Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p

pdf
Số trang Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p 23 Cỡ tệp Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p 695 KB Lượt tải Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p 0 Lượt đọc Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p 0
Đánh giá Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 23 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 4 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Phân tích nguồn lực nội bộ doanh nghiệp Tin sĩ Nguyn Văn Sn Mục tiêu nghiên cứu 1. Phân tích các yếu tố nguồn lực nội bộ và tác ñộng của chúng ñến chuỗi giá trị. 2. Tìm hiểu cách thức kiểm soát nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp. 3. Nắm ñược phương pháp ñánh giá tác ñộng của nguồn lực nội bộ. 4-2 1 Nội dung cơ bản 1. Khái niệm nguồn lực nội bộ. 2. Các yếu tố nguồn lực nội bộ. 3. Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc hình thành chuỗi giá trị. 4. Kiểm soát và ñánh giá tác ñộng của nguồn lực nội bộ. 4-3 Khái niệm nguồn lực nội bộ  Phân biệt căn bản giữa môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ doanh nghiệp.  Quan ñiểm cơ bản về nguồn lực nội bộ của một công ty.  Sự cần thiết phải nhận dạng rõ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu trong nguồn lực nội bộ. 4-4 2 Phân bit căn bn gia môi trư ng bên ngoài và môi trư ng ni b doanh nghip Phântí môitrườ trường Phân ích môi ờng ttích trư bên ngoài cho ta biế biết bên ngoà ết ngoài cho ta bi công ty có th làm gì công ty có th th làm gì gì ?? Phântí môitrườ trường Phân ích môi ờng ttích trư bộ cho ta biết công nội nội bộ bộ cho ta biế biết công tyccó kh năngllàm ty ó kh  năng àm gì ì ?? kh ggì thế LLợi ợi th ế tranh ccạnh ạnh tranh công ty ty ccủa ủa công 4-5 Quan ñim c bn v ngun lc ni b ca mt công ty  Nguồn lực nội bộ bao gồm:  Tài nguyên nhân lực;  Tài sản hữu hình và vô hình.  Khả năng tổ chức khai thác nguồn lực.  Cần phải kết hợp sử dụng nguồn lực thuê ngoài (Outsourcing) ñể tăng hiệu quả khai thác nguồn lực nội bộ. 4-6 3 S cn thit phi nhn dng rõ các ñim mnh, ñim yu trong ngun lc ni b  Nguồn lực nội bộ công ty bộc lộ ra qua những ñiểm mạnh và ñiểm yếu của nó.  Nhận thức rõ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu:  Cho phép nhà quản trị vận dụng tốt nhất ñể tạo ra lợi thế cạnh tranh cho công ty; và  Biết cách khai thác nguồn lực nội bộ sao cho có hiệu quả nhất trong quá trình sáng tạo ra giá trị và lợi nhuận cho công ty. 4-7 Các yếu tố của nguồn lực nội bộ  Tài nguyên nhân lực.  Tài sản hữu hình.  Tài sản vô hình.  Khả năng tổ chức khai thác các nguồn tài nguyên của doanh nghiệp. 4-8 4 Tài nguyên nhân lc  Lực lượng lao ñộng của công ty, gồm có quản trị các cấp và công nhân.  Các yếu tố kèm theo lực lượng lao ñộng:  Tay nghề, kinh nghiệm, khả năng lao ñộng.  Kỹ năng quản trị.  Tinh thần trách nhiệm, tính chuyên nghiệp.  Hệ thống ñào tạo nghiệp vụ nội bộ... 4-9 Tài sn hu hình  Các nguồn tài chính:  Nguồn vốn chủ sở hữu.  Khả năng tăng mức huy ñộng vốn cổ phần.  Các nguồn vốn vay.  Các nguồn thuê mua tài chính… 4-10 5 Tài sn hu hình  Các nguồn tài sản vật chất:  Nhà máy sản xuất, kho tàng.  Trang thiết bị, phương tiện vận tải.  Hệ thống lưu thông phân phối.  Hàng hóa, vật tư tồn kho.  Hệ thống cung ứng nguyên liệu… 4-11 Tài sn vô hình  Các tài nguyên về kỹ thuật công nghệ:  Bằng phát minh sáng chế.  Bản quyền sở hữu trí tuệ.  Know-how, bí mật kinh doanh.  Qui trình ñổi mới sản xuất.  Nguồn sáng kiến cải tiến kỹ thuật vô tận trong lực lượng lao ñộng… 4-12 6 Tài sn vô hình  Các tài sản vô hình khác:  Lợi thế vị trí của hệ thống cơ sở sản xuất kinh doanh.  Sự nổi tiếng của thương hiệu, chất lượng sản phẩm, dịch vụ.  Sự tín nhiệm của khách hàng, của các nhà cung cấp và cho vay… 4-13 Kh năng t chc khai thác các ngun tài nguyên ca doanh nghip  Của bộ phận quản trị cấp cao:  Tầm nhìn chiến lược, khả năng tiên lượng các khuôn khổ phát triển tương lai.  Khả năng xây dựng cấu trúc tổ chức, phối hợp và kiểm soát hiệu quả.  Khả năng xây dựng môi trường văn hóa tổ chức phù hợp… 4-14 7 Kh năng t chc khai thác các ngun tài nguyên ca doanh nghip  Của các bộ phận chức năng:  Quản trị tài chính (bảng tổng kết tài sản, phân tích các chỉ số tài chính và hiệu quả, tình hình huy ñộng và sử dụng vốn…).  Quản trị nhân sự (ủy quyền, ñộng viên khen thưởng, duy trì nguồn vốn nhân lực).  Hệ thống thông tin (qui trình, công nghệ xử lý thông tin, khả năng tích hợp thông tin, bảo mật thông tin…). 4-15 Kh năng t chc khai thác các ngun tài nguyên ca doanh nghip  Của các bộ phận chức năng:  Quản trị dây chuyền cung ứng (logistics).  Quản trị marketing (lựa chọn thị trường mục tiêu, ñồng bộ hóa hệ thống marketing mix, hoàn thiện dịch vụ khách hàng…).  Quản trị sản xuất (quản trị hàng tồn kho, cung cấp nguyên liệu, năng lượng, ñảm bảo kỹ thuật, ñịnh mức sản xuất, quản trị chi phí, quản trị năng suất, kiểm tra chất lượng…). 4-16 8 Kh năng t chc khai thác các ngun tài nguyên ca doanh nghip  Của các bộ phận chức năng:  Công tác R&D (cải tiến và phát triển sản phẩm mới, ñổi mới thiết bị, công nghệ, phối hợp với các ñơn vị R&D chuyên nghiệp).  Quản trị chất lượng (áp dụng các hệ thống quản trị chất lượng phù hợp).  Quản trị rủi ro (kiểm soát, tấn công, phòng ngừa, khắc phục; kết hợp áp dụng các công cụ tài chính ñể quản trị rủi ro hiệu quả)… 4-17 Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc hình thành chuỗi giá trị  Khái niệm chuỗi giá trị.  Quá trình sáng tạo chuỗi giá trị.  Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc hình thành chuỗi giá trị.  Các yếu tố thuê ngoài (Outsourcing) ñể bổ sung cho nguồn lực nội bộ. 4-18 9 Khái nim chui giá tr  Chuỗi giá trị (Value chain) là các giá trị kết tinh vào sản phẩm trong quá trình sản xuất ñể cung cấp cho khách hàng.  Chuỗi giá trị không chỉ phụ thuộc vào quá trình sản xuất mà còn phụ thuộc vào sự cảm nhận của khách hàng.  Giá trị cảm nhận của khách hàng thường lớn hơn giá bán sản phẩm. 4-19 Minh h!a chui giá tr V–P P–C  V : giá trị cung cấp (theo cảm nhận của khách hàng).  P : giá bán sản phẩm. V  C : tổng chi phí. P C C  P – C : lợi nhuận biên tế của doanh nghiệp.  V – P : thặng số của khách hàng. 4-20 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.