Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình

pdf
Số trang Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình 17 Cỡ tệp Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình 779 KB Lượt tải Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình 0 Lượt đọc Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình 0
Đánh giá Chương 6 QU N TR CHI N LƯ CChi n lư c c p công tyTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Làm rõ t m quan tr ng c a chi n lư c c p công ty. 2. Tìm hi u n i dung cơ b n mà chi n lư c c p công ty ph i ñ t ra và gi i quy t. 3. N m ñư c các lo i hình
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 6 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Chiến lược cấp công ty Tin sĩ Nguyn Văn Sn Mục tiêu nghiên cứu 1. Làm rõ tầm quan trọng của chiến lược cấp công ty. 2. Tìm hiểu nội dung cơ bản mà chiến lược cấp công ty phải ñặt ra và giải quyết. 3. Nắm ñược các loại hình chiến lược kinh doanh cấp công ty. 6-2 1 Nội dung cơ bản 1. Chiến lược cấp công ty là gì ? 2. Vai trò của chiến lược cấp công ty. 3. Các loại chiến lược cấp công ty:  Chiến lược tăng trưởng tập trung.  Chiến lược tăng trưởng hội nhập.  Chiến lược tăng trưởng ña dạng hóa.  Chiến lược ñiều chỉnh hoạt ñộng. 6-3 Chiến lược cấp công ty là gì ?  Những vấn ñề cơ bản của chiến lược cấp công ty.  Mục tiêu của chiến lược cấp công ty.  Nội dung của chiến lược cấp công ty. 6-4 2 Nhng vn ñ c b n ca chin lưc cp công ty  Công ty nên tham gia hoạt ñộng trong các lĩnh vực kinh doanh nào (và cần có bao nhiêu SBU tương ứng) ?  Cơ quan ñầu não của công ty làm sao quản lý ñược lực lượng các SBU ñó một cách có hiệu quả ? SBU.1 SBU.1 SBU.2 SBU.2 6-5 Nhng vn ñ c b n ca chin lưc cp công ty  Từ ñó, có thể hiểu vấn ñề mấu chốt của chiến lược cấp công ty là:  Xây dựng các ñơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) ñể hoạt ñộng trên thị trường của nhiều ngành hàng khác nhau.  Phối hợp hoạt ñộng giữa các SBU ñó một cách hiệu quả ñể giành lợi thế cạnh tranh, thúc ñẩy sự phát triển của doanh nghiệp. 6-6 3 Mc tiêu ca chin lưc cp công ty  Tính chất dài hạn.  Mục tiêu cụ thể bao gồm (nhưng không giới hạn) các mặt sau:  Tăng năng lực sản xuất kinh doanh.  Mở rộng thị trường, tăng thị phần.  Tăng doanh thu, tăng lợi nhuận… 6-7 Ni dung ca chin lưc cp công ty  Bao gồm 5 yếu tố: (1) Ngành kinh doanh. (2) Phương án sản phẩm. (3) Lựa chọn thị trường. (4) Qui mô doanh nghiệp. (5) Kỹ thuật công nghệ.  Khi có một yếu tố thay ñổi thì công ty phải chuyển ñổi chiến lược cho phù hợp. 6-8 4 Vai trò của chiến lược cấp công ty  ðịnh hướng sự phát triển thống nhất toàn công ty, kể cả khi bành trướng hoạt ñộng ra nước ngoài.  ðiều phối hoạt ñộng toàn diện ñối với tất cả các SBU và các bộ phận chức năng.  Hướng dẫn xây dựng, thực hiện và kiểm soát các chiến lược ở cấp SBU và cấp chức năng. 6-9 Chiến lược tăng trưởng tập trung (Concentrated Growth Strategy) Strategy)  Về bản chất, ñây là chiến lược phát triển theo chiều sâu.  ðược các doanh nghiệp lựa chọn khi:  Thị trường ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp còn nhiều cơ hội phát triển.  Bản thân doanh nghiệp có nguồn lực dồi dào, ñủ ñiều kiện ñể khai thác mạnh mẽ các cơ hội phát triển ñó. 6-10 5 Chiến lược tăng trưởng tập trung (Concentrated Growth Strategy) Strategy)  Các chiến lược tăng trưởng tập trung:  Chiến lược thâm nhập thị trường (Market Penetration Strategy).  Chiến lược phát triển thị trường (Market Development Strategy).  Chiến lược phát triển sản phẩm (Product Development Strategy). Oh la la…! 6-11 Chin lưc thâm nhp th trưng  Mục tiêu: tăng mức tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ hiện có ñể tăng thị phần trên thị trường doanh nghiệp ñang hoạt ñộng.  Biện pháp: tăng cường các hoạt ñộng marketing (cải tiến bao bì, quảng cáo, khuyến mãi, nâng cấp kênh phân phối)…  Lưu ý, có thể kết hợp với chiến lược hội nhập phía trước ñể nâng cao hiệu quả. 6-12 6 Chin lưc phát trin th trưng  Mục tiêu: mở rộng thị trường ñến các khu vực mới (kể cả thị trường nước ngoài) cho sản phẩm, dịch vụ hiện có.  Biện pháp: tăng năng lực sản xuất; mở rộng kênh phân phối; tăng cường các hoạt ñộng xúc tiến thương mại…  Lưu ý, có thể kết hợp với các chiến lược hội nhập phía trước và hàng ngang. 6-13 Chin lưc phát trin s n phm  Mục tiêu: phát triển sản phẩm mới (hoặc cải tiến) trên thị trường hiện tại.  Biện pháp: nghiên cứu kỹ chu kỳ sống của sản phẩm; tăng cường hoạt ñộng R&D; hiện ñại hóa sản xuất…  Lưu ý, có thể kết hợp với các chiến lược tăng trưởng ña dạng hóa. 6-14 7 Chiến lược tăng trưởng hội nhập (Integrative Growth Strategy) Strategy)  Về bản chất, ñây là chiến lược phát triển theo bề rộng (thị trường, ngành hiện tại).  ðược các doanh nghiệp lựa chọn khi:  Thị trường ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp vẫn phát triển mạnh.  Nhưng doanh nghiệp không ñủ sức ñể áp dụng các chiến lược tăng trưởng tập trung. 6-15 Chiến lược tăng trưởng hội nhập (Integrative Growth Strategy) Strategy)  Các chiến lược tăng trưởng hội nhập:  Chiến lược hội nhập phía sau (Backward Integrative Strategy).  Chiến lược hội nhập phía trước (Forward Integrative Strategy).  Chiến lược hội nhập hàng ngang (Horizontal Integrative Strategy). 6-16 8 Chin lưc hi nhp phía sau  Mục tiêu: tăng cường kiểm soát ñể ổn ñịnh các nguồn cung cấp yếu tố ñầu vào cho doanh nghiệp (chất lượng tốt, giá cả phải chăng, không bị gián ñoạn).  Biện pháp: ñầu tư ñể nắm quyền sở hữu (quyền kiểm soát) các ñơn vị cung cấp.  Lưu ý, ñề phòng trường hợp bị hội nhập ngược về trước của nhà cung cấp. 6-17 Chin lưc hi nhp phía trưc  Mục tiêu: tăng cường kiểm soát các nhà phân phối ñể ổn ñịnh việc tiêu thụ sản phẩm (kể cả với thị trường, ngành mới).  Biện pháp: ñầu tư ñể nắm quyền sở hữu (quyền kiểm soát) các ñơn vị phân phối.  Lưu ý, ñề phòng trường hợp bị hội nhập ngược về sau của nhà phân phối. 6-18 9 Chin lưc hi nhp hàng ngang  Mục tiêu: liên kết với ñối thủ ñể giảm sức ép cạnh tranh; hoặc ñể hợp sức nhằm ñối phó hữu hiệu hơn với các ñối thủ cạnh tranh lớn khác.  Biện pháp: ñầu tư ñể nắm quyền sở hữu (quyền kiểm soát) các ñối thủ cạnh tranh.  Lưu ý, ñề phòng bị thôn tính ngược từ chính công ty liên kết. 6-19 Chiến lược tăng trưởng ña dạng hóa (Diversification Growth Strategy) Strategy)  Về bản chất, ñây là chiến lược phát triển theo bề rộng (thị trường, ngành mới).  ðược các doanh nghiệp lựa chọn khi:  Thị trường, ngành kinh doanh hiện tại ñã bão hòa hoặc ñang bị suy thoái theo chu kỳ.  Doanh nghiệp không ñạt mục tiêu tăng trưởng, bị buộc phải chuyển sang thị trường và ngành mới.  Thị trường hiện tại có nhiều rào cản (thuế cao, luật chống ñộc quyền…), trong khi doanh nghiệp có ñủ khả năng tìm kiếm cơ hội ở thị trường khác. 6-20 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.