬ng t­¬ng víi 4 hÖ sau:  x 2 + 2yz = x  x 2 + 2yz = x   (I) (II) x + y + z = 0 x + y + z = 0  x =y  x + y - 2z - 1 = 0   x 2 + 2yz = x  x + y + z = 1 x =y  (III)  x 2 + 2yz = x  x + y + z = 1 x + y - 2z - 1 = 0  (IV) Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 9 www.VNMATH.com Gi¶i (I): -1  x = 0  x = 3 x 2 + 2yz = x x 2 + 2yz = x x 2 - 4x 2 = x     (I)  2y + z = 0  z = - 2x  z = - 2x  z = - 2x x = y x = y x = y x = y      -1 -1 2 VËy (I) cã 2 nghiÖm (0;0;0); ( ; ; ) 3 3 3 2 -1 -1 -1 2 -1 Lµm t­¬ng tù (II) cã nghiÖm ( ; ; );( ; ; ) 3 3 3 3 3 3 1 1 1 HÖ (III) cã nghiÖm (0;0;1); ( ; ; ) 3 3 3 HÖ (IV) cã nghiÖm (0;1;0); (1;0;0). VËy hÖ ®· cho cã 8 nghiÖm kÓ trªn. x 2 + y 2 + z = 1  VD2: Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh: x + y 2 + z 2 = 1  2 2 x + y + z = 1 x 2 + y 2 + z = 1  Gi¶i: HÖ  (y - z)(y + z - 1) = 0 (x - z)(x + z - 1) = 0   x 2 + y 2 + z = 1  (I)  y=z x=z  x 2 + y 2 + z = 1  (III) z + y - 1 = 0 x = z  x 2 + y2 + z = 1  y = z x + z - 1 = 0  x 2 + y 2 + z = 1  z + y - 1 = 0 x + z - 1 = 0  (II) (IV) 1 1 1 Gi¶i c¸c hÖ b»ng ph­¬ng ph¸p thÕ ®­îc 5 nghiÖm (-1;-1;-1); (0;0;1); (0;1;0); (0;0;1);  ; ;  . 2 2 2 VD4: Gi¶i hÖ: x2  y  1  2  y  z 1  2 z  x 1 Gi¶i: XÐt hai tr­êng hîp sau: TH1: Trong 3 sè Ýt nhÊt cã 2 nghiÖm sè b»ng nhau: x2  x  1  2 Gi¶ sö x=y cã hÖ  y  z 1  2 z  x 1  1 5 1 5 1 5  1 5 1 5 1 5  Tõ ®ã cã nghiÖm cña hÖ (x;y;z) lµ :  ; ; ; ; ;  2 2   2 2 2   2 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.