Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

pdf
Số trang Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 53 Cỡ tệp Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 690 KB Lượt tải Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 0 Lượt đọc Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 3
Đánh giá Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 53 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương IV BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ MÔN TCDN 8/23/2012 1 NỘI DUNG 4.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 4.2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP 4.3. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN 4.4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 8/23/2012 2 4.1. b¸o c¸o tµi chÝnh doanh nghiÖp HÖ thèng b¸o c¸o tµi chÝnh doanh nghiÖp B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n B01-DN 8/23/2012 B¸o c¸o kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh B02-DN B¸o c¸o l-u chuyÓn tiÒn Tö ThuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh B03-DN B09-DN 3 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP Khái niệm:  Kết cấu: Gồm 2 phần tài sản và nguồn vốn, được sắp xếp như sau: 8/23/2012 4 KẾT CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Baûng caân ñoái keá toaùn Beân tµi s¶n Tµi s¶n ng¾n h¹n Tµi s¶n dµi h¹n 8/23/2012 Beân nguoàn voán Nôï phải trả Voán chuû sôû höõu 5 Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN I. Vốn bằng tiền II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn III. Các khoản phải thu IV. Hàng tồn kho V TSLĐ khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN I. Nợ phải thu dài hạn II. TSCĐ III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn IV. Chi phí đầu tư XDCB dở dang 8/23/2012 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn III. Nợ khác B. VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn đầu tư của chủ sở hữu II. Thặng dư vốn III. Các quỹ trích từ LN IV. Lợi nhuận chưa phân phối Tæng tµi s¶n = Nî ph¶i tr¶ + vèn chñ së h÷u 6 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN TÀI SẢN STT A I II III IV B I II III 8/23/2012 TÀI SẢN TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác TÀI SẢN DÀI HẠN Tài sản cố định Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác TỔNG TÀI SẢN 31/12/N 2.520 220 770 1.440 90 520 490 1.520 (1.030) 20 10 3.040 31/12/N-1 2.180 200 690 1.270 20 480 460 1.380 (920) 20 0 2.660 7 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN NGUỒN VỐN STT A I 1 2 3 4 5 6 II B 1 2 3 4 5 8/23/2012 NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay và nợ ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao động Các khoản phải trả ngắn hạn khác Nợ dài hạn VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn đầu tư của CSH Thặng dư vốn cổ phần Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 31/12/N 31/12/N-1 1.840 1.650 1.820 1.600 1.450 1.170 200 300 90 50 20 20 40 30 20 30 20 50 1.200 1.010 630 410 290 270 180 130 60 50 40 150 3.040 2.660 8 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP  Mối quan hệ giữa các khoản mục trên B01-DN * Tài sản được chia thành: Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn • Nguồn vốn được chia thành: Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn • => mối quan hệ giữa nguồn vốn và tài sản như sau: NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn NWC = (Nợ dài hạn + VCSH) – TSDH Trong đó: NWC là nguồn vốn lưu động thường xuyên 8/23/2012 9 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP  Từ công thức trên, sẽ có các trường hợp xảy ra:  TH1: NWC > 0  TH2: NWC = 0  TH3: NWC < 0 8/23/2012 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.