CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x

pdf
Số trang CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x 27 Cỡ tệp CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x 1 MB Lượt tải CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x 0 Lượt đọc CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x 0
Đánh giá CHUYÊN ð TÍCH PHÂN B ng công th c tích phân b t ñ nh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = ∫ dx = x
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 27 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHUYÊN ðỀ TÍCH PHÂN Bảng công thức tích phân bất ñịnh : ∫ 0dx = C n ∫ x dx = x n +1 +C n +1 ∫ dx = x + C 1 ∫ x dx = ln x + C n ≠ −1 ax C ln a ∫ cos xdx = sin x + C x x ∫ e dx = e + C x ∫ a dx = ∫ sin xdx = − cos x + C 1 ∫ cos 1 ∫ sin dx = tan x + C dx = − cot x + C 2 x x u′( x) 1 1 x−a ∫ u ( x) dx = ln u ( x) + C ∫ x 2 − a 2 dx = 2a ln x + a + C x 2 a 2 2 ∫ x + a dx = 2 x + a + 2 ln x + x + a + C 2 Phương pháp biến số phụ : Cho hàm số f (x) liên tục trên ñoạn [a; b] có nguyên hàm là F (x) . Giả sử u (x) là hàm số có ñạo hàm và liên tục trên ñoạn [α , β ] và có miền giá trị là [a; b] thì ta có : ∫ f [u ( x)].u' ( x)dx = F ( x)[u ( x)] + C BÀI TẬP Tính các tích phân sau : 1 a) I1 = ∫ 0 1 e e x dx ex − 1 0 xdx x2 + 1 b) I 2 = ∫ c) I 3 = ∫ 1 1 + ln x dx x Bài làm : a) ðặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx ⇒ xdx = x = 0 → t = 1 x = 1 → t = 2 dt 2 ðổi cận :  2 2 2 1 dt 1 xdx 1 Vậy : I1 = ∫ 2 = ∫ = ln t = ln 2 21 t 2 2 1 x +1 1 b) ðặt t = e x − 1 ⇒ dt = e x dx Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 1 x = 1 → t = e − 1 ðổi cận :  2 x = 2 → t = e − 1 1 e x dx Vậy : I 2 = ∫ x = e −1 0 e2 −1 ∫ e −1 e 2 −1 dt = ln t = ln(e + 1) t e−1 1 x c) ðặt t = 1 + ln x ⇒ tdt = dx x = 1 → t = 1 x = e → t = 2 ðổi cận :  e I3 = ∫ 1 3 2 1 + ln x dx 2 2 = ∫ t dt = t 2 = (2 2 − 1) x 3 1 3 1 2 Tích phân lượng giác : β Dạng 1 : I = ∫ sin mx.cos nxdx α Cách làm: biến ñổi tích sang tổng . β Dạng 2 : I = ∫ sin m x. cos n x.dx α Cách làm : Nếu m, n chẵn . ðặt t = tan x Nếu m chẵn n lẻ . ðặt t = sin x (trường hợp còn lại thì ngược lại) β Dạng 3 : I = ∫ α dx a. sin x + b. cos x + c Cách làm : 2t  x sin =  x 1+ t2 ðặt : t = tan ⇒  2 2 cos x = 1 − t  1+ t2 β a. sin x + b. cos x Dạng 4 : I = ∫ .dx + . sin . cos c x d x α Cách làm : ðặt : a. sin x + b. cos x B (c. cos x − d . sin x) = A+ c. sin x + d . cos x c. sin x + d . cos x Sau ñó dùng ñồng nhất thức . β Dạng 5: I = ∫ α a. sin x + b. cos x + m .dx c. sin x + d . cos x + n Cách làm : Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 2 ðặt : a. sin x + b. cos x + m B (c. cos x − d . sin x) C = A+ + c. sin x + d . cos x + n c. sin x + d . cos x + n c. sin x + d . cos x + n Sau ñó dùng ñồng nhất thức. BÀI TẬP Tính tích phân : π π 2 2 cos xdx (sin x + 1) 4 0 a) I1 = ∫ π 4 b) I 2 = ∫ cos 5 xdx c) I 3 = ∫ tan 6 xdx 0 0 Bài làm : a) ðặt : t = sin x + 1 ⇒ dt = cos xdx x = 0 → t = 1 ðổi cận :  π  x = 2 → t = 2 π 2 2 dt cos xdx 1 =∫ 4 =− 3 4 3t 0 (sin x + 1) 1 t Vậy : I 1 = ∫ 2 = 1 7 24 b) ðặt : t = sin x ⇒ dt = cos xdx x = 0 → t = 0 ðổi cận :  π  x = 2 → t = 1 π Vậy : 2 1 0 0 ( ) 2 1 ( ) I 2 = ∫ cos 5 xdx = ∫ 1 − t 2 dt = ∫ 1 + t 4 − 2t 2 dt 0 1  t5 2  8 = ∫  − t 3 + t  = 5 3  0 15 0 1 c) ðặt : t = tan x ⇒ dt = (tan 2 x + 1)dx x = 0 → t = 0 ðổi cận :  π  x = 4 → t = 1 π 1 1 1  t 6 dt  I 3 = ∫ tan xdx = ∫ 2 = ∫ t 4 − t 2 +1− 2 dt t + 1 0 0 t +1 0 4 6 Vậy : 1 π 4  t5 t3  13 π =  − + t  − ∫ du = − 15 4 5 3 0 0 Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 3 Tính các tích phân sau : π π 2 a) I1 = ∫ 0 3 sin x. cos x a 2 .sin 2 x + b 2 . cos 2 x cos x b) I 2 = ∫ dx 2 + cos 2 x 0 dx Bài làm : a) ðặt : t = a 2 .sin 2 x + b 2 . cos 2 x ⇒ dt = 2(−b 2 + a 2 ) sin x.cos xdx x = 0 → t = a 2 ðổi cận :  π 2 x = → t = b 2  Nếu a ≠ b π 2 Vậy : sin x. cos x 1 dx = 2 2 b − a2 a 2 . sin x + b 2 . cos x I1 = ∫ 0 1 = 2 t b − a2 b2 = a2 ( a−b b −a 2 2 = b2 )∫ dt a2 t 1 a+b Nếu a = b π π 2 Vậy : 2 sin x. cos x I1 = ∫ a 2 . sin 2 x + b 2 . cos 2 x 0 π = sin x. cos xdx a 0 dx = ∫ π 2 2 1 1 1 sin 2 cos 2 xdx x = − = ∫ 2a 0 4a 2a 0 b) ðặt : t = sin x ⇒ dt = cos xdx x = 0 → t = 0 ðổi cận :  π 3 x = → t = 3 2  π 3 Vậy : I 2 = ∫ 0 cos x 2 + cos 2 x dx = 3 2 ∫ 0 dt 3 − 2t 2 = 1 2 3 2 ∫ 0 dt 3 2 −t 2 3 3 cos u ⇒ dt = − sin udu 2 2 π  t = 0 → u = 2 ðổi cận :  t = 3 → u = π  2 4 ðặt : t = Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 4 1 I2 = 2 Vậy : 3 2 ∫ 0 π dt 3 2 −t 2 = = 2 2 ∫ π 4 3 sin udu 2 3 1 − cos 2 u 2 ( ) π π 2 4 1 1 ∫ du = 2π 1 2 4 π = u 4 2 π 4 Tính các tích phân sau : π π sin x + 7 cos x + 6 dx 4 sin + 3 cos + 5 x x 0 2 2 1 a) I 1 = ∫ dx 4 sin + 3 cos + 5 x x 0 b) I 2 = ∫ Bài làm : 2dt x   ⇒ dt =  tan 2 + 1dx ⇒ dx = 2 2  t +1  x = 0 → t = 0 ðổi cận :  π  x = 2 → t = 1 2 1 1 2 dt 1 t + I1 = ∫ dt = ∫ 2 2 2t 1− t 0 0 (t + 1) 4 3 5 + + Vậy : 1+ t2 1+ t2 a) ðặt : t = tan x 2 1 1 1 =− = t+2 0 6 sin x + 7 cos x + 6 4 cos x − 3 sin x C + = A+ B 4 sin x + 3 cos x + 5 4 sin x + 3 cos x + 5 4 sin x + 3 cos x + 5 Dùng ñồng nhất thức ta ñược: A = 1 , B = 1 , C = 1 b)ðặt : π π 2 sin x + 7 cos x + 6 4 cos x − 3 sin x 1   I2 = ∫ dx = ∫ 1 + + dx 4 sin x + 3 cos x + 5 4 sin x + 3 cos x + 5 4 sin x + 3 cos x + 5  Vậy : 0 0 π π 9 1 = (x + ln 4 sin x + 3 cos x + 5 ) 02 + I1 = + ln + 2 8 6 2 Bạn ñọc tự làm : π 2 a) I1 = ∫ π 3 cos x dx sin 2x π 2 b) I 2 = ∫ cos3 x. sin xdx 0 π 2 dx 0 sin x + 2 c) I 3 = ∫ 6 Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 5 π π π 2 1 sin x − cos x + 1 d) I 5 = ∫ dx d) I 6 = ∫ dx 0 sin x + 2 cos x + 3 0 sin x + 2 cos x + 3 4 sin 3 x c) I 3 = ∫ dx 0 cos x + 1 2 2 Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ dx 1 1 =− + C với (a, n ) ∈ C × (N − {0,1}) ta có : . n n − 1 ( x − a )n−1 (x − a ) dx Nếu n = 1 , a ∈ R ta có : I = ∫ = ln x + C x−a α , β , a, b, c ∈ R αx + β dx trong ñó :  Dạng 2 : I = ∫ 2 n 2 ax + bx + c ∆ = b − 4ac < 0 Dạng 1 : I = ∫ ( ) * Giai ñoạn 1 : α ≠ 0 ,làm xuất hiện ở tử thức ñạo hàm của tam thức ax 2 + bx + c , sai khác một số : I= α 2 aβ 2ax + b + 2a ∫ (ax 2 α + bx + c −b ) n dx = α 2a ∫ (ax 2ax + b 2 + bx + c ) n dx + dx α  2 aβ  − b ∫  n 2 2a  α  (ax + bx + c ) * Giai ñoạn 2 : Tính I = ∫ n dt  4a  − ∆ . n dx =  ∫ 2  − ∆  2a 2 ax + b 1 + t 2 ax + bx + c t= dx ( ) −∆ ( ) n * Giai ñoạn 3 : Tính I = ∫ Dạng 3 : I = ∫ Ta có : (t 1 2 ) +1 Pm ( x ) dx Qn ( x ) n dt có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc ñặt t = tan φ Pm ( x ) am x m + ...... + a1 x + a0 = Qn ( x ) bn x n + ...... + b1 x + b0 Nếu : deg(P ) ≥ deg(Q ) thì ta thực hiện phép chia phân số Rr ( x ) có deg(R ) < deg(Q ) Qn ( x ) Pm ( x ) R (x ) = A(m − n ) ( x ) + r trong ñó Qn ( x ) Qn ( x ) Nếu : deg(P ) < deg(Q ) ta có các qui tắc sau : Pm ( x ) A1 An −1 An + ...... + + n −1 (x − a ) (x − a ) (x − a ) (x − a )n n Pm ( x ) Ai Vdụ 1a : n =∑ i (x − ai )i ∏ (x − ai ) i=1 *Qt 1: n = i =1 Vdụ 1b : Pm ( x ) A B C D = + + + 2 ( x − a )( x − b)( x − c) x − a x − b x − c ( x − c )2 Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 6 Pm ( x ) A1 x + B1 An−1 x + Bn−1 An x + Bn + ...... + + 2 n −1 2 ax + bx + c ax + bx + c ax + bx + c ax 2 + bx + c m n Pt (x ) Ai Ai x + B1 = + *Qt 3: ∑ ∑ n i m (x − α ) ax 2 + bx + c i =1 (x − α ) k =1 ax 2 + bx + c i Pt ( x ) A Bx + C = + Vdụ 1 : 2 ( x − α ) ax + bx + c x −α ax 2 + bx + c Pt ( x ) B1 x + C1 B2 x + C 2 A Vdụ 2 : = + + 2 2 (x − α ) ax 2 + bx + c (x − α ) ax + bx + c ax 2 + bx + c 2 *Qt 2': ( = ) ( n 2 ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ( ) n với ∆ < 0 ) ( ) ( ) ( ) BÀI TẬP Tính các tích phân sau : 1 a) I 1 = ∫ 0 1 dx 2 x + 3x + 2 b) I 2 = ∫ (x 0 dx 2 + 3x + 2 ) 2 Bài làm : 1 1 1 1  dx dx  1 a) I 1 = ∫ 2 =∫ = ∫ − dx (x + 1)(x + 2) 0  x + 1 x + 2  0 x + 3x + 2 0 = [ln x + 1 − ln x + 2 ]0 = ln 4 3 1 1  1  dx 1 2 dx dx = ∫  + − b) I 2 = ∫ 2 2 2 2 (x + 2) (x + 1)(x + 2) 0  ( x + 1) 0 (x + 3 x + 2 ) 1 1 1   1 = − − − 2(ln x + 1 − ln x + 2 ) = OK 0  x +1 x + 2 Tính các tích phân sau : 1 a) I1 = ∫ 0 1 dx 4 x + 3x 2 + 3 b) I 2 = ∫ 0 4x − 2 dx x + 1 (x + 2) ( 2 ) Bài làm : dx 1 x = arctan + C với a > 0 2 x +a a a 1 dx 1  1 1  = ∫ 2 − 2 dx 2 2 x +1 x + 3 2 0  x +1 x + 3  a)* Bạn ñọc dễ dàng chứng minh ñược I 0 = ∫ 1 1 dx I1 = ∫ 4 = x + 3 x 2 + 3 ∫0 0 ( )( 2 ) 1 ( 1 x  π 1 =  arctan x − arctan  = 9−2 3 2 3 30 2 ) Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 7 A Bx + C x 2 ( A + B ) + x(2 B + C ) + 2C + A 4x − 2 = + = (x + 2) x 2 + 1 x + 2 x 2 + 1 (x + 2) x 2 + 1  A = −2 A + B = 0  Do ñó ta có hệ : 2 B + C = 4 ⇔  B = 2 C = 0 2C + A = 0   b) ðặt : ( 1 Vậy : I 2 = ∫ 0 [ ) ( ) 1 4x − 2 2 2x   dx = − + dx  2 ∫ x x 2 1 + + x 2 + 1 (x + 2)   0 ( ) ] 1 = − 2 ln x + 2 + ln x 2 + 1 = −2 ln 3 + ln 2 + ln 2 − ln 1 = ln 0 4 9 Bạn ñọc tự làm : 3 5 a) I1 = ∫ x +1 dx 2 x ( x − 1) b) I 2 = ∫ c) I 3 = ∫ x −1 dx 4x3 − x d) I 3 = 2 2 1 2 2 3 dx x + 2x − 3 ∫x 3 2 4 x dx − 3x 2 + 2 HD: 1 A B x +1 A B C = + 2+ = + b) 2 x −1 x + 2x − 3 x −1 x + 3 x ( x − 1) x x 3  x −1 1  x−4 x A B C D  d) 4 = + + + = 1 + c) 3 2 x − 3x + 2 x − 1 x + 1 x + 2 x − 2 4 x − x 4  x(2 x + 1)(2 x − 1)  a) 2 ðẳng thức tích phân : Muốn chứng minh ñẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách ñổi biến số và nhận xét một số ñặc ñiểm sau . * Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, …. Chúng ta cần phải nhớ những ñẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ ñề áp dụng. BÀI TẬP 1 1 0 0 Chứng minh rằng : ∫ x m (1 − x )n dx = ∫ x n (1 − x )m dx Bài làm : 1 Xét I = ∫ x m (1 − x )n dx 0 ðặt : t = 1 − x ⇒ dt = −dx ⇒ dx = −dt Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 8 x = 0 → t = 1 x = 1 → t = 0 ðổi cận :  1 0 1 Vậy : I = ∫ x (1 − x ) dx = − ∫ (1 − t ) t dt = ∫ (1 − t )m t n dt (ñpcm) n m m n 0 1 0 Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm lẻ và liên tục trên ñoạn [− a, a ] thì : a ∫ f (x )dx = 0 I= −a Bài làm : 0 a I= ∫ f ( x)dx = −a ∫ −a a f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (1) 0 0 Xét ∫ f (x )dx . ðặt t = − x ⇒ dt = −dx ⇒ dx = −dt −a  x = −a → t = a x = 0 → t = 0 ðổi cận :  V ậy : 0 a a −a 0 0 ∫ f (x )dx = ∫ f (− t )dt = − ∫ f (t )dt Thế vào (1) ta ñược : I = 0 (ñpcm) Tương tự bạn ñọc có thể chứng minh : Nếu f (x) là hàm chẳn và liên tục trên ñoạn [− a, a] thì a I= ∫ −a a f ( x )dx = 2 ∫ f ( x )dx 0 Cho a > 0 và f (x ) là hàm chẵn , liên tục và xác ñịnh trên R . f (x ) ∫−α a x + 1 dx = ∫0 f (x )dx α Chứng minh rằng : α f (x ) f (x ) f (x ) dx = ∫ x dx + ∫ x dx x a 1 a 1 +1 + + −α 0 0 Xét α 0 ∫α a − α Bài làm : (1) f (x ) dx . ðặt t = − x ⇒ dt = − dx ⇒ dx = − dt x +1 ∫α a −  x = −α → t = α x = 0 → t = 0 ðổi cận :  f (x ) f (− t ) a t f (t ) dx = dt = ∫ a x + 1 ∫0 a −t + 1 ∫0 at + 1 −α 0 Vậy : α α Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 9 f (x ) a x f (x ) f (x ) dx + ∫ x dx = ∫ f (x )dx (ñpcm) Thế vào (1) ta ñược : ∫ x dx = ∫ x a +1 a +1 a +1 −α −α 0 0 α α 0 α Cho hàm số f (x ) liên tục trên [0,1] . Chứng minh rằng : π ∫ x. f (sin x )dx = π 2 0 π ∫ f (sin x )dx 0 Bài làm : π Xét ∫ x. f (sin x )dx . ðặt t = π − x ⇒ dt = −dx ⇒ dx = −dt 0 x = 0 → t = π x = π → t = 0 ðổi cận :  π π π Vậy : ∫ x. f (sin x )dx = ∫ (π − t ). f [sin (π − t )]dt = ∫ (π − t ). f (sin t )dt 0 0 0 π π 0 0 = π ∫ f (sin t )dt − ∫ t. f (sin t )dt π π ⇒ 2 ∫ x. f (sin x )dx = π ∫ f (sin x )dx 0 0 π ⇒ π π ∫ x. f (sin x )dx = 2 ∫ f (sin x )dx 0 0 Từ bài toán trên , bạn ñọc có thể mở rộng bài toán sau . Nếu hàm số f (x ) liên tục trên [a, b] và f (a + b − x ) = f (x ) . Thì ta luôn có : b ∫ x. f (x )dx = a π a+b f ( x )dx 2 ∫0 Cho hàm số f (x ) liên tục,xác ñịnh , tuần hoàn trên R và có chu kì T . a +T ∫ Chứng minh rằng : a T f ( x )dx = ∫ f ( x )dx 0 Bài làm : a +T ∫ a T a +T a T f ( x )dx = ∫ f (x )dx + ∫ 0 T a +T 0 T f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx + Vậy ta cần chứng minh a a a +T 0 T ∫ f (x )dx ∫ f (x )dx = ∫ f (x )dx a Xét ∫ f (x )dx . ðặt t = x +T ⇒ dt = dx 0 Thienthi4784@yahoo.com | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.