Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt

ppt
Số trang Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt 28 Cỡ tệp Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt 2 MB Lượt tải Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt 0 Lượt đọc Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt 0
Đánh giá Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Kế toán Ngân hàng thương mại Giảng viên: Ths Đinh Đức Thịnh Khoa Ngân hàng - Học viện Ngân hàng 05/01/22 Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt  Những vấn đề chung về nghiệp vụ ngân quỹ     Tiền mặt tại qũy là tài sản có có tính thanh khoản cao nhất nhưng lại là TSCó không sinh lời nên luôn cần phải xác định mức tồn quỹ hợp lý Khi TTCK phát triển các NHTM có thể duy trì tiền mặt ở mức thấp phần còn lại đầu tư vào tài sản có sinh lời có thanh khoản cao Quỹ tiền mặt do bộ phận ngân quỹ quản lý Trường hợp thực hiện mô hình giao dịch một cửa theo chương trình ngân hàng bán lẻ thì quỹ tiền mặt còn bao gồm cả quỹ do các nhân viên giao dịch (Tellers) trực tiếp thu, chi tiền mặt theo hạn mức quy định 2 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Nghiệp vụ Ngân quỹ  Tài khoản - chứng từ và sổ sách sử dụng:   Tài khoản sử dụng  TK - Tiền mặt tại đơn vị (SH 1011/ 1031)  TK “Tiền mặt đang vận chuyển” (SH 1019/ 1039) Ctừ, sổ sách sử dụng  Ctừ kế toán tiền mặt: Ctừ thu TM, ctừ chi TM  Sổ sách kế toán tiền mặt  Nhật ký quỹ  Sổ tài khoản chi tiết tiền mặt  Sổ quỹ  Các loại sổ khác 3 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản tiền mặt tại quỹ 1011/1031: Nội dung: Sử dụng để hạch toán số TM thuộc quỹ nghiệp vụ Kết cấu: 1011 hoặc 1031 Số TM thu vào quỹ nghiệp vụ Số TM chi ra từ quỹ nghiệp vụ Dư nợ: Số TM hiện có tại quỹ nghiệp vụ 4 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản tiền mặt đang trên đường vận chuyển 1019/1039: Nội dung: Phản ánh số TM xuất khỏi quỹ nghiệp vụ của đơn vị để chuyển cho đơn vị khác Kết cấu: 1019 hoặc 1039 Số TM xuất quỹ để chuyển đến đơn vị nhận Số TM đã vận chuyển đến đơn vị nhận Dư nợ: Số TM đang trên đường vận chuyển 5 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản Tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý - 3614: Nội dung: Phản ánh các khoản phải thu phát sinh trong nội bộ TCTD Kết cấu: 3614 Số tiền TCTD phải thu Số tiền phải thu đã được xử lý Dư nợ: Số tiền TCTD còn phải thu Mở tiểu khoản cho từng đơn vị, cá nhân có liên quan 6 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản Thừa quỹ, TS thừa chờ xử lý - 461: Nội dung: Phản ánh các khoản phải trả phát sinh trong nội bộ TCTD Kết cấu: 461 Số tiền phải trả đã được xử lý Số tiền TCTD phải trả Dư Có: Số tiền TCTD còn phải trả Mở tiểu khoản cho từng đơn vị cá nhân có liên quan 7 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Kế toán thu – chi tiền mặt: TK thích hợp TK Tiền mặt xxx Thu TM Chi TM  TK thích hợp có thể là: TK tiền gửi, tiền vay của KH, TK thanh toán vốn giữa các NH, TK liên quan tới chi tiêu nội bộ của NH 8 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Kế toán điều chuyển tiền mặt:   Quy định: Điều chuyển tiền mặt chỉ được thực hiện giữa các NH cùng hệ thống, khi có lệnh của NH cấp chủ quản Các cách điều chuyển tiền mặt:   Cách 1: Ngân hàng nhận vốn tiền mặt cử người đến nhận tiền tại ngân hàng điều đi. Trường hợp này sẽ thanh toán vốn trực tiếp. Cách 2: Ngân hàng điều tiền mặt đi cử người đại diện mang tiền mặt giao tại ngân hàng nhận vốn tiền mặt. Trường hợp này phải sử dụng tài khoản TM đang trên đường vận chuyển 9 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Tài khoản điều chuyển vốn: - Nội dung: Phản ánh số vốn điều chuyển giữa các đơn vị trong cùng hệ thống - Kết cấu: TK điều chuyển vốn Số vốn điều chuyển đi DN: 10 Số vốn điều chuyển đến hoặc DC: Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Kế toán nghiệp vụ điều chuyển TM: Tại NH điều chuyển TM đi Tại NH nhận Đ/Chuyển TM đến Cách 1: TK 1011 TK ĐC vốn TK ĐC vốn (1) TK 1011 (2) Cách 2: TK 1011 TK 1019 TK ĐC vốn (3’) (1’) 11 TK 1011 TK ĐC vốn (2’) Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Kế toán nghiệp vụ đối chiếu số liệu TM cuối ngày:  Nội dung: Bộ phận Quỹ và bộ phận Kế toán thực hiện đối chiếu với nhau để đảm bảo Tổng thu = Tổng phát sinh Nợ TK TMặt Tổng chi = Tổng phát sinh Có TK TMặt Tồn quỹ = Dư Nợ TK TMặt = TM thực tế trong két  Trình tự đối chiếu: Thủ quỹ đọc trước - Kế toán đối chiếu theo 12 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ  Trường hợp thừa quỹ: Tồn Quỹ > Số Dư Nợ TK TM TK thích hợp TK 461 (2)  TK 1011 xxx (1) Trường hợp thiếu quỹ: Tồn Quỹ < Số Dư Nợ TK TM TK 1011 xxx TK 3614 (1’) 13 TK thích hợp (2’) Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt  Một số vấn đề cơ bản về TTKDTM     Ưu, nhược điểm của thanh toán bằng Tiền mặt? Sự cần thiết, ý nghĩa của thanh toán không dùng TM Khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt Một số quy định trong thanh toán không dùng tiền mặt     Đối với các chủ thể tham gia thanh toán Đối với người chi trả (người mua) Đối với người thụ hưởng (người bán) Đối với Ngân hàng – Trung gian thanh toán 14 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Căn cứ pháp lý         Luật NHNN và luật các tổ chức tín dụng ban hành năm 1997, trong đó có đề cập đến vấn đề thanh toán qua ngân hàng. Quyết định 371/QĐ-NHNN của thống đốc NHNN ban hành ngày 19/10/1999 về quy chế phát hành và thanh toán thẻ ngân hàng. Nghị định 64/2001/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 20/09/2001 về hoạt động thanh toán qua TCCƯDVTT. Quyết định 226/2002/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ban hành ngày 26/03/2002 về việc ban hành quy chế hoạt động thanh toán qua các TCCƯDVTT. Quyết định 235/2002/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ban hành ngày 01/04/2002 về việc chấm dứt phát hành Ngân phiếu thanh toán. Quyết định 1092/2002/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ban hành ngày 08/10/2002 quy định thủ tục thanh toán qua các TCCƯDVTT. Nghị định 159/2003/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 10/12/2003 về cung ứng và sử dụng Séc có hiệu lực thi hành ngày 01/04/2004. TT 05 Hướng dẫn thực hiện Nghị định 159/2003/NĐ-CP 15 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt  Tài khoản và Ctừ dùng trong kế toán TTKDTM  Tài khoản sử dụng      Nhóm tài khoản tiền gửi thanh toán (Dư Có) Nhóm tài khoản tiền gửi ký quỹ đảm bảo thanh toán (Dư Có) Nhóm tài khoản tiền vay (Dư Nợ) Nhóm tài khoản ngoại bảng & sổ theo dõi ngoài hệ thống Chứng từ sử dụng    Tương ứng với mỗi hình thức thanh toán có các chứng từ thanh toán phù hợp Chứng từ thanh toán bằng giấy và chứng từ điện tử Chứng từ thanh toán gốc và chứng từ thanh toán vốn giữa các Ngân hàng 16 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt  Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đang được sử dụng tại Việt Nam      Séc thanh toán: Séc lĩnh tiền mặt, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi và Séc bảo lãnh Ủy nhiệm chi - chuyển tiền Ủy nhiệm thu Thẻ thanh toán Thư tín dụng nội địa 17 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Kế toán thanh toán Séc   Khái niệm Một số quy định cơ bản về séc        Các chủ thể tham gia thanh toán séc Ngày ký phát Thời hạn xuất trình Thời hạn thanh toán của Séc Đình chỉ thanh toán Chuyển nhượng Séc Séc phát hành quá số dư 18 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Thanh toán séc bảo chi giữa 2 NH khác hệ thống    Nguyên tắc hạch toán: Trường hợp không có ủy quyền chuyển Nợ: Trường hợp có ủy quyền chuyển Nợ 19 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình thanh toán séc chuyển khoản ( mở tài khoản cùng một chi nhánh ) $ $ $  $ $ Bank Accounts Payable  Ngân hàng Accounts Receivable   Giao dịch Sales Pay to Người ký phát 20 $  Payroll Người thụ hưởng Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình TT Séc chuyển khoản ( mở tài khoản khác chi nhánh )  $ $  Bank Bank $ $ $  Accounts Payable   $ Accounts Receivable  Sales Pay to $ Payroll  21 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình thanh toán séc bảo chi ( mở tài khoản cùng một chi nhánh ) $  $  Pay to $ $ Accounts Receivable  $ Payroll  Bank $ Pay to Accounts Payable $ Ngân hàng Payroll   Giao dịch Sales Pay to $ Payroll Người ký phát 22  Người thụ hưởng Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình TT Séc bảo chi ( mở tài khoản 2 NH cùng hệ thống)   $ Bank Pay to $ Bank $ Payroll  $ Pay to  $ Accounts Payable  $ $  Payroll  Sales  Mail Room 23 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển $ Accounts Receivable  Quy trình TT Séc bảo chi ( mở tài khoản khác chi nhánh )  $  $ Bank Pay to  $ Payroll  Bank $ Pay to  $ Accounts Payable  $ $  Payroll  Sales  Mail Room 24 Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển $ Accounts Receivable  Quy trình thanh toán UNC ( mở tài khoản cùng một chi nhánh )  Khái niệm UNC:  Nội dung thanh toán: $ $ $ Accounts Receivable  Mail Room Bank  Ngân hàng $ $ $ Accounts Payable   Giao dịch Sales  Bên trả tiền 25 Người thụ hưởng Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình thanh toán UNC ( mở tài khoản khác chi nhánh )  $ $  Bank Bank Bank Bank $ $ Mail Room $ Accounts Payable  $  Accounts Receivable   Giao dịch Sales  Bên trả tiền 26 Người thụ hưởng Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình thanh toán UNT ( mở tài khoản cùng một chi nhánh )  Khái niệm UNT:  Nội dung thanh toán: $ $ $  Mail Room Accounts Payable Bank Ngân hàng  $ $ Accounts Receivable   Giao dịch Sales  Bên bán 27 Bên mua Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển Quy trình thanh toán UNT ( mở tài khoản khác chi nhánh )  $ $  Bank Bank Bank  Mail Room  Bank $ $ Accounts Payable $ $ Accounts Receivable    Giao dịch Sales Bên Bán  28 Bên Mua Tài liệu dùng cho lớp Ngân hàng phát triển
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.